phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế Ngày cập nhật 22/03/2023
Ngày 21/3/2023 UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định 603/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế
Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế như sau:
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Hệ số điều chỉnh giá đất
|
Đất phi
nông nghiệp
|
Đất nông nghiệp
|
01
|
Cầu qua sông Nhất Đông nối đường Nguyễn Lộ Trạch sông Nhất Đông
|
Phường An Đông
|
Đường Sông Như Ý (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến cầu Vân Dương), loại đường 5B: 1,15
|
1,00
|
02
|
Chỉnh trang vỉa hè đường Trần Cao Vân (từ đường Hà Nội đến đường Bến Nghé - Đội Cung)
|
Các phường: Vĩnh Ninh, Phú Nhuận, Phú Hội
|
- Đường Trần Cao Vân (đoạn từ Hai Bà Trưng đến Bến Nghé), loại đường 2A: 1,20;
- Đường Hoàng Hoa Thám (đoạn từ Lê Lợi đến Hà Nội), loại đường 1A: 1,20;
|
1,00
|
03
|
Đường Nguyễn Hoàng và cầu Vượt sông Hương
|
Các phường:
Kim Long,
Phường Đúc
|
- Đường Kim Long (đoạn từ Cầu Bạch Hổ đến đường Nguyễn Hoàng), loại đường 3C: 1,20;
- Đường Nguyễn Phúc Nguyên (đoạn từ Nguyễn Hoàng đến Sư Vạn Hạnh), loại đường 4B: 1,15;
- Đường Nguyễn Hoàng (đoạn từ Kim Long đến Phạm Thị Liên), loại đường 4C: 1,15
- Đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa), loại đường 4B: 1,15
|
1,00
|
04
|
Cầu và đường 26m (đường Điềm Phùng Thị) nối đến đường quy hoạch 36m thuộc khu B - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Các phường:
Vỹ Dạ,
Thủy Vân
|
- Đường Điềm Phùng Thị (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Kim Liên), loại đường 3C: 1,20;
- Đường Hàn Mặc Tử (đoạn từ Cầu Vỹ Dạ đến Xóm Dương Bình), loại đường 5A: 1,15;
|
1,00
|
05
|
Mở rộng, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng
|
Các phường:
Vỹ Dạ,
Phú Thượng
|
* Thuộc phường Vỹ Dạ
- Đường Phạm Văn Đồng, loại đường 3A, 3C: 1,20;
- Đường Điềm Phùng Thị (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến Kim Liên), loại đường 3C: 1,20;
- Đường Cao Xuân Dục, Nguyễn Sinh Sắc, Việt Bắc, Lâm Hoằng, Pác Bó, Tùng Thiện Vương, loại đường 4: 1,15;
- Đường Hồng Khẳng, loại 5: 1,15;
- Các đường còn lại: 1,15;
* Thuộc phường Phú Thượng
- Đường Quốc Lộ 49A, đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến đoạn Ngã tư Nhất Hồ và đoạn từ Ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phú Thượng: 1,40;
- Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh (Quốc lộ 49A đến Ngã ba xóm 6): 1,40;
- Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế (từ đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A): 1,40;
- Đường tỉnh lộ 10: 1,40;
- Các đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49A và Tuyến Cầu Chợ Dinh đi phường Thuận An thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông: 1,40.
|
1,00
|
06
|
Kè Sông Như Ý đoạn từ Đập Đá đến cầu Vân Dương
|
Các phường: Xuân Phú,
Phú Hội,
Vỹ Dạ
|
- Đường Nguyễn Công Trứ, loại đường 2B: 1,2
- Đường Nguyễn Lộ Trạch: loại đường 5A, 5B, 5C: 1,15
- Đường Hàn Mặc Tử, loại đường 5A, 4B: 1,15;
- Đường Lê Lợi (đoạn từ Hà Nội đến Đập Đá - Nguyễn Công Trứ), loại đường 1A: 1,2
|
1,00
|
07
|
Kè tại khu C, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Các phường: Thủy Vân, Phú Thượng
|
*Thuộc phường Thủy Vân
- Tuyến đường liên xã Thủy Vân: Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh: 1,25;
*Thuộc phường Phú Thượng
- Tuyến đường Liên xã phường Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế: 1,40;
- Các đường xóm chính thôn Ngọc Anh: 1,40;
|
1,00
|
08
|
Bổ sung cống chung tại các lưu vực 6, 7 và 8
|
Phường Thủy Xuân
|
- Đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu lòn đường sắt đến đường Huyền Trân Công Chúa), loại đường 4B: 1,15;
|
1,00
|
09
|
Kè sông Như Ý, khu vực bao quanh nhà máy xử lý nước thải
|
Phường Thủy Vân, Phường Xuân Phú và Phường An Đông
|
* Thuộc phường Xuân Phú
- Đường Sông Như Ý (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến Cầu Vân Dương), loại đường 5B: 1,15;
*Thuộc phường Thủy Vân
- Đường Liên xã Thủy Vân: Đoạn từ Cầu Như Ý 2 (Đường Thủy Dương - Thuận An) đến chùa Công Lương: 1,25
*Thuộc phường An Đông
- Đường Tôn Thất Cảnh (đoạn từ Hoàng Quốc Việt đến cầu Nhất Đông), loại đường 5C: 1,15;
- Các đường loại còn lại: 1,15;
|
1,00
|
10
|
Bổ sung hệ thống cống chung hạ lưu thuộc khu vực kiệt 245 Phan Bội Châu
|
Phường Trường An
|
- Đường Phan Bội Châu (đoạn từ Đào Tấn đến Ngự Bình), loại đường 4A: 1,15;
- Đường Đặng Huy Trứ (đoạn từ Đào Tấn đến Ngự Bình), loại đường 3C: 1,20;
|
1,00
|
11
|
Kè hói Long Thọ - Thủy Biều đổ ra cầu Long Thọ
|
Phường Thủy Biều
|
- Đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Huyền Trân Công Chúa đến cầu Long Thọ và đoạn từ cầu Long Thọ đến Đầu làng Lương Quán Thủy Biều), loại đường 5A, 5C: 1,15;
- Đường Long Thọ (đoạn từ Cầu Long Thọ đến mỏ đá Long Thọ): 1,15;
|
1,00
|
12
|
Khu tái định cư B5 thuộc Hạ tầng khu đô thị mới Thuận An
|
Phường Thuận An
|
- Đường Kinh Dương Vương (quốc lộ 49A) (đoạn từ Cầu Diên Trường đến Ngã ba chợ Tân Mỹ): 1,30;
|
1,00
|
13
|
Dự án đầu tư Tuyến đường bộ ven biển qua tỉnh Thừa Thiên Huế và cầu cửa biển Thuận An
|
Xã Hải Dương và phường Thuận An
|
*Thuộc phường Thuận An:
- Đường Hoàng Sa (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Tuyết đến Chợ Hải Tiến): 1,3
- Đường Hồ Văn Đỗ (đoạn từ tuyến tỉnh lộ 68 cũ đến Ngã ba trạm y tế Thuận An Cũ): 1,3;
- Đường Nguyễn Văn Tuyết (đoạn từ Ngã ba cụm Cảng Thuận An đến khu du lịch sinh thái Thuận An): 1,3;
- Đường Trấn Hải Thành (đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Tuyết đến giáp xã Phú Thuận): 1,3;
|
1,00
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 10 (đợt 1)
|
Phường An Hòa
|
Không có
|
1,00
|
15
|
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng của Đại học Huế
|
Phường An Cựu
|
Không có
|
1,00
|
16
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc Hương Sơ (khu vực 8)
|
Phường Hương Sơ
|
Đường Phố loại 5: 1,15
|
1,00
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|