niêm yết công khai dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng các dự án thuộc Chương trình phát triển các đô thị loại II
Ngày cập nhật 05/04/2023

THÔNG BÁO

Về việc niêm yết công khai dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng các dự án thuộc Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) trên địa bàn thành phố Huế; Hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa qua phường Phường Đúc, thành phố Huế (Đợt 8)

 

Căn cứ Điều 15 Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Thông báo số 393/TB-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc chủ trương Thông báo thu hồi đất để mở rộng đường Huyền Trân Công chúa, thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 9010/UBND-XD ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thuê đơn vị thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II.

Trên cơ sở số liệu kiểm kê đất đai và tài sản bị ảnh hưởng đã được ký xác nhận giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh với các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng, hồ sơ bàn giao của Ban QLDA Đầu tư SCDII Thừa Thiên Huế; Biên bản phúc tra tài sản của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền và các công văn thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền lập thông báo niêm yết công khai dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án nêu trên như sau:    

1. Tên phương án bồi thường: Dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để giải phóng mặt bằng các dự án thuộc Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) trên địa bàn thành phố Huế; Hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa, đi qua phường Phường Đúc thành phố Huế (Đợt 8).

          2. Chủ đầu tư: Ban QLDA Đầu tư SCDPII Thừa Thiên Huế.

          3. Địa điểm niêm yết: Tại trụ sở Uỷ ban nhân dân phường Phường Đúc và tại trụ sở làm việc của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền.

          4. Nội dung niêm yết: Toàn bộ nội dung phương án theo quy định hiện hành của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, số liệu chi tiết theo phụ lục đính kèm.

Ghi chú:

- Đơn giá bồi thường cây trồng niêm yết đã bao gồm chí phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, di dời, bứng cây vào vườn ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho Nhà nước.

- Đối với công trình, nhà cửa, vật kiến trúc niêm yết nêu trên cho phép hộ gia đình, cá nhân, tổ chức tự tháo dỡ để sử dụng. Chi phí tháo dỡ các hộ gia đình, cá nhân, tổ chức tự túc.

          5. Thời gian niêm yết, tiếp nhận ý kiến tham gia góp ý và giải đáp thắc mắc của những hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng: Từ ngày 04 tháng 4 năm 2023 đến hết ngày 24 tháng 4 năm 2023.

          6. Hết thời gian niêm yết nếu không có ý kiến đóng góp hoặc bổ sung hồ sơ, Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền sẽ hoàn chỉnh phương án trình Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố Huế phê duyệt theo quy định.

Nhận được thông báo này kính đề nghị các hộ gia đình và cá nhân có tài sản bị ảnh hưởng phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền hoàn thành tiến độ đề ra./.

PHỤ LỤC:
PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI II (CÁC ĐÔ THỊ XANH)-TIỂU DỰ ÁN THỪA THIÊN HUẾ
Hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa, thành phố Huế qua phường Phường Đúc (Đợt 8)
(Kèm theo Thông báo số         /TB-TTPTQĐ ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Phong Điền)
       I. Căn cứ pháp lý:          
     1. Căn cứ Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     2.  Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     3. Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ  khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     4. Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     5. Căn cứ Quyết định số 184/TTg-QHQT ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư dự án vay vốn ADB;
     6. Căn cứ Thông báo số 393/TB-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Huế về việc chủ trương Thông báo thu hồi đất để mở rộng đường Huyền Trân Công chúa, thành phố Huế;;
     7. Căn cứ Công văn số 3076/TNMT-GPMB ngày 08/12/2021 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa, Thủy Biều;
     8. Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024;
     9. Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;
     10. Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     11. Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
     12. Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 06 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
     13. Căn cứ Công văn số 7639/UBND-ĐC ngày 21 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc giải phóng mặt bằng 08 tiểu dự án thuộc Chương trình phát triển đô thị loại II trên địa bàn thành phố Huế; 
     14. Căn cứ Công văn số 9010/UBND-XD ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thuê đơn vị thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II;
     15. Căn cứ biên bản kiểm kê của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền.      
     II. Căn cứ tính toán:          
STT Họ và tên; tài sản bị ảnh hưởng Đơn vị tính Căn cứ pháp lý; mã số  Số lượng  Điều kiện
bồi thường
Đơn giá
(đồng)
Hệ số điều chỉnh đơn giá công trình, vật kiến trúc năm 2023 Hệ số
hỗ trợ
Thành tiền
 (VNĐ)
1 Hà Viết Hải ( vợ Nguyễn Thị Thanh) 20 Huyền Trân Công Chúa- ĐT 0942613431                 14,290,000
  Sân BT xi măng 5,8m*6m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 35 100% 284,000 1.148    1.00         11,345,914
Bồn Hoa xây ba lô đã tô trát, KT 0,2m*0,15m*4,8m  m3 STT 10, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  0.14 100% 1,000,000 1.148    1.00              165,312
Cây sưa (huê) đỏ ĐK:>15cm cây STT 25, Mục III, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023       1.00 100% 123,980                  123,980
Phát tài ĐK: 5-10cm cây STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023       5.00 100% 21,300                  106,500
Cây hoa lan tím m2 STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023       5.00 100% 10,650                    53,250
Hoa hồng m2 STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023       2.00 100% 10,650                    21,300
Tấm đan Bê tông xi măng, KT 0,7m*0,7m*0,1m*20 tấm m3 STT 02, Mục VI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       0.98 100% 2,199,000 1.148    1.00           2,473,963
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 15, tờ số 01 của ông Hà Viết Hải và vợ Nguyễn Thị Thanh  
2 Lê Đức Đường (mất) vợ Lê Thị Thảo, 18c Huyền Trân Công Chúa                 25,514,000
  Mái che: trụ sắt, mái đỡ sắt, lợp tôn: 3,5m*5,4m m2 STT 2.3, Mục IV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 18.90 100% 453,000 1.148    1.00           9,828,832
Hàng rào gạch, đá xây lam thoáng gió, KT 9,8m*0,8m m2 STT 04, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  7.84 100% 679,000 1.148    1.00           6,111,217
Sân đường bằng BT xi măng, KT 5,5m*5,3m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 29.15 100% 284,000 1.148    1.00           9,503,833
Cây bàng ĐK: >15cm cây STT 02, Mục III, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  1.00 100% 16,590                    16,590
Thần tài ĐK: 2-5cm cây STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  1.00 100% 21,300                    21,300
Hoa thân thảo trồng xen dưới đất vườn cây STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  10.00 100% 3,200                    32,000
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 33, tờ số 01 của ông Lê Đức Đường và vợ Lê Thị Thảo  
3 Cao Hữu Tịnh (18 Huyền Trân Công Chúa-0935564920)           45,173,000
  Sơn tường rào KT: 1,3m*(1,7m+1,8m) m2 STT 2.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 4.55 100% 59,000 1.148    1.00              308,181
Sơn trụ (2m*0,4m)*4*2 trụ   STT 2.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 6.40 100% 59,000 1.148    1.00              433,485
Hòn non bộ dưới 1,6m xây gạch dày 110 mm chứa nước nuôi cá cảnh, KT (2m*1,2m)+ hòn non bộ m2 STT 05, Mục XVI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 2.40 100% 139,000 1.148    1.00              382,973
Hòn non bộ  cái 1.00 100% 6,605,000 1.148    1.00           7,582,540
Sân đường bằng BT xi măng, KT 3,5m*4,5m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 15.75 100% 284,000 1.148    1.00           5,135,004
Trụ đổ BTCT phần thô có tô trát KT (2,6m*0,4m*0,4m)*2 m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 0.83 100% 2,828,000 1.148    1.00           2,701,125
Cửa sắt hỗn hợp Kt (1,35m*1,9m)*2 m2 STT 3.5,  Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 5.13 100% 566,000 1.148    1.00           3,333,310
Hàng rào blo đá xây có lam thoáng gió, KT (5m*2,3m) m2 STT 04, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  11.50 100% 679,000 1.148    1.00           8,964,158
Am xi măng vừa cái 1 cái STT 2.2, Mục IX, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  1.00 100% 1,018,000 1.148    1.00           1,168,664
Sân bằng gạch terrazo, KT (2,2m*4,8m) m2 STT 09, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  10.56 100% 339,000 1.148    1.00           4,109,656
Mái tôn, khung sắt, trụ sắt KT (4,8m*2,5m) m2 STT 2.3, Mục IV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 12.00 100% 453,000 1.148    1.00           6,240,528
Sân đường xi măng KT (4,8m*2,5m) m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 12.00 100% 284,000 1.148    1.00           3,912,384
Dừa cao 8-10m cây STT 23, Mục II, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  1.00 100% 645,450                  645,450
Cây phát tài d 2-5cm cây STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  12.00 100% 21,300                  255,600
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 31, tờ số 01 của ông Cao Hữu Tịnh  
4 Nguyễn Phùng Sơn (vợ Nguyễn Thị Thu Nguyệt) 6 Huyền Trân Công Chúa) 0913941046           66,311,000
  Trụ cổng đổ BT, phần thô có tô trát, KT 0,5m*0,5m*2,5m m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 0.63 100% 2,828,000 1.148    1.00           2,029,090
Hàng rào blo xây kín không có khe thoáng, KT 6,7m*2,1m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 14.07 100% 792,000 1.148    1.00         12,792,669
Cửa cổng sắt hỗn hợp KT 2,1m*2,2m m2 STT 3.5,  Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 4.62 100% 566,000 1.148    1.00           3,001,928
Sân băng BT xi măng KT (2,5m*3m)+(3m*9,6m) m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 36.30 100% 284,000 1.148    1.00         11,834,962
Am xi măng vừa 1 cái (bao gồm cả trụ) cái STT 2.2, Mục IX, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  1.00 100% 1,018,000 1.148    1.00           1,168,664
Hàng rào blo xây kín không có khe thoáng, KT 2,7m*2,1m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 5.67 100% 792,000 1.148    1.00           5,155,255
Hàng rào blo xây kín không có khe thoáng, (bồn hoa) KT (1,4m*1,4m)+(0,7m*0,7m)+(1,2m*1,2m) m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 3.89 100% 792,000 1.148    1.00           3,536,850
Mai ĐK: 5-10cm (Hoàng Mai) cây STT 01, Mục IV,  QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  1.00 100% 532,550                  532,550
Lộc vừng ĐK: >20cm cây STT 01, Mục IV,  QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023  2.00 100% 1,065,100               2,130,200
Tường rào blo kín DT 4,2m*2,9m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 12.18 100% 792,000 1.148    1.00         11,074,251
Diện tích sân xi măng DT 5,2m*7,7m, xây dựng trên đất giao thông m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 40.04 100% 284,000 1.148    1.00         13,054,321
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 04, tờ số 01 của ông Nguyễn Phùng Sơn  
5 Nguyễn Bá Tuấn (vợ Nguyễn Thị Nga) 06 Huyền Trân Công Chúa) 0935263318             26,762,000
  Sân gạch terrazo, KT 5,9m*4m m2 STT 09, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  23.6 100% 339,000 1.148    1.00           9,184,459
Trụ cổng BTCT, KT 0,6m*0,6m*2,7m m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 1.0 100% 2,828,000 1.148    1.00           3,155,641
Cổng sắt hỗn hợp, KT (0,8m*2m)*4 m2 STT 3.5,  Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 6.4 100% 566,000 1.148    1.00           4,158,515
Diện tích ốp gạch men trụ cổng (2,3m*0,5m)*6 mặt  m2 STT 2.3, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 6.9 100% 339,000 1.148    1.00           2,685,287
Tường rào xây gạch (hàng rào xây kín) DT 3,3m*2,5m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 8.3 100% 792,000 1.148    1.00           7,501,032
Thành xây blo DT 0,3m*1,5m*0,15m  m3 STT 10, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020  0.1 100% 1,000,000 1.148    1.00                77,490
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 29, tờ số 01 của ông Nguyễn Bá Tuấn - Nguyễn Thị Nga  
6 Hoàng Thụy Miên Thảo (chồng Lê Quang Vinh) (2 Huyền Trân Công Chúa- 0794265174)             73,383,000
  Cổng nhà trụ ổ BT phần thô có tô trát, Kt (0,4m*0,4m*4m)*2 trụ m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       1.28 100% 2,828,000 1.148    1.00           4,155,576
Trụ ốp gạch men, KT 0,4m*4m*2 trụ m2 STT 2.3, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       3.20 100% 339,000 1.148    1.00           1,245,350
Mái che, khung BT, mái đổ BT có ốp ngói, KT 3,8m*2m  m2 STT 4.5, Mục XIII, Phụ  lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       7.60 100% 2,085,000 1.148    1.00         18,191,208
Tường xây gạch, bê tông, KT (4m*3,4m*0,2m) m3 STT 09, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        2.72 100% 1,082,000 1.148    1.00           3,378,610
Bồn hoa xây blo KT 0,6m*4m*0,15m m3 STT 10, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        0.36 100% 1,000,000 1.148    1.00              413,280
Hàng rào blo có khe thoáng, KT (4,3m*0,8m)+(2,4m*0,8m) m2 STT 04, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        5.36 100% 679,000 1.148    1.00           4,178,077
Hàng rào gỗ Lamri, Kt: (1,6m*4,3m)+(2,4m*1,6m) m2       10.72 Gia đình tự tháo dỡ để sử dụng lại  
Trụ blo, phần thô có tô trát (0,35m*0,35m*2,5m)*2+(0,35m*2,6m*0,35m)*1 m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       0.93 100% 2,828,000 1.148    1.00           3,022,532
Gạch men ốp trụ KT (0,35m*2,6m)*4  m2 STT 2.3, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       3.64 100% 339,000 1.148    1.00           1,416,586
Cửa sắt hỗn hợp KT 3m*2,7m m2 STT 3.5, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       8.10 100% 566,000 1.148    1.00           5,263,121
Nền gạch terrazo KT (2m*6,7m)+(4,8m*6m) m2 STT 09, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020      42.20 100% 339,000 1.148    1.00         16,423,058
Mái che trụ sắt, KT 5,6m*3m m2 STT 2.3, Mục IV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     16.80 100% 453,000 1.148    1.00           8,736,739
Các loại hoa m2 STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        5.00 100% 10,650                    53,250
Trụ am loại vừa 1 trụ cái STT 2.2, Mục IX, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        1.00 100% 1,018,000 1.148    1.00           1,168,664
Hỗ trợ vận chuyển chậu ĐK: 70-100cm chậu STT 02, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        9.00 100% 31,950                  287,550
La phong gỗ mái trụ DT 1,3m*3m m2 STT 14, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        3.90 100% 527,000 1.148    1.00           2,359,484
Sơn tường DT (4m*3,4m)+((4,3m+2,4m)*0,8m)*2 mặt m2  STT 10, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       24.32 100% 49,000 1.148    1.00           1,368,049
Sân BT xi măng DT 1,6m*3,3m m2  STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        5.28 100% 284,000 1.148    1.00           1,721,449
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa số 28, tờ số 01 của ông Lê Quang Vinh  
7 Bà Đoàn Thị Kiều Oanh (Địa chỉ: 18C Huyền Trân Công Chúa, thành phố Huế)                   6,928,000
  Sân xi măng bê tông KT: (5,5m*5,0m)-(2,5m*2,5m) m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     21.25 100% 284,000 1.148    1.00           6,928,180
  Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa đất số 32, tờ số 01 của bà Đoàn Thị Kiều Oanh  
8 Ông Hà Viết Sơn (Vợ: Trần Thị Thanh Bình) (Địa chỉ: 20 Huyền Trân Công Chúa)                   8,314,000
  Sân bê tông xi măng KT: 4,25m*6,0m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     25.50 100% 284,000 1.148    1.00           8,313,816
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa đất số 34, tờ số 01 của ông Hà Viết Sơn  
9 Ông Hà Viết Hùng - Dương Thị Vân Tỳ (Địa chỉ: 20 Huyền Trân Công Chúa- SĐT:0935769259)                   7,825,000
  Sân bê tông xi măng KT: 4,0m*6,0m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     24.00 100% 284,000 1.148    1.00           7,824,768
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa đất số 16, tờ số 01 của ông Hà Viết Hùng - Dương Thị Vân Tỳ  
10 Ông Vũ Hồng Thành ( Vợ: Nguyễn Thị Diệu Hằng) (Địa chỉ: 07 Huyền Trân Công Chúa -SĐT: 0918882393)             49,552,000
  Sân ốp gạch Ceramic KT: 4,6m*2,4m m2 STT 08, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     11.04 100% 396,000 1.148    1.00           5,018,872
Sân ốp gạch Ceramic KT: (2,5m*2,4m)+(2,1m*0,4m) m2 STT 08, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       6.84 100% 396,000 1.148    1.00           3,109,519
Trụ cổng đổ bê tông KT: (0,6m*0,6m*2m)*2 trụ m3 STT 1.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       1.44 100% 2,828,000 1.148    1.00           4,675,023
Quét sơn Silicat KT: (0,6m*2m)*2 trụ m2 STT 2.2, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       2.40 100% 59,000 1.148    1.00              162,557
Cửa sắt hỗn hợp (cổng) KT: 2,0m*1,6m m2 STT 3.5, Mục XIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       3.20 100% 566,000 1.148    1.00           2,079,258
Sân bằng bê tông xi măng KT: 2,0m*2,5m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       5.00 100% 284,000 1.148    1.00           1,630,160
Hàng rào xây bờ lô không có khe thoáng KT: 4,1m*0,9m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       3.69 100% 792,000 1.148    1.00           3,355,007
Xây kè đá hộc KT: 2,5m*1,2m*0,4m m3 STT 01, Mục XVIII, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       1.20 100% 2,482,000 1.148    1.00           3,419,203
Hàng rào xây gạch không có khe thoáng KT: 2,5m*0,7m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       1.75 100% 792,000 1.148    1.00           1,591,128
Lưới B40 KT: 2,5m*0,8m m2 STT 06, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       2.00 100% 11,000 1.148    1.00                25,256
Tường rào xây gạch không có khe thoáng KT: 3,4m*2,5m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       8.50 100% 792,000 1.148    1.00           7,728,336
Sân bê tông xi măng (bậc cấp lối vào) KT:3,6m*2,3m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       8.28 100% 284,000 1.148    1.00           2,699,545
Hàng rào bờ lô xây kín không có khe thoáng KT: 1,1m*2,9m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       3.19 100% 792,000 1.148    1.00           2,900,399
Mái che trụ sắt, khung gỗ, mái tôn KT: 5,0m*2,5m m2 STT 2.3, Mục IV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     12.50 100% 453,000 1.148    1.00           6,500,550
Trụ bê tông, phần thô có tô trát KT: (0,15m*0,15m*3,0m)*2 trụ m3 STT 02, Mục VI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       0.14 100% 2,199,000 1.148    1.00              340,801
Hàng rào xây gạch kín không có khe thoáng KT: 1,0m*4,1m m2 STT 05, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       4.10 100% 792,000 1.148    1.00           3,727,786
Cây Huê(Sưa) đk 7-10cm cây STT 25, Mục III, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        4.00 100% 103,530                  414,120
Cây rau ngót m2 STT 34, Mục A, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 4,220                      4,220
Cây lá lốt m2 STT 07, Mục A, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        2.00 100% 7,730                    15,460
Cây chuối TK phát triển giữa vụ cây STT 02, Mục I, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        5.00 100% 17,570                    87,850
Cây mồng tơi m2 STT 26, Mục A, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        2.00 100% 7,030                    14,060
Cây đu đủ thời kỳ phát triển giữa vụ cây STT 10, Mục I, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 26,730                    26,730
Hỗ trợ công vận chuyển cây cảnh trồng chậu đk 20-50cm chậu STT 02, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        5.00 100% 5,330                    26,650
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa đất số 22, tờ số 01 của ông Vũ Hồng Thành  
11 Nguyễn Thị Đào (16 Huyền Trân Công Chúa -SĐT: 0375109396)               115,557,000
  Nhà cấp 4, móng xây đá, tường gạch, mái tôn, nền láng vữa xi măng, có khu phụ KT: 3,8m*4,8m m2 STT 3.1 a, Phụ lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 18.24 100% 3,564,000 1.148    1.00         74,628,449
Trần tôn lạnh KT: 3,8m*4,8m m2 STT 16, Phụ  lục 01, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 18.24 100% 236,000 1.148    1.00           4,941,727
Mái hiên trụ sắt, khung sắt, mái tôn KT: (4,8m*3,0m)+ (3,8m*3,0m) m2 STT 2.3, Mục IV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     25.80 100% 453,000 1.148    1.00         13,417,135
Sân đường bằng bê tông xi măng KT: 5,0m*9,0m m2 STT 06, Mục XI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     45.00 100% 284,000 1.148    1.00         14,671,440
Hàng rào bờ lô, xây lam thoáng gió KT: 3,5m*0,8m m2 STT 04, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       2.80 100% 679,000 1.148    1.00           2,182,578
Lưới B40 KT: 16,0m*1,5m m2 STT 06, Mục XIV, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020     24.00 100% 11,000 1.148    1.00              303,072
Trụ đổ bê tông, phần thô có tô trát KT: (0,15m*0,15m*2m)*7 m3 STT 02, Mục VI, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020       0.32 100% 2,199,000 1.148    1.00              795,202
Am vừa cái STT 2.2, Mục IX, Phụ lục 02, QĐ 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020        2.00 100% 1,018,000 1.148    1.00           2,337,328
Cây bằng lăng (d>=15cm) cây STT 03, Mục III, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 40,910                    40,910
Cây Dầu (d=10-15cm) cây STT 13, Mục III, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023      15.00 100% 72,540               1,088,100
Cây vú sữa (d=20-35cm) cây STT 08, Mục II, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 412,190                  412,190
Cây Nhãn d=10-20cm cây STT 03, Mục II, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 284,380                  284,380
Cây Mãng cầu d=5-10cm cây STT 13, Mục II, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 38,340                    38,340
Cây Sampôchê d=5-10cm cây STT 05, Mục II, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        1.00 100% 175,740                  175,740
Cây đu đủ thời kỳ phát triển giữa vụ cây STT 10, Mục I, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        5.00 100% 26,730                  133,650
Cây phát tài d=2-5cm  cây STT 01, Mục IV, QĐ 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023        5.00 100% 21,300                  106,500
Tất cả tài sản được xây dựng trên thửa đất số 11, tờ số 01 của bà Nguyễn Thị Đào        
  Tổng Cộng                      439,609,000
  Bằng chữ: Bốn trăm ba mươi chín triệu sáu trăm lẽ chín nghìn đồng chẵn TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT HUYỆN PHONG ĐIỀN

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 830.424
Truy cập hiện tại 13