phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 41 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế Ngày cập nhật 16/03/2023
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định 549/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 41 công trình, dự ántrong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 41 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế như sau:
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Đất phi
nông nghiệp
|
Đất nông nghiệp
|
01
|
Dự án Khu dân cư tại khu quy hoạch LK8, LK9, CX11 và CC5, thuộc Khu A - Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Xuân Phú
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
02
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế (Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế - Tổ 21 phường An Cựu và Thư viện trường Đại học Kinh Tế)
|
Các phường: An Cựu,
An Tây
|
Đường phố loại 3: 1,2
Đường phố loại 4: 1,15
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
03
|
Dự án HTKT khu tái định cư Đại học Huế
|
Các phường: An Cựu,
An Tây
|
Đường phố loại 3: 1,2
Đường phố loại 4: 1,15
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
04
|
Đường 100m nối 2 khu đô thị A và B khu An Vân Dương (cầu qua sông Như Ý)
|
Phường Xuân Phú
|
Đường phố loại 3: 1,2
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
05
|
Dự án Tuyến đường dọc bờ sông Hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa
|
Phường Phường Đúc
|
Đường phố loại 4: 1,15
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
06
|
Dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh): Hệ thống thoát nước và vỉa hè 4 phường nội thành
|
Các phường: Đông Ba, Thuận Lộc, Tây Lộc, Thuận Hòa
|
Đường phố loại 2 và loại 3: 1,2;
Đường phố loại 4 và loại 5: 1,15.
|
1,0
|
07
|
Hạng mục mở rộng tuyến đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Long Thọ đến đầu làng Lương Quán Thủy Biều)
|
Phường Thủy Biều
|
Đường phố loại 5: 1,15
Đường phố loại còn lại: 1,15
|
1,0
|
08
|
Nâng cấp, mở rộng cầu Vỹ Dạ
|
Các phường: Vỹ Dạ, Xuân Phú, Phú Hội
|
Đường phố loại 2 và loại 3: 1,2;
Đường phố loại 4 và loại 5: 1,15.
|
1,0
|
09
|
Dự án xây dựng và nâng cấp hạ tầng giao thông đến điện Hòn Chén thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng sông Mê Công mở rộng- giai đoạn 2, dự án thành phần Thừa Thiên Huế
|
Xã Hương Thọ
|
1,15
|
1,0
|
10
|
Mở rộng chợ Trung Tâm Dạ Lê
|
Phường Thủy Vân
|
1,25
|
1,0
|
11
|
Khu hạ tầng xen cư thôn Dạ Lê
|
Phường Thủy Vân
|
1,25
|
1,0
|
12
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 2 (thuộc khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường Thủy Vân
|
1,25
|
1,0
|
13
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1 (thuộc khu đô thị mới An Vân Dương)
|
Phường Thủy Vân
|
1,25
|
1,0
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐ5 thuộc khu B – Đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Vân
|
1,25
|
1,0
|
15
|
Dự án xây dựng công trình Nâng cấp sửa chữa các trạm bơm chống hạn Tây Nam Hương Trà, thị xã Hương Trà, tuyến kênh nhánh trạm bơm Trường Thi đoạn qua phường Hương An
|
Phường Hương An
|
Không có
|
1,0
|
16
|
Dự án tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu qua cửa Thuận An
|
Xã Hải Dương và phường Thuận An
|
Thuộc xã Hải Dương hệ số: 1,2
|
1,0
|
17
|
Dự án Công viên nghĩa trang tại phường Hương An giai đoạn 2
|
Phường Hương An
|
Không có
|
1,0
|
18
|
Dự án Trường Tiểu học Thủy Biều
|
Phường Thủy Biều
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
19
|
Dự án Đường Trung tâm xã Thủy Bằng giai đoạn 3
|
Xã Thủy Bằng
|
Đường trung tâm xã Đoạn 1 từ tỉnh lộ 25 đến hết các thửa đất số 323, tờ bản đồ số 18: 1,15
|
1,0
|
20
|
Dự án nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ
|
Phường An Hòa
|
Đường phố loại 5: 1,15
Đường phố loại 4: 1,15
|
1,0
|
21
|
Dự án Xây dựng công trình đường mặt cắt 36m nối từ đường Nguyễn Lộ Trạch ra sông Phát Lát nối dài, phường Xuân Phú, thành phố Huế
|
Phường Xuân Phú
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
22
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KFW3.1) - đoạn qua xã Hương Thọ
|
Xã Hương Thọ
|
Đường tại các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn: 1,20
|
1,0
|
23
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC7 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường Thủy Vân
|
Đường Liên xã Thủy Vân: Đoạn từ Cầu Như Ý 2 (Đường Thủy Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương: 1,25
|
1,0
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC8 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường An Đông
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
25
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư TĐC9 tại Khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường An Đông
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
26
|
Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây)
|
Phường Phường Đúc
|
- Đường phố loại 3: 1,2
- Đường phố loại 4: 1,15
|
1,0
|
27
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Triệu
|
Các phường:
Phú Hội,
Xuân Phú
|
- Đường Hùng Vương (đoạn từ ngã sáu Hùng Vương đến cầu An Cựu (loại đường 1B)): 1,25;
- Đường Bà Triệu (đoạn từ Ngã tư Hùng Vương đến đường Dương Văn An (loại đường 2A)): 1,25
|
1,0
|
28
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Gia Thiều
|
Phường Phú Hậu
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (đoạn từ Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu) đến Đầu cầu chợ Dinh, loại đường 4C): 1,15
|
1,0
|
29
|
Đường vào lăng Trường Diễn (chúa Nguyễn Phúc Nguyên)
|
Xã Hương Thọ
|
Không có
|
1,0
|
30
|
Đường vào lăng Trường Hưng (chúa Nguyễn Phúc Tần)
|
Xã Hương Thọ
|
Không có
|
1,0
|
31
|
Đường vào lăng Trường Diên (chúa Nguyễn Phúc Lan)
|
Xã Hương Thọ
|
Đường Quốc lộ 49A: Xã Hương Thọ đến Ranh giới xã Bình Thành: 1,20
|
1,0
|
32
|
Đường vào lăng Trường Thái (chúa Nguyễn Phúc Khoát)
|
Xã Hương Thọ
|
Không có
|
1,0
|
33
|
Đường vào lăng Trường Mậu (chúa Nguyễn Phúc Thái)
|
Xã Hương Thọ
|
Các vị trí còn lại của các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạch Hàn: 1,20
|
1,0
|
34
|
Đường vào lăng Trường Thiệu (chúa Nguyễn Phúc Thuần)
|
Xã Hương Thọ
|
Không có
|
1,0
|
35
|
Hạ tầng kỹ thuật chợ đầu mối Phú Hậu giai đoạn 2
|
Phường Phú Hậu
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Đào Duy Anh (cầu bãi Dâu) đến đầu cầu chợ Dinh, loại đường 4C): 1,15
|
1,0
|
36
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đường Cao Bá Quát
|
Phường Phú Hậu
|
- Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Đào Duy Anh (cầu bãi Dâu) đến Đầu cầu chợ Dinh, loại đường 4C): 1,15;
- Đường Cao Bá Quát (từ Nguyễn Chí Thanh đến Phùng Khắc Khoan, loại đường 5A): 1,15;
- Đường Nguyễn Chí Thanh (từ Nguyễn Gia Thiều đến cuối đường, loại đường 5B); 1,15;
- Đường Đoàn Nguyễn Tuấn (từ Ngô Kha kéo dài đến cuối đường (Phòng khám đa khoa KV 2, phường Phú Hậu), loại đường 5C): 1,15
|
1,0
|
37
|
Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4
|
Phường Xuân Phú
|
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
38
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 10)
|
Phường Hương Sơ
|
Không có
|
1,0
|
39
|
Dự án khu nhà ở An Đông
|
Phường An Đông
|
Đường phố loại 3: 1,2
Đường phố loại 5: 1,15
|
1,0
|
40
|
Xử lý các điểm thường xuyên ngập lụt đoạn Km20+400- Km21+100, Quốc lộ 49 tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Thủy Bằng
|
Không có
|
1,0
|
41
|
Hệ thống thoát lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê
|
Phường Phú Thượng và
xã Phú Dương
|
- Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn: 1,3;
- Quốc lộ 49A đoạn từ phòng khám đa khoa Bình An đến giáp xã Phú Dương: 1,3;
- KV1 Tuyến đường chính các thôn (trừ thôn Mai Xuân): 1,2.
|
1,0
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|