Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
Ngày cập nhật 02/11/2023

Ngày 02/11/2023, UBND thành phố Huế có Quyết định số 9755/QĐ-UBND Về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1). (thông tin chi tiết có kèm theo file)

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1).

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024;

Căn cứ Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;

Thực hiện Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 261/TB-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.

Theo đề nghị của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố tại Công văn số 3780/TTPTQĐ-GPMB ngày 23/10/2023 về việc đề nghị thẩm định, trình phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương (đợt 1);

Theo đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1633/TTr-TNMT ngày 31/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1) với các nội dung cụ thể như sau:

- Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ là: 39.351.143.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng)

(Đính kèm phụ lục 01chi tiết).

- Phương án bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân.

 (Đính kèm phụ lục  02 chi tiết).

  - Chi phí tổ chức thực hiện BTHT và TĐC: Chưa phê duyệt.

            Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho tổ chức theo Phương án được duyệt tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố, Chủ tịch UBND phường Phường Đúc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

PHƯƠNG ÁN

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt

Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế

(Kèm theo Quyết định số 9755/QĐ-UBND  ngày 02/11/2023

của UBND thành phố Huế )

 

 
 

 

 

 

1. Căn cứ pháp lý:

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024;

Căn cứ Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;

Thực hiện Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 261/TB-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.

2. Phạm vi giải phóng mặt bằng, khối lượng bồi thường, hỗ trợ.

2.1. Phạm vi giải phóng mặt bằng: Tổng diện tích đất thu hồi: 35.705,5m2, trong đó:

  * Phường Phường Đúc: 12.953,1m2.

- Đất ở đô thị (ODT)

11.708,8m2

- Đất giao thông (DGT)

1.218.4m2

- Đất tín ngưỡng (TIN)

4,6m2

- Đất thủy lợi (DTL)

21,3m2

  * Phường Kim Long: 22.752,4m2.

- Đất ở đô thị (ODT)

2.791,7m2

- Đất giao thông (DGT)

668,7m2

- Đất tín ngưỡng (TIN)

39,2m2

- Đất sông (SON)

1.38 6,2m2

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)

17.866,6m2

Phạm vi thu hồi đất được thể hiện cụ thể tại Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.

2.2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:

- Phạm vi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án được cắm mốc tại thực địa.

- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.

- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.

- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 2 lượt 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ 2 lượt cao 8cm. Phần mặt chính ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông sơn màu đỏ.

- Cọc mốc chôn thẳng đứng.

- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.

- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.

- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.

2.3. Khối lượng giải phóng mặt bằng:

- Khối lượng bồi thường, hỗ trợ của toàn bộ dự án có 105 thửa đất bị ảnh hưởng phải thu hồi đất, trong đó gồm có nhà ở, đất ở của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng phải di chuyển chỗ ở cần bố trí tái định cư và hạ tầng kỹ thuật cấp điện, cấp nước, viễn thông (tổng cộng có 153 hộ, với 72 hộ chính và 81 hộ phụ).

- Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (đợt 1) là 30 hộ gia đình, cá nhân có đất thu hồi.

3. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:

3.1. Bồi thường đối với đất đai:

Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024 và Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;

3.2. Bồi thường đối với nhà ở, công trình và các loại mồ mả và cây trồng vật nuôi:

Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

3.3. Nguyên tắc hỗ trợ giải tỏa và các khoản hỗ trợ khác:       

Thực hiện theo Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.

4. Giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất:

          Trên cơ sở phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố lập kèm theo Công văn số 3780/TTPTQĐ-GPMB ngày 23/10/2023; Căn cứ biên bản kiểm kê tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; Kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023 (đợt 3); Công văn số 2722/PTNMT-GPMB ngày 22/9/2023 (đợt 4); Công văn số 2776/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5)); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 115/UBND-NĐ ngày 04/8/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống và trình trạng nhà đất  các hộ (đợt 1) và các quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường đã thẩm định và có Công văn số 3181/TNMT-GPMB ngày 31/10/2023 thông báo kết quả thẩm định với tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ (đợt 1) là: 39.351.143.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng).

5. Phương án bố trí tái định cư:

- Quỹ đất tái định cư: Khu tái định cư Lịch Đợi, thuộc hai địa bàn phường Phường Đúc và phường Thủy Xuân, thành phố Huế và khu tái định cư Bàu Vá, phường Trường An, Thủy Xuân và Phường Đúc, thành phố Huế (Căn cứ Thông báo số 284/TB-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Phương tại cuộc họp nghe báo cáo công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư, tiến độ thi công đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, Công văn số 10924/UBND-GT ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh về việc thống nhất quỹ đất bố trí tái định cư phục vụ dự án cầu vượt sông Hương, đường Nguyễn Hoàng và đường Vành đai 3, theo đề nghị của UBND thành phố Huế tại công văn số 7929/UBND-GPMB ngày 02/10/2023 của UBND thành phố Huế);

- Về điều kiện giao đất tái định cư:

Căn cứ Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;  xác nhận tình trạng sinh sống và tình trạng nhà đất của UBND phường Phường Đúc tại Công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 và các hồ sơ liên quan.

- Phương án bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân (đợt 1): Đã xem xét tái định cư đối với 29 trường hợp (20 hộ chính, 09 hộ phụ), cụ thể:

+ 20 hộ chính đủ điều kiện bố trí tái định cư: 20 lô;

+ 09 hộ phụ đủ điều kiện bố trí tái định cư: 09 lô;

Tổng số hộ đủ điều kiện bố trí đất bố trí tái định cư: 29 lô.   

- Về đơn giá giao đất tái định cư: Thực hiện theo quy định tại  Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 – 2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh và các quy định hiện hành có liên quan.

5. Kinh phí thực hiện: Ngân sách Nhà nước.

6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo

6.1. Trách nhiệm:

Khi có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND Phường Đúc, thành phố Huế là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án.

6.2. Phương pháp giải quyết:

Thủ tục khiếu nại, tố cáo phải tuân theo đúng Luật khiếu nại 2011, Luật Tố cáo 2018. Trong khi giải quyết khiếu nại, người bị thu hồi đất vẫn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, giao đất đúng kế hoạch và thời gian quy định.

8. Tổ chức thực hiện

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế cùng các ban ngành liên quan của thành phố, UBND phường Phường Đúc và các cơ quan liên quan thực hiện Phương án này theo quy định.

Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản về Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND thành phố Huế xem xét, điều chỉnh theo quy định./.

Phụ lục 01: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT ĐẤT CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (đợt 1).
(Ban hành kèm theo Quyết định số                 QĐ-UBND ngày        /        /2023 của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế)
Số
TT
Số HS Đối tượng được
bồi thường, hỗ trợ
Giá trị bồi thường, hỗ trợ

số 
Đơn
vị
tính
 Số
lượng 
Đơn giá
(đồng)
Mức hỗ trợ Hệ số điều chỉnh giá Thành tiền
(đồng)
1 2 3 4 5  6  7 8 9 10=6x7x8x9
1 1 Bà Nguyễn Thị Thùy Dương, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 325,315,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 01 diện tích 114,7m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        40.0 3,830,000 100% 1.150 176,180,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        74.7 33,000 100% 1.00 2,465,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        74.7 3,830,000 50% 1.00 143,051,000
    Cây Trần bì (áp tương đương Vải), d5cm (D = 05÷<10cm) B-II.3,
QĐ 11
cây             1 112,000 100% 1.00 112,000
    Cây Đào, d10-20 (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             1 112,900 100% 1.00 113,000
    Cây Mít, D = 10÷<20cm B-II.8,
QĐ 11
cây             1 300,360 100% 1.00 300,000
    Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) B-I.10,
QĐ 11
cây             2 26,730 100% 1.00 53,000
    Cây Thanh trà D = 5÷<10cm B-II.1,
QĐ 11
cây             2 1,099,180 100% 1.00 2,198,000
    Cây Sakê D = 10÷<20cm B-II.9,
QĐ 11
cây             1 288,640 100% 1.00 289,000
    Cây Vả, d5-10cm (Thu hoạch đại trà) B-I.19,
QĐ 11
cây             1 527,220 100% 1.00 527,000
    Cây Rau Khoai A-17,
QĐ 11
m2           10 2,810 100% 1.00 27,000
2 2 Ông Nguyễn Văn Du, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. 3,148,379,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 02, diện tích 690,2 m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 (thửa 2, diện tích 690,2m2) QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2    364.20 3,830,000 100% 1.150 1,604,119,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2    326.00 33,000 100% 1.00 10,758,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2    326.00 3,830,000 50% 1.00 624,290,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BTTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường gạch, mái ngói, nền lát gạch men, có khu phụ khép kín 3.1a, I, PL1, 65 m2    158.64 3,564,000 100% 1.148 649,051,000
    Gác gỗ, đỡ gỗ, đà gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      12.50 527,000 100% 1.148 7,562,000
    Trần laphong gỗ, đà gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      63.50 527,000 100% 1.148 38,417,000
    Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      39.81 236,000 100% 1.148 10,784,000
    Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      34.91 213,000 100% 1.148 8,537,000
    02. Ốp men bệ bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      64.76 339,000 100% 1.148 25,203,000
    Bệ đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        4.27 396,000 100% 1.148 1,941,000
    03. Tường rào xây bờ lô kín, DT= 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      62.22 792,000 100% 1.148 56,571,000
    04. Mái che, cột kèo sắt, mái ngói, đỡ sắt. 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        6.66 453,000 100% 1.148 3,463,000
    Nền xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        6.66 215,000 100% 1.148 1,644,000
    05. Mái che tôn, cột kèo sắt, mái ngói, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      35.41 453,000 100% 1.148 18,415,000
    Nền xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      29.16 215,000 100% 1.148 7,197,000
    06. Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      28.97 339,000 100% 1.148 11,274,000
    08. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      25.30 215,000 100% 1.148 6,245,000
    09. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        1.94 2,339,000 100% 1.148 5,198,000
    Cửa cổng sắt đặc 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        7.14 735,000 100% 1.148 6,025,000
    10. Hàng rào khe thoáng 4, XIV, PL2, 65, tr7 m2      20.32 679,000 100% 1.148 15,839,000
    11. Bể nước xây (hòn non bộ cao 1,2m) 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3        1.89 1,233,000 100% 1.148 2,675,000
    12. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,358,000 100% 1.148 3,118,000
    14. Cây trồng              
    Cây cải A-1,
QĐ 11
m2      25.08 8,860 100% 1.00 222,000
    Cây su hào A-1,
QĐ 11
cây           72 2,950 100% 1.00 212,000
    Cây Mít, d25-30cm (D = 20÷<35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             2 412,190 100% 1.00 824,000
    Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) B-I.1,
QĐ 11
cây             5 26,730 100% 1.00 134,000
    Cây Chanh (tán rộng ≥ 1,7m) B-II.17,
QĐ 11
cây             1 284,380 100% 1.00 284,000
    Vối thuốc D = 10÷<20cm B-IV.3,
QĐ 11
cây             1 53,260 100% 1.00 53,000
    Cây Bơ, D = 5÷<10cm B-II.11,
QĐ 11
cây             2 75,620 100% 1.00 151,000
    Cây Đào, d50cm (D = ≥35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             1 140,590 100% 1.00 141,000
    Cây Khế d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             1 112,900 100% 1.00 113,000
    Cây Cau (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây             4 213,020 100% 1.00 852,000
    Cây Đào, d7-10cm (D = 5÷<10cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             1 75,620 100% 1.00 76,000
    Cây Huê (Sưa đỏ) D = 10÷<15cm B-III.25b,
QĐ 11
cây             1 223,240 100% 1.00 223,000
    Cây hoa Sứa D = 10÷<15cm B-III.22b,
QĐ 11
cây             2 73,670 100% 1.00 147,000
    Cây Bằng lăng D = ≥15cm B-III.3b,
QĐ 11
cây             1 40,910 100% 1.00 41,000
    Cây Mai vàng lá xanh, D = 2÷<5cm B-IV.1,
QĐ 11
cây             2 106,510 100% 1.00 213,000
    hàng rào Dâm bụt, dt=15*1 B-IV.1,
QĐ 11
m 15 53,260 100% 1.00 799,000
    Di chuyển chậu cây, d90cm (Đkchậu 70÷<100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 31,950 100% 1.00 32,000
    Di chuyển chậu cây, d70cm (Đkchậu 70÷<100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 31,950 100% 1.00 32,000
    Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 10,650 100% 1.00 11,000
    Di chuyển chậu cây, d1,2m (đk chậu ≥ 100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 53,260 100% 1.00 53,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d40cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             3 5,330 100% 1.00 16,000
    Di chuyển chậu cây, d70cm (Đkchậu 70÷<100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 31,950 100% 1.00 32,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             5 5,330 100% 1.00 27,000
    Di chuyển chậu cây, d80cm (Đkchậu 70÷<100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             3 31,950 100% 1.00 96,000
    Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             2 10,650 100% 1.00 21,000
    Trang, D = >20cm B-IV.4,
QĐ 11
cây             1 61,390 100% 1.00 61,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
   2/1 Ông, bà Nguyễn Văn Hùng - Nguyễn Thị Phương Dung, 23 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế (nhà xây dựng trên đất của ông Nguyễn Văn Du, thửa 2, diện tích 690,2m2). 1,011,957,000
    01. Nhà cấp III - 2 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ khép kín              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      79.86 5,339,000 100% 1.148 489,476,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      52.73 5,339,000 100% 1.148 323,161,000
    02. Ốp gạch men WC+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      33.84 339,000 100% 1.148 13,170,000
    Bệ đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        2.64 396,000 100% 1.148 1,200,000
    Nền gạch men tầng 2 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      27.20 339,000 100% 1.148 10,585,000
    03. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền gạch terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      25.20 453,000 100% 1.148 13,105,000
    Phần nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      35.73 339,000 100% 1.148 13,905,000
    04. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.81 2,339,000 100% 1.148 2,175,000
    Cánh cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.72 679,000 100% 1.148 2,120,000
    05. Hàng rào kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      32.44 792,000 100% 1.148 29,495,000
    Hàng rào sắt hộp (kể cả móng) 2, XIV, PL2, 65, tr6 m2        5.40 453,000 100% 1.148 2,808,000
    Rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr6 m2      13.56 11,000 100% 1.148 171,000
    06. Trần laphông nhựa t2 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      52.73 213,000 100% 1.148 12,893,000
    07, Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây gạch chịu lực, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men không có khu phụ 3.2b, I, PL1, 65 m2      21.15 2,975,000 100% 1.148 72,234,000
    08.Cây trồng              
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu           41 5,330 100% 1.00 219,000
    Di chuyển chậu cây, d90cm (Đkchậu 70÷<100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             1 31,950 100% 1.00 32,000
    Hoa hồng d5cm 0 cây             1 20,000 100% 1.00 20,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      20.00 28,000 100% 1.148 643,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
3 3 Am Xóm, do ông Nguyễn Văn Thí đại diện kê khai. 13,868,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 03, DT 356,5m2, DT thu hồi 4,6m2        
  * Bồi thường đất Tín ngưỡng, đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        4.60 3,830,000 60% 1.15 12,156,000
    Sân BTXM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        5.25 284,000 100% 1.148 1,712,000
4 4 Ông Tống Vân Anh, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 73,016,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 127, diện tích 102,5m2, diện tích thu hồi 11,7m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        8.00 5,796,000 100% 1.150 53,323,000
  * Bồi thường đất Tín ngưỡng, đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        3.70 3,830,000 100% 1.15 16,297,000
    Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      13.50 215,000 100% 1.148 3,332,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu        12.0 5,330 100% 1.00 64,000
5 4A Ông, bà Nguyễn Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Thoa, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 36,117,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 4, diện tích 111,0m2, diện tích thu hồi 8,2m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        8.20 3,830,000 100% 1.150 36,117,000
6 5 Các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Tiền (do ông Nguyễn Văn Tuấn đại diện kê khai), địa chỉ 12 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 795,938,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 5, diện tích 450,0m2,diện tích thu hồi 88,0m2       0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        88.0 5,796,000 99.5% 1.150 583,622,000
    01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.74 2,828,000 100% 1.148 2,405,000
    02. Cánh cửa cổng sắt cây (sắt đặc) 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        3.47 735,000 100% 1.148 2,924,000
    03. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      10.50 792,000 100% 1.148 9,547,000
    04. Trên rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        7.00 11,000 100% 1.148 88,000
    05. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      27.13 215,000 100% 1.148 6,697,000
    06. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái        4.00 1,018,000 100% 1.148 4,675,000
    07. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.11 2,199,000 100% 1.148 273,000
    08. Bậc cấp xây bờ lô 4, 7, BS nhà, 65, tr5 m3        1.06 1,000,000 100% 1.148 1,212,000
    09. Mái hiên liền nhà cấp III, 01 tầng, móng  BTCT, trụ BTCT, sàn BTCT, mái lợp ngói, nền XM 2.1d, I, PL1, 65, tr1 m2      28.80 4,370,000 100% 1.148 144,483,000
  * 01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        1.68 2,828,000 100% 1.148 5,446,000
    02. Cánh cửa cổng sắt cây (sắt đặc) 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        7.40 735,000 100% 1.148 6,244,000
    03. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      10.26 792,000 100% 1.148 9,329,000
    04. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      41.67 215,000 100% 1.148 10,285,000
    05. Mái che tôn, trụ sắt, khung gỗ 2.3, IV, PL2, 65, tr2 m2      15.11 453,000 100% 1.148 7,855,000
    06. Cây trồng              
    Cây Ổi, d17cm (D = 10÷<20cm) B-II.14,
QĐ 11
cây          1.0 56,450 100% 1.00 56,000
    Cây Sú, d28cm (D = >20cm) B-IV.4,
QĐ 11
Cây          1.0 61,390 100% 1.00 61,000
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), 4cm (D=2÷<5cm) B-IV.1,
QĐ 11
Cây          1.0 106,510 100% 1.00 107,000
    07. Hàng rào sắt  2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        1.21 453,000 100% 1.148 629,000
7 6 Ông, bà Nguyễn Văn Chẩn - Nguyễn Thị Tỷ, địa chỉ 16 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 126,840,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 6, DT 185,5m2, DT thu hồi 29,5m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        29.5 5,796,000 49.5% 1.150 97,332,000
    01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3          1.1 2,828,000 100% 1.148 3,419,000
    02. Cánh cổng sắt cây (sắt đặc) 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2          2.6 735,000 100% 1.148 2,152,000
    03. Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2          8.5 11,000 100% 1.148 107,000
    04. Tường xây blô kín  5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        14.6 792,000 100% 1.148 13,265,000
    05. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        22.1 215,000 100% 1.148 5,442,000
    06. Cây trồng              
    Cây Cau (H=3÷<6m) B-II.22,
QĐ 11
cây             5 131,010 100% 1.00 655,000
    Cây Thanh trà, d16cm (D = 10÷<20cm) B-II.1,
QĐ 11
cây             2 2,187,720 100% 1.00 4,375,000
    Cây cảnh trồng đất B, IV,1, QĐ 35 cây           29 3,200 100% 1.00 93,000
8 7 Bà Đào Thị Thùy Trang, bà Đào Thị Ngọc Ánh, địa chỉ 17 kiệt 266 Bùi Thị Xuân,  phường Phường Đúc, thành phố Huế. 648,979,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 07, diện tích 69,2 m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        50.9 5,796,000 100% 1.150 339,269,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        18.3 33,000 100% 1.00 604,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        18.3 5,796,000 50% 1.00 53,033,000
    01. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        4.04 792,000 100% 1.148 3,669,000
    02. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        5.06 215,000 100% 1.148 1,249,000
    03. Cây trồng             0
    Hoa hồng d4cm 0 cây          4.0 20,000 100% 1.00 80,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu        14.0 5,330 100% 1.00 75,000
    04. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      10.50 453,000 100% 1.148 5,460,000
    05. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BT, tường gạch, mái tôn, nền lát gạch, không có khu phụ 3.1b, I, PL1, 65 m2      29.15 3,224,000 100% 1.148 107,870,000
    06. Nhà cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ 3.2a, I, PL1, 65 m2      19.67 3,371,000 100% 1.148 76,102,000
    07. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      11.35 339,000 100% 1.148 4,415,000
    08. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      13.70 527,000 100% 1.148 8,285,000
    09. Trần laphông nhựa t2 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      51.77 213,000 100% 1.148 12,658,000
    10. Lan can sắt hộp (hàng rào sắt hộp) 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.72 453,000 100% 1.148 1,415,000
    11. Ốp men tường+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      22.14 339,000 100% 1.148 8,614,000
    12. Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        1.35 283,000 100% 1.148 439,000
    13. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.22 2,199,000 100% 1.148 555,000
    14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
9 8 Ông, bà Phạm Hữu Ánh - Chế Thị Lê, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 2,153,624,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 08, diện tích 245,7m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      200.0 5,796,000 100% 1.150 1,333,080,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        45.7 33,000 100% 1.00 1,508,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        45.7 5,796,000 50% 1.00 132,439,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ côt, dầm bằng BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ khép kín 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2      96.42 3,564,000 100% 1.148 394,479,000
    02. Gác gỗ chống lụt, đà gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      29.89 527,000 100% 1.148 18,083,000
    Trần laphong thạch cao, đà gỗ 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      25.80 385,000 100% 1.148 11,403,000
    Ốp men tường, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      10.71 339,000 100% 1.148 4,168,000
    03. Mái che tôn, đỡ gỗ, cột trụ BTCT, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      99.39 577,000 100% 1.148 65,836,000
    Phần nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      99.39 215,000 100% 1.148 24,531,000
    04. Nhà cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây bờ lô, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát XM 3.2b, I, PL1, 65 m2      34.52 2,975,000 100% 1.148 117,910,000
    05. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        0.70 2,339,000 100% 1.148 1,890,000
    Cánh cổng sắt 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2        5.78 566,000 100% 1.148 3,752,000
    06. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      13.20 792,000 100% 1.148 12,002,000
    Trên rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.36 11,000 100% 1.148 80,000
    07. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,358,000 100% 1.148 3,118,000
    08. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        7.40 215,000 100% 1.148 1,826,000
    09. Cây trồng             0
    Lộc vừng, d25cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 1,065,100 100% 1.00 1,065,000
    Cây Mai vàng (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             9 5,330 100% 1.00 48,000
    Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             5 10,650 100% 1.00 53,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      15.00 28,000 100% 1.148 482,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      15.00 28,000 100% 1.148 482,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
10 9 Ông, bà Nguyễn Thành Duy - Phạm Thị Ánh Vi, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, , phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,713,125,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 09, diện tích 299,4m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 (Bồi thường cho ông Nguyễn Thành Duy) QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        94.9 5,796,000 100% 1.150 632,546,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp (Bồi thường cho ông Nguyễn Thanh Duy) QĐ 80;  m2      204.5 33,000 100% 1.00 6,749,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở (Hỗ trợ cho ông Nguyễn Thành Duy) k3, Đ28, QĐ36 m2      204.5 5,796,000 50% 1.00 592,641,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây gạch, mái ngói tôn, nền gạch men, có khu phụ 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2      48.42 3,564,000 100% 1.148 198,109,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      24.42 385,000 100% 1.148 10,793,000
    Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        5.95 236,000 100% 1.148 1,612,000
    02. Mái che, lợp ngói, cột kèo sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      10.17 453,000 100% 1.148 5,289,000
    Nền xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      10.17 215,000 100% 1.148 2,510,000
    03. Nhà cấp 4, móng xây gạch đá hoặc bờ lô, tường gạch, mái tôn, nền XM 3.3b, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2      14.32 2,247,000 100% 1.148 36,933,000
    04. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền XM + gạch Hạ Long 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      66.14 453,000 100% 1.148 34,396,000
    Nền xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      38.54 215,000 100% 1.148 9,512,000
    Nền gạch Hạ Long dưới mái che 6. 3  BS nhà PL1, 65, tr5 m2      27.60 339,000 100% 1.148 10,741,000
    05. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      96.57 792,000 100% 1.148 87,803,000
    06. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      18.90 236,000 100% 1.148 5,121,000
    07. Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      86.85 283,000 100% 1.148 28,216,000
    08. Nền gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      11.70 339,000 100% 1.148 4,553,000
    09. Phần nền gạch Hạ Long 6. 3  BS nhà PL1, 65, tr5 m2      14.00 339,000 100% 1.148 5,448,000
    11. Ốp gạch men WC 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      17.10 339,000 100% 1.148 6,655,000
    10. Cây trồng             0
    Cây Đào, d30cm (D = 20÷<35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             2 154,440 100% 1.00 309,000
    Cây Bứa, d25cm (D = 20÷<35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             2 154,440 100% 1.00 309,000
    Cây Cau (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây           10 213,020 100% 1.00 2,130,000
    Cây Thị, d35cm (D = ≥35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             1 374,920 100% 1.00 375,000
    Cây Nhãn, d30cm (D = 20÷<35cm) B-II.3,
QĐ 11
cây             1 308,880 100% 1.00 309,000
    Cây Mai vàng (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d20cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 4,260,400 100% 1.00 4,260,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu           25 5,330 100% 1.00 133,000
    Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu           10 10,650 100% 1.00 107,000
    Di chuyển chậu cây, d1,5m (đk chậu ≥ 100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             3 53,260 100% 1.00 160,000
    Cây Ổi, d20cm (D = 20÷<35cm) B-II.14,
QĐ 11
cây             1 77,750 100% 1.00 78,000
    Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm (D = ≥15cm) B-III.25b,
QĐ 11
cây             1 123,980 100% 1.00 124,000
    Cây hoa Sứa D = 10÷<15cm B-III.22b,
QĐ 11
cây             1 73,670 100% 1.00 74,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
11 10 Ông Trương Lang, thôn Hải Thành, xã Phong Hải, Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế 998,443,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 10, diện tích 234m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2        50.0 3,830,000 100% 1.150 220,225,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2      184.0 33,000 100% 1.00 6,072,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2      184.0 3,830,000 50% 1.00 352,360,000
  * Diện tích đất 4m2 không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ về đất k3, Đ28, QĐ36 m2         0
    01. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men. 3.2a, I, PL1, 65 m2      80.99 3,371,000 100% 1.148 313,424,000
    02. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      31.15 453,000 100% 1.148 16,199,000
    03. Nền xi măng 2, XI, PL2, 65, tr5 m2    147.70 215,000 100% 1.148 36,455,000
    04. Ốp men WC 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      24.30 339,000 100% 1.148 9,457,000
    05. Trần laphong tôn 16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      73.10 236,000 100% 1.148 19,805,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      35.00 28,000 100% 1.148 1,125,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      10.00 28,000 100% 1.148 321,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ50 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
12 11 Ông, bà Bạch Văn Hồng - Nguyễn Thị Tường Vy, địa chỉ 16/12 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. 223,502,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 11, DT 524,9m2, DT thu hồi 89,0m2        
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        89.0 33,000 100% 1.00 2,937,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân loại 4B, vị trí 3 k3, Đ28, QĐ36 m2        89.0 3,830,000 50% 1.00 170,435,000
    01. Trụ cổng BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3          0.8 2,828,000 100% 1.148 2,641,000
    02. Cánh cửa cổng sắt cây 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2          3.2 396,000 100% 1.148 1,473,000
    03. Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        62.9 11,000 100% 1.148 794,000
    04. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3          0.1 2,199,000 100% 1.148 353,000
    05. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        14.5 792,000 100% 1.148 13,211,000
    06. Bình phong (xây kín) 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          4.6 792,000 100% 1.148 4,201,000
    07. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      90.97 215,000 100% 1.148 22,452,000
    09. Cây trồng             0
    Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm (D = ≥15cm) B-III.25b,
QĐ 11
cây             1 123,980 100% 1.00 124,000
    Cây Thiết mộc lan, Phát tài, d6cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 21,300 100% 1.00 21,000
    Cây Cau cảnh các loại, h3m (D = 2÷<5cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             2 42,600 100% 1.00 85,000
    Cây Vú sữa, d31cm (D = 20÷<35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             1 412,190 100% 1.00 412,000
    Cây Mít, d21cm (D = 20÷<35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             3 412,190 100% 1.00 1,237,000
    11. Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2      25.20 11,000 100% 1.148 318,000
    12.Hàng rào sắt hộp (kể cả móng) 2, XIV, PL2, 65, tr6 m2        5.40 453,000 100% 1.148 2,808,000
13 12 Ông, bà Nguyễn Cang Cường - Lê Thị Ty Ty, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 836,303,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 12, DT 147,3m2, DT thu hồi 72,0m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      72.00 3,830,000 100% 1.150 317,124,000
    01. Nhà ở cấp III - 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền gạch men 2.1a, I, PL1, 65, tr1 m2      69.60 5,046,000 100% 1.148 403,162,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      65.79 385,000 100% 1.148 29,078,000
    05. Ốp gạch men tường nhà 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2    173.84 339,000 100% 1.148 67,654,000
    06. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền gạch terazzo (bị ảnh hưởng do gắn liền với nhà bị giải tỏa toàn bộ) 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      22.08 453,000 100% 1.148 11,483,000
    07. Tường rào xây chừa khe thoáng gió 4, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.16 679,000 100% 1.148 4,802,000
    Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở d, K2, Đ 35, QĐ 50 hộ        1.00 3,000,000 100% 1.00 3,000,000
14 13 Ông Hoàng Trọng Tiếp, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 850,990,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 13, DT 173m2, DT thu hồi 71,2m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      71.20 3,830,000 100% 1.150 313,600,000
    01. Nhà ở cấp III, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền gạch men 2.1a, I, PL1, 65, tr1 m2      73.87 5,046,000 100% 1.148 427,939,000
    02. Trần laphong thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      55.85 385,000 100% 1.148 24,682,000
    03. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2    176.96 339,000 100% 1.148 68,868,000
    04. Bệ đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        3.12 396,000 100% 1.148 1,418,000
    05. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gạch terazo (bị ảnh hưởng do gắn liền với nhà bị giải tỏa toàn bộ) 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      22.08 453,000 100% 1.148 11,483,000
    Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở d, K2, Đ 35, QĐ 50 hộ        1.00 3,000,000 100% 1.00 3,000,000
15 14 Các đồng thừa kế của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,881,050,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 14, DT 197,3m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      197.3 5,796,000 99.5% 1.150 1,308,508,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, bờ lô, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2      38.88 3,224,000 100% 1.148 143,901,000
    02. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền XM + gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      42.59 453,000 100% 1.148 22,149,000
    Nền xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      26.03 215,000 100% 1.148 6,425,000
    Nền gạch men dưới mái che 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      15.12 339,000 100% 1.148 5,884,000
    03. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      36.40 236,000 100% 1.148 9,862,000
    04. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        3.71 792,000 100% 1.148 3,373,000
    Hàng rào sắt hộp 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.36 453,000 100% 1.148 3,307,000
    05. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        0.80 2,339,000 100% 1.148 2,148,000
    Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.64 679,000 100% 1.148 2,058,000
    06. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        6.00 1,358,000 100% 1.148 9,354,000
    09. Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây bờ lô, mái tôn, nền gạch men, tường ốp gạch men 2, I, PL2, 65, tr1 m2        5.80 3,903,000 100% 1.148 25,988,000
    07. Cây trồng             0
    Lộc vừng, d25cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             2 1,065,100 100% 1.00 2,130,000
    Di chuyển chậu cây, d1,0m (đk chậu ≥ 100cm) B-IV.2,
QĐ 11
chậu             2 53,260 100% 1.00 107,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
    * Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông, bà Hồ Văn Bình - Trần Thị Thanh Vân đang ở:  
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2      33.66 2,975,000 100% 1.148 114,959,000
    Tầng gác lửng 3, GC PL1, 65, tr3 m2      12.75 2,975,000 80% 1.148 34,836,000
    02. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      12.75 236,000 100% 1.148 3,454,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      12.75 385,000 100% 1.148 5,635,000
    03. Bệ bếp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        0.90 396,000 100% 1.148 409,000
    Lamri ốp men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      39.52 339,000 100% 1.148 15,380,000
    03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      20.00 28,000 100% 1.148 643,000
    * Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông bà Hồ Văn Sinh - Tạ Thị Thanh Xuân đang ở:  
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bơ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2        9.50 2,975,000 100% 1.148 32,445,000
    02. Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        9.50 385,000 100% 1.148 4,199,000
    Lamri ốp men tường, bếp  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      17.12 339,000 100% 1.148 6,663,000
    03. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        9.25 453,000 100% 1.148 4,810,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        9.25 215,000 100% 1.148 2,283,000
    * Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông bà Hồ Văn Huy - Nguyễn Thị Thỏa đang ở:  
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2      12.16 2,975,000 100% 1.148 41,530,000
    02. Trần laphong thạch cao 17, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      11.47 226,000 100% 1.148 2,976,000
    Ốp men bếp  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        3.00 339,000 100% 1.148 1,168,000
    03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      30.00 28,000 100% 1.148 964,000
    *Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do bà Hồ Thị Long đang ở:  
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bơ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2        9.50 2,975,000 100% 1.148 32,445,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        9.25 453,000 100% 1.148 4,810,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        9.25 215,000 100% 1.148 2,283,000
16 15 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. 2,087,704,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 15, DT 332,6m2       0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      200.0 5,796,000 99.5% 1.150 1,326,415,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2      132.6 33,000 100% 1.00 4,376,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2      132.6 5,796,000 50% 1.00 384,275,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng bê tông, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2      62.85 3,371,000 100% 1.148 243,224,000
    02. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        3.91 527,000 100% 1.148 2,366,000
    03, 4. Ốp men tường, wc 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      55.67 339,000 100% 1.148 21,665,000
    05. Ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        1.92 396,000 100% 1.148 873,000
    06, 7. Mái che lợp tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      38.48 453,000 100% 1.148 20,011,000
    08. Sân xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      41.12 215,000 100% 1.148 10,149,000
    09. Trụ cổng xây, ốp men 4 mặt 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.66 2,339,000 100% 1.148 1,772,000
    Phần ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        3.52 339,000 100% 1.148 1,370,000
    10. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        9.90 792,000 100% 1.148 9,001,000
    11. Hàng rào sắt hộp 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        4.44 453,000 100% 1.148 2,309,000
    12. Rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.28 11,000 100% 1.148 29,000
    13. Trần laphong thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      55.99 385,000 100% 1.148 24,746,000
    14. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.31 2,199,000 100% 1.148 772,000
    15. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,018,000 100% 1.148 2,337,000
    19. Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        3.78 679,000 100% 1.148 2,946,000
    18. Cây trồng             0
    16. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d15-20cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    Cây Bưởi, d5-7cm (D = 5÷<10cm) B-II.2,
QĐ 11
cây             1 1,099,180 100% 1.00 1,099,000
    Cây Cam, d5-7cm  B-II.16,
QĐ 11
cây             1 695,510 100% 1.00 696,000
    Cây Mít, d10cm (D= 10÷<20cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             1 300,360 100% 1.00 300,000
    17. Di chuyển chậu, đk chậu d40cm (20÷<50cm) B-IV.2,
QĐ 11
cây           14 5,330 100% 1.00 75,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      35.00 28,000 100% 1.148 1,125,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      20.00 28,000 100% 1.148 643,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
   15/1 Bà Nguyễn Thị Thúy và các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Toàn, địa chỉ 13 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (Tài sản xây dựng trên cùng thửa đất của đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch). 460,777,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái ngói, nền XM (trừ chênh lệch giá gạch men - XM, 99.000) 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2      34.85 2,876,000 100% 1.148 115,062,000
    02. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      25.50 527,000 100% 1.148 15,427,000
    03. Hàng rào xây bờ lô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        0.86 792,000 100% 1.148 782,000
    04. Hàng rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.52 11,000 100% 1.148 82,000
    05. Hàng rào xây bờ lô khe thoáng 4, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.86 679,000 100% 1.148 2,229,000
    06. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        0.47 2,339,000 100% 1.148 1,250,000
    07. Cửa sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.85 679,000 100% 1.148 2,222,000
    08. Mái hiên, lợp tôn, khung sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        9.35 453,000 100% 1.148 4,862,000
    Nền xi măng dưới mái hiên 2, XI, PL2, 65, tr5 m2        9.35 215,000 100% 1.148 2,308,000
    09. Mái lợp tôn fibro XM, khung sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        8.08 453,000 100% 1.148 4,199,000
    Nền xi măng dưới mái che 2, XI, PL2, 65, tr5 m2        8.08 215,000 100% 1.148 1,993,000
    10. Nhà ở cấp III, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, sàn BTCT, phía trên lợp mái tôn, nền lát gạch men 2.1a, I, PL1, 65, tr1 m2      45.50 5,046,000 100% 1.148 263,573,000
    11. Be đúc BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m2        1.20 2,199,000 100% 1.148 3,029,000
    12. Ốp men tường, phòng ngủ, WC 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      39.29 339,000 100% 1.148 15,289,000
    16. Nền xi măng 2, XI, PL2, 65, tr5 m2      15.00 215,000 100% 1.148 3,702,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      35.00 28,000 100% 1.148 1,125,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      20.00 28,000 100% 1.148 643,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
17 16 Ông, bà Nguyễn Văn Bôn - Nguyễn Thị Ngọc Bích , địa chỉ 10 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 860,122,000
    Thu hồi một phần thửa 16, diện tích 445m2, phần diện tích thu hồi 121m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022
m2      121.0 5,796,000 100% 1.150 806,513,000
    01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        2.00 2,828,000 100% 1.148 6,489,000
    02. Cánh cửa cổng sắt cây 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.47 396,000 100% 1.148 1,123,000
    03. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2    107.90 215,000 100% 1.148 26,632,000
    04. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      11.74 792,000 100% 1.148 10,674,000
    05. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,018,000 100% 1.148 2,337,000
    06. Tường xây gạch (xây kín) 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.73 792,000 100% 1.148 2,482,000
    07. Cây trồng             0
    Xoài thu hoạch (d16cm) B, II,6,QĐ 35 cây             1 288,640 100% 1.00 289,000
    Mai vàng d6cm B, IV,1, QĐ 11 cây             1 266,280 100% 1.00 266,000
    Lưới B40 PL2; XIV-6;
QĐ 65
m2        8.10 11,000 100% 1.148 102,000
    Cây vú sữa d = 10÷<20cm B-II.8,
QĐ 11
cây             1 300,360 100% 1.00 300,000
    Mít thu hoạch (d13 cm) B, II,8, QĐ 11 cây             1 300,360 100% 1.00 300,000
    Mít thu hoạch (d16 cm) B, II,8, QĐ 11 cây             1 300,360 100% 1.00 300,000
    Cây Phượng d5cm (năm 3) B-III.43b,
QĐ 11
cây             1 44,990 100% 1.00 45,000
    Lộc vừng, d = 18cm B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 532,550 100% 1.00 533,000
    Lộc vừng, d = 13cm B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 532,550 100% 1.00 533,000
    Cây xoài, d = 22cm B-II.6,
QĐ 11
cây             1 335,510 100% 1.00 336,000
    16. Trụ đúc BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.34 2,199,000 100% 1.148 868,000
18 18 Ông Nguyễn Văn Hùng, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 2,011,206,000
    Thu hồi toàn bộ thửa 18, diện tích 123,5m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2        70.5 5,796,000 100% 1.150 469,911,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        53.0 33,000 100% 1.00 1,749,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        53.0 5,796,000 50% 1.00 153,594,000
    01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.90 2,828,000 100% 1.148 2,937,000
    02. Ốp đá trụ cổng 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        3.60 396,000 100% 1.148 1,637,000
    03. Cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        4.80 679,000 100% 1.148 3,742,000
    04. Hàng rào sắt hộp 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        1.53 453,000 100% 1.148 796,000
    05. Hàng rào B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2      14.22 11,000 100% 1.148 180,000
    06. Tường rào xây blo kín 5, XIV, PL2, 65 m2      21.71 792,000 100% 1.148 19,735,000
    07. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2    143.15 236,000 100% 1.148 38,783,000
    08. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      45.05 453,000 100% 1.148 23,428,000
    09. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        3.00 215,000 100% 1.148 740,000
    10. Nền lát gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      46.02 283,000 100% 1.148 14,951,000
    11. Bậc cấp xây  4, 7, BS nhà, 65, tr5 m3        0.84 1,000,000 100% 1.148 964,000
    12. Ốp đá 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2      16.45 396,000 100% 1.148 7,478,000
    13. Ốp men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2    104.00 339,000 100% 1.148 40,472,000
    14. Ốp đá 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2      41.37 396,000 100% 1.148 18,807,000
    15. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, trần đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men, mái đổ BTCT              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      60.50 5,339,000 100% 1.148 370,784,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      63.06 5,339,000 100% 1.148 386,520,000
    Tầng 3: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      63.06 5,339,000 100% 1.148 386,520,000
    16. Ban công liền nhà cấp III, 03 tầng, sàn đúc BTCT, trụ BTCT   m2        6.25 5,339,000 100% 1.148 38,277,000
    17. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      50.00 28,000 100% 1.148 1,607,000
    19. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      50.00 28,000 100% 1.148 1,607,000
    20. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        1.00 1,358,000 100% 1.148 1,559,000
     Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái        1.00 1,018,000 100% 1.148 1,169,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
19 19 Ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,253,202,000
    Thu hồi toàn bộ thửa 19, diện tích 179,5m2       0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2      129.5 5,796,000 100% 1.150 863,169,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        50.0 33,000 100% 1.00 1,650,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        50.0 5,796,000 50% 1.00 144,900,000
    01. Nền lát gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      12.96 283,000 100% 1.148 4,210,000
    02. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      23.28 453,000 100% 1.148 12,107,000
    03. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      40.51 236,000 100% 1.148 10,976,000
    04. Hàng rào sắt hộp 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.40 453,000 100% 1.148 1,248,000
    05. Ốp men  3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        2.91 339,000 100% 1.148 1,132,000
    05. Ốp men bếp+WC 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      23.48 339,000 100% 1.148 9,136,000
    06. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ. 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2      43.24 3,564,000 100% 1.148 176,915,000
    07. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      70.00 28,000 100% 1.148 2,250,000
    19. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      70.00 28,000 100% 1.148 2,250,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
   19/1 Ông, bà Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Thị Quy, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão). 675,091,000
    01. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.34 2,828,000 100% 1.148 1,110,000
    02. Cửa cổng sắt cây 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        3.24 396,000 100% 1.148 1,472,000
    03. Trụ BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.09 2,828,000 100% 1.148 281,000
    04. Hàng rào thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.36 11,000 100% 1.148 80,000
    05. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      12.27 792,000 100% 1.148 11,152,000
    06. Mái che tôn, khung sắt,  trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      27.37 453,000 100% 1.148 14,234,000
    07. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      28.26 236,000 100% 1.148 7,656,000
    08. Cây Bông giấy d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 21,300 100% 1.00 21,000
    09. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      17.70 215,000 100% 1.148 4,369,000
    10. Ốp men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      34.34 339,000 100% 1.148 13,362,000
    11. Trần laphong nhựa PL1; 6-18;
QĐ 65
m2        6.75 213,000 100% 1.148 1,651,000
    12. Trần laphong gỗ PL1; 6-14;
QĐ 65
m2      13.92 527,000 100% 1.148 8,422,000
    13. Sàn gỗ PL1; 6-14;
QĐ 65
m2        6.75 527,000 100% 1.148 4,084,000
    14. Lan can sắt hộp (hàng rào sắt hộp) 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2        4.64 453,000 100% 1.148 2,413,000
    15. Di chuyển chậu cây cảnh f50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu           28 10,650 100% 1.00 298,000
    16. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      50.00 28,000 100% 1.148 1,607,000
    17. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      50.00 28,000 100% 1.148 1,607,000
    18. Nhà ở cấp II, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men.              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      48.04 5,339,000 100% 1.148 294,445,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      36.11 5,339,000 100% 1.148 221,294,000
    19. Ban công liền nhà cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, trụ BTCT, sàn BTCT 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      10.20 5,339,000 100% 1.148 62,533,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
   19/2 Ông, bà Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Huyền Đoan Trúc, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão). 999,527,000
    01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền lát gạch men.              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      47.00 5,339,000 100% 1.148 288,071,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      47.00 5,339,000 100% 1.148 288,071,000
    Tầng 3: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      26.00 5,339,000 100% 1.148 159,358,000
    02. Ban công tầng 2, liền nhà cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      12.50 5,339,000 100% 1.148 76,615,000
    03. Ban công tầng 3, liền nhà cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2        6.00 5,339,000 100% 1.148 36,775,000
    04. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      16.43 792,000 100% 1.148 14,934,000
    05. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      17.37 339,000 100% 1.148 6,759,000
    06. Sân lát gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      10.56 339,000 100% 1.148 4,110,000
    07. Bậc cấp xây blo 4, 7, BS nhà, 65, tr5 m3        0.10 1,000,000 100% 1.148 119,000
    08. Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      38.02 396,000 100% 1.148 17,283,000
    09. Ốp men WC, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      34.61 339,000 100% 1.148 13,467,000
    10. Khung, hàng rào sắt hộp 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2      41.10 453,000 100% 1.148 21,375,000
    11. Bể nuôi cá 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3        1.87 1,233,000 100% 1.148 2,650,000
    12. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr2 m2      15.00 453,000 100% 1.148 7,801,000
    13. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.92 2,199,000 100% 1.148 2,322,000
    14. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      23.03 213,000 100% 1.148 5,631,000
    15. Nền lát gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      14.04 339,000 100% 1.148 5,464,000
    16. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      82.42 236,000 100% 1.148 22,330,000
    17. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      85.00 28,000 100% 1.148 2,732,000
    18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md        8.50 28,000 100% 1.148 273,000
    19. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    20. Di chuyển chậu cây cảnh f50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu           12 10,650 100% 1.00 128,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
20 20 Ông Lê Quốc Hùng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 2,696,868,000
    Thu hồi một phần thửa 20 diện tích 359,4m2, phần diện tích thu hồi 217,4m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2    217.40 3,830,000 100% 1.150 957,538,000
    01. Trụ cổng BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        1.62 2,828,000 100% 1.148 5,267,000
    02. Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        8.74 396,000 100% 1.148 3,971,000
    03. Cửa sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        7.20 679,000 100% 1.148 5,612,000
    04. Mái cổng khung gỗ, trụ gỗ kiền, mái ngói 4.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        9.88 1,258,000 100% 1.148 14,269,000
    05+08. Tường rào xây bờ lô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2    120.59 792,000 100% 1.148 109,642,000
    06. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        5.61 2,199,000 100% 1.148 14,153,000
    07. Ốp tôn tường 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        9.56 236,000 100% 1.148 2,591,000
    09. Hàng rào sắt hộp (6,2*1,5) 3.3, XIII, PL2, 65 m2        9.30 453,000 100% 1.148 4,836,000
    10. Cây Bích ngọc d2cm 0 cây           13 20,000 100% 1.00 260,000
    11. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        2.48 215,000 100% 1.148 612,000
    12. Tường rào xây blô kín, có ốp gạch men 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        3.57 792,000 100% 1.148 3,246,000
    Phần ốp gạch men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        3.57 339,000 100% 1.148 1,389,000
    13. Hàng rào xây lam thoáng gió PL2; XIV-4;
QĐ 65
m2      13.26 679,000 100% 1.148 10,336,000
    14. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        2.07 2,199,000 100% 1.148 5,226,000
    15. Ốp gạch men (trụ cổng) 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        9.60 339,000 100% 1.148 3,736,000
    16. Sân lát gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2    126.83 339,000 100% 1.148 49,359,000
    17. Sân lát đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      47.37 396,000 100% 1.148 21,535,000
    18. Tường xây blô kín, có ốp đá 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      10.20 792,000 100% 1.148 9,274,000
    19. Bể cá chứa nước xây gạch, có hòn non bộ, dung tích chứa V<=5m3 PL2; XVI-5;
QĐ 65
m2        4.68 139,000 100% 1.148 747,000
    Hòn non bộ cao h=0,6m PL2; XVI-5;
QĐ 65
 non bộ        1.00 4,718,000 100% 1.148 5,416,000
    Cây trồng:             0
    20. Cây Thông, d26cm (D = ≥15cm) B-III.52b,
QĐ 11
cây             1 32,900 100% 1.00 33,000
    21. Cây Quất, d4cm (năm 4) B-II.17,
QĐ 11
cây             4 198,110 100% 1.00 792,000
    22. Cây Mai vàng (hoàng mai), d16cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    23. Cây Mai vàng (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 532,550 100% 1.00 533,000
    24. Cây Mai vàng (hoàng mai), d17cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    25. Cây Mai vàng (hoàng mai), d14cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    26. Cây Kim Phát tài, d19cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
Cây             1 21,300 100% 1.00 21,000
    28. Cây cảnh trồng đất, d6cm B, IV,1, QĐ 11 cây             1 3,200 100% 1.00 3,000
    Cây Hồng, d4cm (D = 3÷<5cm) B-II.5,
QĐ 11
cây             4 78,820 100% 1.00 315,000
    30. Cây Vạn tuế, d=8cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             5 266,280 100% 1.00 1,331,000
    31. Cây Tùng d=21cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 1,065,100 100% 1.00 1,065,000
    32. Cây Mai vàng (hoàng mai), d11cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             3 2,130,200 100% 1.00 6,391,000
    33. Cây kim Phát tài, d=26cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 21,300 100% 1.00 21,000
    34. Cây Sanh d=6cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 266,280 100% 1.00 266,000
    35. Cây Hoa đào d=6cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 266,280 100% 1.00 266,000
    36. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      12.56 215,000 100% 1.148 3,099,000
    37. Mái che tôn, khung sắt hộp, đỡ sắt, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      11.34 453,000 100% 1.148 5,897,000
    38. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        3.11 792,000 100% 1.148 2,823,000
    39. Tường rào xây lam, khe thoáng 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        4.32 679,000 100% 1.148 3,367,000
    40. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) d13cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    41. Cây Me, d=31cm (D = 20÷<35cm) B-II.11,
QĐ 11
Cây        1.00 154,440 100% 1.00 154,000
    42. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt cây 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      15.18 453,000 100% 1.148 7,894,000
    43. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) d16cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 2,130,200 100% 1.00 2,130,000
    44. Mộc (đại lộc), d4cm (D = 2÷<5cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 53,260 100% 1.00 53,000
    45. Cây Đu đủ (Phát triển giữa vụ), h4m B-I.10,
QĐ 11
cây             2 26,730 100% 1.00 53,000
    46. Cây Vú sữa, d33cm (D = 20÷<35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây             1 412,190 100% 1.00 412,000
    47. Cây Thanh trà, d4cm (D = 3÷<5cm) B-II.1,
QĐ 11
cây             2 381,310 100% 1.00 763,000
    48. Cây Cọ, d6cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 127,810 100% 1.00 128,000
    49. Cây Quất (năm 4) B-II.17,
QĐ 11
cây             1 198,110 100% 1.00 198,000
    50. Cây Hoa sữa, d3cm (năm 3) B-III.22b,
QĐ 11
cây             2 44,990 100% 1.00 90,000
    51. Lộc vừng, d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             1 266,280 100% 1.00 266,000
     Cây Nhãn, d4cm (D = 3÷<5cm) B-II.3,
QĐ 11
cây             2 84,140 100% 1.00 168,000
    52. Giếng xây đá (giếng cổ), đường kính 1,6m (1,5-2m), sâu 12m PL2; XII-1.2;
QĐ 65
m sâu           12 283,000 100% 1.148 3,899,000
    53. Hàng rào sắt hộp  2, XIV, PL2, 65, tr7 m2      10.32 453,000 100% 1.148 5,367,000
    Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        5.85 11,000 100% 1.148 74,000
    54. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2    117.60 792,000 100% 1.148 106,924,000
    55. Ốp đá tường rào 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2      99.96 396,000 100% 1.148 45,443,000
    56. Hàng rào lam khe thoáng 4, XIV, PL2, 65, tr7 m2        2.34 679,000 100% 1.148 1,824,000
    57. Bậc cấp xây blô 4, 7, BS nhà, 65, tr5 m3        0.90 1,000,000 100% 1.148 1,033,000
    58. Sân xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        2.04 215,000 100% 1.148 504,000
    59. Nền lát gạch men 9, XI, PL2, 65, tr5 m2      36.00 339,000 100% 1.148 14,010,000
    60. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2        7.00 453,000 100% 1.148 3,640,000
    61. Trần laphong gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      78.43 527,000 100% 1.148 47,447,000
    62. Ốp gỗ 1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      12.00 396,000 100% 1.148 5,455,000
    63. Ốp gỗ tường phòng ngủ 1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        6.82 396,000 100% 1.148 3,101,000
    64. Ốp đá granit phòng ngủ 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        9.56 396,000 100% 1.148 4,345,000
    65+69. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      27.17 385,000 100% 1.148 12,009,000
    66+71+74+75+77+81. Ốp gỗ (tủ gỗ âm tường) 1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      73.90 396,000 100% 1.148 33,595,000
    67. Ốp đá tường  2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        4.20 396,000 100% 1.148 1,909,000
    68+73. Ốp đá bậc, WC 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        6.34 396,000 100% 1.148 2,882,000
    70+72. Ốp gạch men WC, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      45.31 339,000 100% 1.148 17,633,000
    76. Trần laphông nhựa 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      14.82 213,000 100% 1.148 3,624,000
    77. Ốp gỗ Lamri 1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      59.20 396,000 100% 1.148 26,913,000
    80+83. Lan can Inox (hàng rào sắt hộp) 2, XIV, PL2, 65, tr7 m2      14.38 453,000 100% 1.148 7,478,000
    82. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái đúc, nền sàn lát gạch men              
    Tầng 1: DT=15,05*5,3 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      79.77 5,339,000 100% 1.148 488,893,000
    Tầng 2: DT=12*5,3 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      63.60 5,339,000 100% 1.148 389,815,000
    84. Nhà cấp 4, móng BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền lát gạch men, không có khu phụ 3.2b, I, PL1, 65, tr1 m2      41.50 2,975,000 100% 1.148 141,743,000
    85. Ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        0.84 396,000 100% 1.148 382,000
    87. Hỗ trợ di chuyển chậu cây đk ≥ 100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu           26 53,260 100% 1.00 1,385,000
    88. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    89. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      70.00 28,000 100% 1.148 2,250,000
    90. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<49 1.1, VII, PL2, 65 md      70.00 28,000 100% 1.148 2,250,000
    91. Mái che tôn, chống nóng, chống thấm, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      75.60 453,000 100% 1.148 39,315,000
    Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở d, K2, Đ 35, QĐ 50 hộ        1.00 3,000,000 100% 1.00 3,000,000
    Hỗ trợ gia đình đang thờ cúng liệt sỹ (trợ cấp xã hội khác, điểm đ, Khoản 1, Điều 29, QĐ 50) đ, K1, Điều 29, QĐ50 hộ        1.00 2,400,000 100% 1.00 2,400,000
21 22 Ông Nguyễn Anh Tuấn, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế. 1,418,396,000
    Thu hồi thửa 22 diện tích 81,9m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2      81.90 3,830,000 100% 1.150 360,729,000
    01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái tôn, nền sàn lát gạch men, có khu phụ             0
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      75.51 5,339,000 100% 1.148 462,814,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      75.51 5,339,000 100% 1.148 462,814,000
    02. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      71.40 236,000 100% 1.148 19,344,000
    03. Ốp men tường nhà 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2    206.85 339,000 100% 1.148 80,500,000
    04.Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2        3.36 679,000 100% 1.148 2,619,000
    12. Hàng rào sắt  XIV-2, 65, tr6 m2        7.70 453,000 100% 1.148 4,004,000
    13. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    14. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
22 22A
(126)
Ông Lê Công Bảo Hoàng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 358,261,000
    Thu hồi thửa 126 diện tích 37,4m2;        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2      37.40 3,830,000 100% 1.150 164,728,000
    01. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      28.00 236,000 100% 1.148 7,586,000
    02+03+04+05. Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      56.84 339,000 100% 1.148 22,121,000
    06. Ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2        0.54 396,000 100% 1.148 245,000
    07. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3        0.21 2,199,000 100% 1.148 530,000
    01. Nhà móng BTCT kết hợp xây gạch đá; cột BTCT; tường gạch; mái ngói, tôn; nền lát gạch, có khu phụ. PL1; 1-3.1a;
QĐ 65
m2      34.23 3,564,000 100% 1.148 140,051,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
23 23 Các đồng thừa kế của ông, bà Tôn Thất Tân - Lê Thị Mai, địa chỉ 7 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,821,735,000
    Thu hồi thửa 23 diện tích 227,9m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2    200.00 5,796,000 99.5% 1.150 1,326,415,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2      27.90 33,000 100% 1.00 921,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2      27.90 5,796,000 50% 1.00 80,854,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, không có khu phụ. 3,1b, I, PL1 QĐ 65, tr2 m2      60.71 3,224,000 100% 1.148 224,697,000
    02. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền xi măng, có khu phụ (trừ chênh lệch diện tích nền gạch men và nền xi măng: 99.000đ/m2). 3.2b, I, PL1, 65 m2      29.68 3,272,000 100% 1.148 111,486,000
    Ốp men WC+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      11.40 339,000 100% 1.148 4,437,000
    03. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      34.50 236,000 100% 1.148 9,347,000
    04. Nền xi măng 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      67.36 215,000 100% 1.148 16,626,000
    05. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      15.48 792,000 100% 1.148 14,075,000
    06. Trụ cổng cắt gờ chỉ 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.85 2,339,000 100% 1.148 2,282,000
    07. Hàng rào B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2        9.80 11,000 100% 1.148 124,000
    08. Bể nước xây (dung tích <5m3) 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3        1.65 1,233,000 100% 1.148 2,336,000
    Cây trồng             0
    Mưng (Lộc vừng), d 35-40cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây             2 1,065,100 100% 1.00 2,130,000
    Cây Đào, d30cm (D = 20÷<35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây             2 154,440 100% 1.00 309,000
    Cây Dó bầu (Trầm), d7cm (D = 7÷<10cm) B-III.15b,
QĐ 11
cây             2 103,530 100% 1.00 207,000
    Cây Nhãn, d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.3,
QĐ 11
cây             2 284,380 100% 1.00 569,000
    Cây Cóc, d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.6,
QĐ 11
cây             1 288,640 100% 1.00 289,000
    Cây Chanh, tán rộng 1,6m (tán rộng 1,5 ÷<1,7m) B-II.17,
QĐ 11
cây             3 385,570 100% 1.00 1,157,000
    Di chuyển chậu cây đường kính d<=0,5m B, IV,2, QĐ 35 cây           59 5,330 100% 1.00 314,000
    Di chuyển chậu đường kính chậu 50÷<70cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             5 10,650 100% 1.00 53,000
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu ≥ 100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             2 53,260 100% 1.00 107,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
24 25 Ông, bà Đinh Quang Thắng - Trần Thị Vinh, địa chỉ 5 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,263,609,000
    Thu hồi thửa 25 diện tích 100,1m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2    100.10 5,796,000 49.5% 1.150 330,267,000
    01. Trụ cổng BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.72 2,828,000 100% 1.148 2,348,000
    02. Cánh cổng sắt cây 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.38 396,000 100% 1.148 1,082,000
    03. Hàng rào sắt XIV-2, 65, tr6 m2        2.29 453,000 100% 1.148 1,193,000
    04. Hàng rào khe thoáng 4, XIV, PL2, 65, tr7 m2        6.66 679,000 100% 1.148 5,191,000
    05. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      27.99 792,000 100% 1.148 25,445,000
    06. Hàng rào thép B40 6, XIV, PL2, 65 m2        9.63 11,000 100% 1.148 122,000
    07. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      17.00 453,000 100% 1.148 8,841,000
    08. Sân xi măng dưới mái che 6, XI, PL2, 65, tr5 m2      27.34 215,000 100% 1.148 6,748,000
    09. Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      68.06 339,000 100% 1.148 26,486,000
    10. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, tường gạch, sàn BTCT, trụ BTCT, , mái tôn, nền lát gạch men              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      60.55 5,339,000 100% 1.148 371,121,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      48.15 5,339,000 100% 1.148 295,117,000
    13. Ban công liền nhà ở cấp III, 02 tầng mục 10 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      24.99 5,339,000 100% 1.148 153,168,000
    11. Trần laphông nhựa 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      42.36 213,000 100% 1.148 10,359,000
    12. Hàng rào thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2      22.95 11,000 100% 1.148 290,000
    14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    15. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    16. Bồi thường di chuyển dường dây Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao        1.00 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
25 26 Bà Trần Thị Liên, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, thành phố Huế. 755,777,000
    Thu hồi thửa 26 diện tích 43,5m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2      43.50 5,796,000 49.5% 1.150 143,523,000
    01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường kết hợp khung chịu lực, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ. 2.2b, I, PL1, 65, tr1 m2      83.79 5,089,000 100% 1.148 489,516,000
    02. Trần laphông nhựa 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      31.61 213,000 100% 1.148 7,729,000
    03. Ốp men tường, bếp, WC 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2    214.78 339,000 100% 1.148 83,586,000
    04. Mái che kéo, di động, khung sắt PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2        8.19 395,000 100% 1.148 3,714,000
    Di chuyển chậu cây f nhỏ hơn 50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu           27 5,330 100% 1.00 144,000
    06. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,358,000 100% 1.148 3,118,000
    05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      40.00 28,000 100% 1.148 1,286,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md        5.00 28,000 100% 1.148 161,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
26 27 Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 420,012,000
    Thu hồi thửa 27 diện tích 52,5m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2      52.50 5,796,000 49.5% 1.150 173,217,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men.  3.1a, I, PL1, 65 m2      41.42 3,564,000 100% 1.148 169,469,000
    Mái hiên liền nhà ở cấp 4 mục 01. 3.1a, I, PL1, 65 m2        9.88 3,564,000 100% 1.148 40,424,000
    02. Ốp men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        9.53 339,000 100% 1.148 3,709,000
    03. Trần laphông nhựa 18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        8.40 213,000 100% 1.148 2,054,000
    04. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        7.20 527,000 100% 1.148 4,356,000
    05. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái        2.00 1,018,000 100% 1.148 2,337,000
    06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md      35.00 28,000 100% 1.148 1,125,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md      10.00 28,000 100% 1.148 321,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
27 38 Ông Nguyễn Cang Cường, địa chỉ 9/4/266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế 3,707,121,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 38, diện tích 171,7m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2      170.0 10,350,000 100% 1.150 2,023,425,000
    Diện tích đất không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ về đất  QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        1.70       0
    01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên mái lợp tôn chống nóng chống thấm, nền gạch men, có khu phụ.              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 64.42 5,339,000 100% 1.148 394,841,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 74.01 5,339,000 100% 1.148 453,620,000
    02. Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      44.80 339,000 100% 1.148 17,435,000
    03. Nhà ở cấp 4, móng BTCT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, không có khu phụ 3.2b, I, PL1, 65, tr2 m2      20.75 2,975,000 100% 1.148 70,867,000
    04. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ, cửa 2 lớp.              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 39.3 5,089,000 100% 1.148 229,597,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 30.6 5,089,000 100% 1.148 178,770,000
     Cánh cửa sắt kéo 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        7.20 396,000 100% 1.148 3,273,000
     Ốp men tường nhà 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      94.80 339,000 100% 1.148 36,894,000
    Trần thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      41.10 385,000 100% 1.148 18,165,000
    Tường ốp tôn, đỡ sắt 16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      62.30 236,000 100% 1.148 16,879,000
    05. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT tường xây gạch, mái tôn, nền gạch men; trên lợp mái che tôn chống nóng   m2      34.44 3,564,000 100% 1.148 140,910,000
    Mái che tôn, khung cột sắt trên mái 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      26.40 453,000 100% 1.148 13,729,000
     Ốp men tường nhà 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2      89.60 339,000 100% 1.148 34,870,000
    06. Bể nước xây 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m2        1.20 139,000 100% 1.148 191,000
    Hòn non bộ cao h=1,0m (cao dưới 1,6m) PL2; XVI-5;
QĐ 65, tr7
 non bộ             1 4,718,000 100% 1.148 5,416,000
    07. Bảng hiệu hộp đèn PL2; XIX;
QĐ 65
m2      12.00 905,000 100% 1.148 12,467,000
    08. Hàng rào blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        9.90 792,000 100% 1.148 9,001,000
    Hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2      13.86 453,000 100% 1.148 7,208,000
    09. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2        1.05 2,339,000 100% 1.148 2,819,000
    10. Sân lát gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      32.00 339,000 100% 1.148 12,454,000
    11. Cây trồng             0
    Trúc, d3cm (D = 5÷<10cm) B-IV.4,
QĐ 11
cây             3 18,160 100% 1 54,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             9 5,330 100% 1 48,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             7 31,950 100% 1 224,000
     12. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md           15 28,000 100% 1.148 482,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md           15 28,000 100% 1.148 482,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1 5,000,000
28 41 Ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững, địa chỉ 01kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế 1,767,449,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 41, diện tích 70,3m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2      70.30 5,796,000 100% 1.150 468,578,000
    01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, nền gạch men, có khu phụ.              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      65.00 5,339,000 100% 1.148 398,396,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      77.69 5,339,000 100% 1.148 476,191,000
    Tầng 3: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      49.98 5,339,000 100% 1.148 306,336,000
     Ốp men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      52.32 339,000 100% 1.148 20,361,000
    02. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      31.98 527,000 100% 1.148 19,348,000
    03. Mái che tôn, khung cột kèo sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      24.48 453,000 100% 1.148 12,731,000
     Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      24.48 339,000 100% 1.148 9,527,000
    04. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái        3.00 1,358,000 100% 1.148 4,677,000
    05. Mái che tấm alu, mica, khung sắt, nhôm 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      12.50 453,000 100% 1.148 6,501,000
    06. Hàng rào sắt inox 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2      13.68 566,000 100% 1.148 8,889,000
    07. Cây trồng             0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu           35 5,330 100% 1.00 187,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             2 31,950 100% 1.00 64,000
    09. Mái hiên xếp PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2      25.80 395,000 100% 1.148 11,699,000
     10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md      20.00 28,000 100% 1.148 643,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md      10.00 28,000 100% 1.148 321,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
29 43 Ông, bà Phan Quý Dũng - Nguyễn Thị Cẩm, địa chỉ 03 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 1,104,333,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 43, diện tích 102m2        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2    102.00 5,796,000 100% 1.150 679,871,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, blô, mái fibro XM+ tôn, đỡ gỗ sắt, nền gạch men.  3.1a, I, PL1, 65 m2      69.44 3,564,000 100% 1.148 284,104,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      22.31 453,000 100% 1.148 11,603,000
    03. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3        0.80 2,339,000 100% 1.148 2,148,000
    Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2      45.08 792,000 100% 1.148 40,988,000
    04. Cánh cửa cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2        2.94 679,000 100% 1.148 2,292,000
    05. Trần laphong gỗ, đà gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2      32.13 527,000 100% 1.148 19,439,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      24.64 385,000 100% 1.148 10,890,000
    06.  Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      66.00 339,000 100% 1.148 25,685,000
    07. Nhà tạm, khung cột sắt, tường tôn, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM 4.1, I, PL1, 65, tr1 m2        4.70 531,000 100% 1.148 2,867,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md      35.00 28,000 100% 1.148 1,125,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md      10.00 28,000 100% 1.148 321,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.00 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.00 5,000,000
30 60 Ông Dương Văn Quang và các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Hạt, địa chỉ 268 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 852,507,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 60, diện tích 32,2m        
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        30.0 10,350,000 100% 1.150 357,075,000
    Diện tích đất không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        2.20       0
    01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ              
    Tầng 1: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      20.08 5,339,000 100% 1.148 123,043,000
    Tầng 2: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      24.73 5,339,000 100% 1.148 151,559,000
    Tầng 3: 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2      17.93 5,339,000 100% 1.148 109,881,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2      11.34 453,000 100% 1.148 5,897,000
    03. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        9.36 236,000 100% 1.148 2,536,000
     Cánh cửa sắt kéo (2 cửa tầng 2 và tầng 3) 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2        5.98 396,000 100% 1.148 2,719,000
    05. Ốp men wc, tường nhà 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2      77.36 339,000 100% 1.148 30,106,000
    06. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men   m2        8.51 3,224,000 100% 1.148 31,478,000
    07. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2        8.26 792,000 100% 1.148 7,510,000
    09. Mái che kéo, di động, khung sắt PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2      15.00 395,000 100% 1.148 6,802,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md        10.0 28,000 100% 1.148 321,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40   md        10.0 28,000 100% 1.148 321,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao          1.0 226,000 100% 1.148 259,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ             6 3,000,000 100% 1.0 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ             1 5,000,000 100% 1.0 5,000,000
    Tộng cộng:             39,351,143,000
(Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng)

 

Phụ lục 02: PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số                 QĐ-UBND ngày        /        /2023 của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế)
         
STT Số HS Họ và tên Tổng diện tích đất đang sử dụng
(m2)
DT đất thu hồi
(m2)
DT còn lại
(m2)
DT nhà ở xây dựng bị thu hồi
(m2)
Kết quả bồi thường về đất Hộ khẩu/ (giấy xác nhận thông tin về cư trú) tại thửa đất thu hồi
(Có/
Không)
Tổng số nhân khẩu có trong hộ khẩu đang sinh sống Quá trình sinh sống của hộ tại thửa đất thu hồi (từ trước đến thời điểm thông báo thu hồi đất và đến nay)
(Có / Không)
Mối quan hệ với hộ chính
(Con , cháu, anh em ruột...)
Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường không
(Có/
Không)
Có nóc nhà riêng
(Có/ Không)
Đề xuất
Phương án
giao đất
tái định cư
(lô)
Tổng số lô đất bố trí tái định cư
(lô)
       
Đất ở
(m2)
Đất nông nghiệp liền kề
(m2)
Không bồi thường
(m2)
Chính phụ
(k2 Đ9)
Hộ K8 Đ29 Hộ K9 Đ29
1 1 Bà Nguyễn Thị Thùy Dương, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 114.7 114.7 0.0 0.0 40.0 74.7 0.0 3 Hộ chính Không Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
2 2 Ông Nguyễn Văn Du, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. 690.2 690.2 0.0 158.6 364.2 362.0 0.0 2 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
3 7 Bà Đào Thị Thùy Trang, bà Đào Thị Ngọc Ánh, địa chỉ 17 kiệt 266 Bùi Thị Xuân,  phường Phường Đúc, thành phố Huế. 69.2 69.2 0.0 48.8 50.9 18.3 0.0 2 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
4 8 Ông, bà Phạm Hữu Ánh - Chế Thị Lê, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 245.7 245.7 0.0 130.9 200.0 45.7 0.0 3 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
5 9 Ông Nguyễn Thành Duy, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, , phường Phường Đúc, thành phố Huế. 299.4 299.4 0.0 62.7 94.9 204.5 0.0 4 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
6 10 Ông Trương Lang, thôn Hải Thành, xã Phong Hải, Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế 238.0 238.0 0.0 81.0 50.0 184.0 4.0 Không 0 Không Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
7 14 Các đồng thừa kế của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 197.3 197.3 0.0 38.9 197.3 0.0 0.0 0   Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1     1  
8  14/1 Ông Hồ Văn Bình và đồng thừa kế bà Trần Thị Thanh Vân, địa chỉ 15A kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Bình là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15A kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 18/6/2018 với 05 nhân khẩu (vợ chồng ông Bình và 03 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay;  không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; vợ là bà Trần Thị Thanh Vân chết ngày 14/10/2023 (sau thời điểm thông báo thu hồi đất); 5 Con trai Không - Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
9  14/2 Ông, bà Hồ Văn Sinh - Tạ Thị Thanh Xuân, 1địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Sinh là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 24/7/2015 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Sinh và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư 4 Con trai Không - Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
10  14/3 Ông, bà Hồ Văn Huy - Nguyễn Thị Thỏa, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Huy là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 02/11/2011 với 05 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 03 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; 5 Con trai Không - Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
11 15 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. 332.6 332.6 0.0 62.9 200.0 132.6 0.0 0   Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1     1  
12  15/2 Ông, bà Nguyễn Anh Ngọc - Đặng Thị Tâm Phương, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Ngọc là con trai của ông, bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Vân - Chịch) được Công an Thành phố cấp ngày 29/5/2013 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Ngọc và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; 4 Con trai Không Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
13 18 Ông Nguyễn Văn Hùng, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 123.5 123.5 0.0 63.1 70.5 53.0 0.0 3 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
14 19 Ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 179.5 179.5 0.0 43.2 129.5 50.0 0.0 Chung HK với con Nguyễn Văn Hoàng 2 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
15  19/1 Ông, bà Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Thị Quy, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế 0.0 0.0 0.0 48.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: Ông Hải là con trai của ông, bà Nguyễn Văn Chơn -Nguyễn Thị Tân Mão; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của ông, bà Chơn - Mão) được Công an Thành phố cấp ngày 29/10/2016 với 06 nhân khẩu (vợ chồng ông Hải, 03 con và 01 cháu) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; có nhà ở riêng biệt độc lập trên cùng thửa đất bị thu hồi (theo Tờ khai nguồn gốc nhà đất được UBND phường xác nhận ngày 19/5/2013 nhà ở có nguồn gốc do vợ chồng ông Hải tự xây dựng trước 1999); không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; 6 Con trai Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
16  19/2 Ông, bà Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Huyền Đoan Trúc, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 0.0 0.0 0.0 47.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Huy là con trai của ông bà Nguyễn Văn Chơn -Nguyễn Thị Tân Mão; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của ông, bà Chơn - Mão) được Công an Thành phố cấp ngày 24/9/2010 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; có nhà ở riêng biệt độc lập tại thửa đất bị thu hồi (theo Tờ khai nguồn gốc nhà đất được UBND phường xác nhận ngày 19/5/2013 nhà ở có nguồn gốc do vợ chồng ông Huy tự xây dựng trước 2012); không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; 4 Con trai Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
17 22 Ông Nguyễn Anh Tuấn, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế. 81.9 81.9 0.0 75.51 81.90 0.0 0.0 1 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
18 126 Ông Lê Công Bảo Hoàng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 37.4 37.4 0.0 34.23 37.40 0.0 0.0 Không 0 Không Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
19 23 Các đồng thừa kế của ông, bà Tôn Thất Tân - Lê Thị Mai, địa chỉ 7 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 227.9 227.9 0.0 90.39 200.00 27.9 0.0 Không 1 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1     1  
20 25 Ông, bà Đinh Quang Thắng - Trần Thị Vinh, địa chỉ 5 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 100.1 100.1 0.0 60.6 101.1 0.0 0.0 6 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
21 26 Bà Trần Thị Liên, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, thành phố Huế. 43.5 43.5 0.0    83.79 43.5 0.0 0.0 1 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
22  26/1 Ông, bà Nguyễn Thị Sương - Nguyễn Viết Quang Tú, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: bà Nguyễn Thị Sương con gái của bà Trần Thị Liên; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của bà Trần Thị Liên) được Công an Thành phố cấp ngày 20/01/2016 với 04 nhân khẩu (vợ chồng và Sương và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở riêng biệt độc lập trên cùng thửa đất bị thu hồi; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư 4 Con gái Không Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
23 27 Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai, địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 52.5 52.5 0.0 51.0 52.5 0.0 0.0 2 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
24  27/1 Bà Nguyễn Tuyết Mai Linh, địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: bà Nguyễn Tuyết Mai Linh là con gái của bà Nguyễn Thị Tuyết Mai; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của bà Trần Thị Liên) được Công an Thành phố cấp ngày 15/8/2019 với 02 nhân khẩu (bà Linh và con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở riêng biệt độc lập trên thửa đất bị thu hồi; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; Theo Quyết định ly hôn ngày 22/9/2022 của Toà an Nhân dân Thành phố thể hiện, giao con Phùng Hà Khang cho mẹ Nguyễn Tuyết Mai Linh nuôi dưỡng; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư;  2 Con gái Không Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
25 38 Ông Nguyễn Cang Cường, địa chỉ 9/4/266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế 171.7 171.7 0.0 158.9 170.0 0.0 1.7 1 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
26 41 Ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững, địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế 70.3 70.3 0.0 65.0 70.3 0.0 0.0 4 Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
27  41/2 Ông, bà Dương Minh Huy - Ngô Thị Huệ, địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 0.0 0.0 0.0 0.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện ông Dương Minh Huy là con trai ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững; có sổ hộ khẩu riêng tại địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc được Công an Thành phố cấp ngày 30/5/2018, với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có chỗ ở khác tại phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; 4 Con trai Không Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1   1    
28 43 Ông, bà Phan Quý Dũng - Nguyễn Thị Cẩm, địa chỉ 03 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 102.0 101.6 0.0 74.0 102.0 0.0 0.0 4 Không Hộ chính Không Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
29 60 Ông Dương Văn Quang và các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Hạt, địa chỉ 268 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. 32.2 32.2 0.0 28.6 30.0 0.0 2.2   Hộ chính Có thửa đất ở khác tại phường Đúc (thửa 132, tờ 27); có đơn đề nghị được giao đất tái định cư. Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ  điểm b, Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh 1 1      
                           Tổng cộng: 29 17 9 3 0
   Đã xem xét điều kiện bố trí tái định cư đối với 29 trường hợp (20 hộ chính, 09 hộ phụ ), cụ thể:
      - 20 hộ chính đủ điều kiện tái định cư: 20 lô;
      - 09 hộ phụ đủ điều kiện tái định cư: 09 lô;
       Tổng số hộ đủ điều kiện bố trí tái định cư: 29 lô.
K1, Đ9 K2, Đ9 K8, Đ29 K9, Đ29

                                                                 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 830.420
Truy cập hiện tại 33