Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ngày cập nhật 02/11/2023
Ngày 02/11/2023, UBND thành phố Huế có Quyết định số 9755/QĐ-UBND Về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1). (thông tin chi tiết có kèm theo file)
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1).
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024;
Căn cứ Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;
Thực hiện Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 261/TB-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.
Theo đề nghị của Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố tại Công văn số 3780/TTPTQĐ-GPMB ngày 23/10/2023 về việc đề nghị thẩm định, trình phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương (đợt 1);
Theo đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1633/TTr-TNMT ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế (đợt 1) với các nội dung cụ thể như sau:
- Tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ là: 39.351.143.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng)
(Đính kèm phụ lục 01chi tiết).
- Phương án bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân.
(Đính kèm phụ lục 02 chi tiết).
- Chi phí tổ chức thực hiện BTHT và TĐC: Chưa phê duyệt.
Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho tổ chức theo Phương án được duyệt tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường, Trưởng Phòng Tài chính Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố, Chủ tịch UBND phường Phường Đúc, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHƯƠNG ÁN
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt
Sông Hương, phường Phương Đúc, thành phố Huế
(Kèm theo Quyết định số 9755/QĐ-UBND ngày 02/11/2023
của UBND thành phố Huế )
1. Căn cứ pháp lý:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2025);
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024;
Căn cứ Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 170/NQ-HĐND ngày 23/12/2020 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 14/7/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt điều dự án và kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;
Thực hiện Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Thực hiện Thông báo thu hồi đất số 261/TB-UBND ngày 28/8/2023 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung Thông báo thu hồi đất số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND Thành phố để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.
2. Phạm vi giải phóng mặt bằng, khối lượng bồi thường, hỗ trợ.
2.1. Phạm vi giải phóng mặt bằng: Tổng diện tích đất thu hồi: 35.705,5m2, trong đó:
* Phường Phường Đúc: 12.953,1m2.
- Đất ở đô thị (ODT)
|
11.708,8m2
|
- Đất giao thông (DGT)
|
1.218.4m2
|
- Đất tín ngưỡng (TIN)
|
4,6m2
|
- Đất thủy lợi (DTL)
|
21,3m2
|
* Phường Kim Long: 22.752,4m2.
- Đất ở đô thị (ODT)
|
2.791,7m2
|
- Đất giao thông (DGT)
|
668,7m2
|
- Đất tín ngưỡng (TIN)
|
39,2m2
|
- Đất sông (SON)
|
1.38 6,2m2
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH)
|
17.866,6m2
|
Phạm vi thu hồi đất được thể hiện cụ thể tại Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 31/7/2023.
2.2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:
- Phạm vi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án được cắm mốc tại thực địa.
- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.
- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.
- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 2 lượt 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ 2 lượt cao 8cm. Phần mặt chính ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông sơn màu đỏ.
- Cọc mốc chôn thẳng đứng.
- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.
- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.
- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.
2.3. Khối lượng giải phóng mặt bằng:
- Khối lượng bồi thường, hỗ trợ của toàn bộ dự án có 105 thửa đất bị ảnh hưởng phải thu hồi đất, trong đó gồm có nhà ở, đất ở của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng phải di chuyển chỗ ở cần bố trí tái định cư và hạ tầng kỹ thuật cấp điện, cấp nước, viễn thông (tổng cộng có 153 hộ, với 72 hộ chính và 81 hộ phụ).
- Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (đợt 1) là 30 hộ gia đình, cá nhân có đất thu hồi.
3. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư:
3.1. Bồi thường đối với đất đai:
Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024 và Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế vè việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tỉnh tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
3.2. Bồi thường đối với nhà ở, công trình và các loại mồ mả và cây trồng vật nuôi:
Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế và Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành quy định đơn giá bồi thường cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
3.3. Nguyên tắc hỗ trợ giải tỏa và các khoản hỗ trợ khác:
Thực hiện theo Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
4. Giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất:
Trên cơ sở phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư do Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố lập kèm theo Công văn số 3780/TTPTQĐ-GPMB ngày 23/10/2023; Căn cứ biên bản kiểm kê tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; Kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023 (đợt 3); Công văn số 2722/PTNMT-GPMB ngày 22/9/2023 (đợt 4); Công văn số 2776/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5)); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 115/UBND-NĐ ngày 04/8/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống và trình trạng nhà đất các hộ (đợt 1) và các quy định hiện hành, Phòng Tài nguyên và Môi trường đã thẩm định và có Công văn số 3181/TNMT-GPMB ngày 31/10/2023 thông báo kết quả thẩm định với tổng giá trị bồi thường, hỗ trợ (đợt 1) là: 39.351.143.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng).
5. Phương án bố trí tái định cư:
- Quỹ đất tái định cư: Khu tái định cư Lịch Đợi, thuộc hai địa bàn phường Phường Đúc và phường Thủy Xuân, thành phố Huế và khu tái định cư Bàu Vá, phường Trường An, Thủy Xuân và Phường Đúc, thành phố Huế (Căn cứ Thông báo số 284/TB-UBND ngày 28/7/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Văn Phương tại cuộc họp nghe báo cáo công tác giải phóng mặt bằng, tái định cư, tiến độ thi công đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, Công văn số 10924/UBND-GT ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh về việc thống nhất quỹ đất bố trí tái định cư phục vụ dự án cầu vượt sông Hương, đường Nguyễn Hoàng và đường Vành đai 3, theo đề nghị của UBND thành phố Huế tại công văn số 7929/UBND-GPMB ngày 02/10/2023 của UBND thành phố Huế);
- Về điều kiện giao đất tái định cư:
Căn cứ Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; xác nhận tình trạng sinh sống và tình trạng nhà đất của UBND phường Phường Đúc tại Công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 và các hồ sơ liên quan.
- Phương án bố trí tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân (đợt 1): Đã xem xét tái định cư đối với 29 trường hợp (20 hộ chính, 09 hộ phụ), cụ thể:
+ 20 hộ chính đủ điều kiện bố trí tái định cư: 20 lô;
+ 09 hộ phụ đủ điều kiện bố trí tái định cư: 09 lô;
Tổng số hộ đủ điều kiện bố trí đất bố trí tái định cư: 29 lô.
- Về đơn giá giao đất tái định cư: Thực hiện theo quy định tại Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 – 2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh; Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh và các quy định hiện hành có liên quan.
5. Kinh phí thực hiện: Ngân sách Nhà nước.
6. Giải quyết khiếu nại, tố cáo
6.1. Trách nhiệm:
Khi có đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của hộ gia đình, cá nhân Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND Phường Đúc, thành phố Huế là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án.
6.2. Phương pháp giải quyết:
Thủ tục khiếu nại, tố cáo phải tuân theo đúng Luật khiếu nại 2011, Luật Tố cáo 2018. Trong khi giải quyết khiếu nại, người bị thu hồi đất vẫn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, giao đất đúng kế hoạch và thời gian quy định.
8. Tổ chức thực hiện
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế cùng các ban ngành liên quan của thành phố, UBND phường Phường Đúc và các cơ quan liên quan thực hiện Phương án này theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản về Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND thành phố Huế xem xét, điều chỉnh theo quy định./.
Phụ lục 01: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT ĐẤT CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (đợt 1). |
(Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ-UBND ngày / /2023 của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế) |
Số
TT |
Số HS |
Đối tượng được
bồi thường, hỗ trợ |
Giá trị bồi thường, hỗ trợ |
Mã
số |
Đơn
vị
tính |
Số
lượng |
Đơn giá
(đồng) |
Mức hỗ trợ |
Hệ số điều chỉnh giá |
Thành tiền
(đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10=6x7x8x9 |
1 |
1 |
Bà Nguyễn Thị Thùy Dương, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
325,315,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 01 diện tích 114,7m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
40.0 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
176,180,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
74.7 |
33,000 |
100% |
1.00 |
2,465,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
74.7 |
3,830,000 |
50% |
1.00 |
143,051,000 |
|
|
Cây Trần bì (áp tương đương Vải), d5cm (D = 05÷<10cm) |
B-II.3,
QĐ 11 |
cây |
1 |
112,000 |
100% |
1.00 |
112,000 |
|
|
Cây Đào, d10-20 (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
112,900 |
100% |
1.00 |
113,000 |
|
|
Cây Mít, D = 10÷<20cm |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
1.00 |
300,000 |
|
|
Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
2 |
26,730 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
Cây Thanh trà D = 5÷<10cm |
B-II.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,099,180 |
100% |
1.00 |
2,198,000 |
|
|
Cây Sakê D = 10÷<20cm |
B-II.9,
QĐ 11 |
cây |
1 |
288,640 |
100% |
1.00 |
289,000 |
|
|
Cây Vả, d5-10cm (Thu hoạch đại trà) |
B-I.19,
QĐ 11 |
cây |
1 |
527,220 |
100% |
1.00 |
527,000 |
|
|
Cây Rau Khoai |
A-17,
QĐ 11 |
m2 |
10 |
2,810 |
100% |
1.00 |
27,000 |
2 |
2 |
Ông Nguyễn Văn Du, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. |
3,148,379,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 02, diện tích 690,2 m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 (thửa 2, diện tích 690,2m2) |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
364.20 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
1,604,119,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
326.00 |
33,000 |
100% |
1.00 |
10,758,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
326.00 |
3,830,000 |
50% |
1.00 |
624,290,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BTTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường gạch, mái ngói, nền lát gạch men, có khu phụ khép kín |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
158.64 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
649,051,000 |
|
|
Gác gỗ, đỡ gỗ, đà gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.50 |
527,000 |
100% |
1.148 |
7,562,000 |
|
|
Trần laphong gỗ, đà gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
63.50 |
527,000 |
100% |
1.148 |
38,417,000 |
|
|
Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
39.81 |
236,000 |
100% |
1.148 |
10,784,000 |
|
|
Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
34.91 |
213,000 |
100% |
1.148 |
8,537,000 |
|
|
02. Ốp men bệ bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
64.76 |
339,000 |
100% |
1.148 |
25,203,000 |
|
|
Bệ đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
4.27 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,941,000 |
|
|
03. Tường rào xây bờ lô kín, DT= |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
62.22 |
792,000 |
100% |
1.148 |
56,571,000 |
|
|
04. Mái che, cột kèo sắt, mái ngói, đỡ sắt. |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
6.66 |
453,000 |
100% |
1.148 |
3,463,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
6.66 |
215,000 |
100% |
1.148 |
1,644,000 |
|
|
05. Mái che tôn, cột kèo sắt, mái ngói, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
35.41 |
453,000 |
100% |
1.148 |
18,415,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
29.16 |
215,000 |
100% |
1.148 |
7,197,000 |
|
|
06. Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.97 |
339,000 |
100% |
1.148 |
11,274,000 |
|
|
08. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
25.30 |
215,000 |
100% |
1.148 |
6,245,000 |
|
|
09. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
1.94 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
5,198,000 |
|
|
Cửa cổng sắt đặc |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.14 |
735,000 |
100% |
1.148 |
6,025,000 |
|
|
10. Hàng rào khe thoáng |
4, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
20.32 |
679,000 |
100% |
1.148 |
15,839,000 |
|
|
11. Bể nước xây (hòn non bộ cao 1,2m) |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.89 |
1,233,000 |
100% |
1.148 |
2,675,000 |
|
|
12. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
3,118,000 |
|
|
14. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây cải |
A-1,
QĐ 11 |
m2 |
25.08 |
8,860 |
100% |
1.00 |
222,000 |
|
|
Cây su hào |
A-1,
QĐ 11 |
cây |
72 |
2,950 |
100% |
1.00 |
212,000 |
|
|
Cây Mít, d25-30cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
2 |
412,190 |
100% |
1.00 |
824,000 |
|
|
Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) |
B-I.1,
QĐ 11 |
cây |
5 |
26,730 |
100% |
1.00 |
134,000 |
|
|
Cây Chanh (tán rộng ≥ 1,7m) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
1 |
284,380 |
100% |
1.00 |
284,000 |
|
|
Vối thuốc D = 10÷<20cm |
B-IV.3,
QĐ 11 |
cây |
1 |
53,260 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
Cây Bơ, D = 5÷<10cm |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
75,620 |
100% |
1.00 |
151,000 |
|
|
Cây Đào, d50cm (D = ≥35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
140,590 |
100% |
1.00 |
141,000 |
|
|
Cây Khế d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
112,900 |
100% |
1.00 |
113,000 |
|
|
Cây Cau (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
4 |
213,020 |
100% |
1.00 |
852,000 |
|
|
Cây Đào, d7-10cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
75,620 |
100% |
1.00 |
76,000 |
|
|
Cây Huê (Sưa đỏ) D = 10÷<15cm |
B-III.25b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
223,240 |
100% |
1.00 |
223,000 |
|
|
Cây hoa Sứa D = 10÷<15cm |
B-III.22b,
QĐ 11 |
cây |
2 |
73,670 |
100% |
1.00 |
147,000 |
|
|
Cây Bằng lăng D = ≥15cm |
B-III.3b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
40,910 |
100% |
1.00 |
41,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh, D = 2÷<5cm |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
106,510 |
100% |
1.00 |
213,000 |
|
|
hàng rào Dâm bụt, dt=15*1 |
B-IV.1,
QĐ 11 |
m |
15 |
53,260 |
100% |
1.00 |
799,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d90cm (Đkchậu 70÷<100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
31,950 |
100% |
1.00 |
32,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d70cm (Đkchậu 70÷<100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
31,950 |
100% |
1.00 |
32,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
10,650 |
100% |
1.00 |
11,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d1,2m (đk chậu ≥ 100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
53,260 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d40cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
3 |
5,330 |
100% |
1.00 |
16,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d70cm (Đkchậu 70÷<100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
31,950 |
100% |
1.00 |
32,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
5,330 |
100% |
1.00 |
27,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d80cm (Đkchậu 70÷<100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
3 |
31,950 |
100% |
1.00 |
96,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
2 |
10,650 |
100% |
1.00 |
21,000 |
|
|
Trang, D = >20cm |
B-IV.4,
QĐ 11 |
cây |
1 |
61,390 |
100% |
1.00 |
61,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
|
2/1 |
Ông, bà Nguyễn Văn Hùng - Nguyễn Thị Phương Dung, 23 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế (nhà xây dựng trên đất của ông Nguyễn Văn Du, thửa 2, diện tích 690,2m2). |
1,011,957,000 |
|
|
01. Nhà cấp III - 2 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ khép kín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
79.86 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
489,476,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
52.73 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
323,161,000 |
|
|
02. Ốp gạch men WC+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
33.84 |
339,000 |
100% |
1.148 |
13,170,000 |
|
|
Bệ đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.64 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,200,000 |
|
|
Nền gạch men tầng 2 |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
27.20 |
339,000 |
100% |
1.148 |
10,585,000 |
|
|
03. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền gạch terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
25.20 |
453,000 |
100% |
1.148 |
13,105,000 |
|
|
Phần nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
35.73 |
339,000 |
100% |
1.148 |
13,905,000 |
|
|
04. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.81 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
2,175,000 |
|
|
Cánh cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.72 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,120,000 |
|
|
05. Hàng rào kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
32.44 |
792,000 |
100% |
1.148 |
29,495,000 |
|
|
Hàng rào sắt hộp (kể cả móng) |
2, XIV, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.40 |
453,000 |
100% |
1.148 |
2,808,000 |
|
|
Rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr6 |
m2 |
13.56 |
11,000 |
100% |
1.148 |
171,000 |
|
|
06. Trần laphông nhựa t2 |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
52.73 |
213,000 |
100% |
1.148 |
12,893,000 |
|
|
07, Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây gạch chịu lực, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men không có khu phụ |
3.2b, I, PL1, 65 |
m2 |
21.15 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
72,234,000 |
|
|
08.Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
41 |
5,330 |
100% |
1.00 |
219,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d90cm (Đkchậu 70÷<100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
1 |
31,950 |
100% |
1.00 |
32,000 |
|
|
Hoa hồng d5cm |
0 |
cây |
1 |
20,000 |
100% |
1.00 |
20,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
20.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
643,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
3 |
3 |
Am Xóm, do ông Nguyễn Văn Thí đại diện kê khai. |
13,868,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 03, DT 356,5m2, DT thu hồi 4,6m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất Tín ngưỡng, đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
4.60 |
3,830,000 |
60% |
1.15 |
12,156,000 |
|
|
Sân BTXM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
5.25 |
284,000 |
100% |
1.148 |
1,712,000 |
4 |
4 |
Ông Tống Vân Anh, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
73,016,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 127, diện tích 102,5m2, diện tích thu hồi 11,7m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
8.00 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
53,323,000 |
|
* |
Bồi thường đất Tín ngưỡng, đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
3.70 |
3,830,000 |
100% |
1.15 |
16,297,000 |
|
|
Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
13.50 |
215,000 |
100% |
1.148 |
3,332,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
12.0 |
5,330 |
100% |
1.00 |
64,000 |
5 |
4A |
Ông, bà Nguyễn Tiến Sỹ - Nguyễn Thị Thoa, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
36,117,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 4, diện tích 111,0m2, diện tích thu hồi 8,2m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
8.20 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
36,117,000 |
6 |
5 |
Các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Tiền (do ông Nguyễn Văn Tuấn đại diện kê khai), địa chỉ 12 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
795,938,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 5, diện tích 450,0m2,diện tích thu hồi 88,0m2 |
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
88.0 |
5,796,000 |
99.5% |
1.150 |
583,622,000 |
|
|
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.74 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
2,405,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt cây (sắt đặc) |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.47 |
735,000 |
100% |
1.148 |
2,924,000 |
|
|
03. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.50 |
792,000 |
100% |
1.148 |
9,547,000 |
|
|
04. Trên rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
7.00 |
11,000 |
100% |
1.148 |
88,000 |
|
|
05. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
27.13 |
215,000 |
100% |
1.148 |
6,697,000 |
|
|
06. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
4.00 |
1,018,000 |
100% |
1.148 |
4,675,000 |
|
|
07. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.11 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
273,000 |
|
|
08. Bậc cấp xây bờ lô |
4, 7, BS nhà, 65, tr5 |
m3 |
1.06 |
1,000,000 |
100% |
1.148 |
1,212,000 |
|
|
09. Mái hiên liền nhà cấp III, 01 tầng, móng BTCT, trụ BTCT, sàn BTCT, mái lợp ngói, nền XM |
2.1d, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
28.80 |
4,370,000 |
100% |
1.148 |
144,483,000 |
|
* |
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.68 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
5,446,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt cây (sắt đặc) |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.40 |
735,000 |
100% |
1.148 |
6,244,000 |
|
|
03. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.26 |
792,000 |
100% |
1.148 |
9,329,000 |
|
|
04. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
41.67 |
215,000 |
100% |
1.148 |
10,285,000 |
|
|
05. Mái che tôn, trụ sắt, khung gỗ |
2.3, IV, PL2, 65, tr2 |
m2 |
15.11 |
453,000 |
100% |
1.148 |
7,855,000 |
|
|
06. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Ổi, d17cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.14,
QĐ 11 |
cây |
1.0 |
56,450 |
100% |
1.00 |
56,000 |
|
|
Cây Sú, d28cm (D = >20cm) |
B-IV.4,
QĐ 11 |
Cây |
1.0 |
61,390 |
100% |
1.00 |
61,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), 4cm (D=2÷<5cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
Cây |
1.0 |
106,510 |
100% |
1.00 |
107,000 |
|
|
07. Hàng rào sắt |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
1.21 |
453,000 |
100% |
1.148 |
629,000 |
7 |
6 |
Ông, bà Nguyễn Văn Chẩn - Nguyễn Thị Tỷ, địa chỉ 16 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
126,840,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 6, DT 185,5m2, DT thu hồi 29,5m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
29.5 |
5,796,000 |
49.5% |
1.150 |
97,332,000 |
|
|
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.1 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
3,419,000 |
|
|
02. Cánh cổng sắt cây (sắt đặc) |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.6 |
735,000 |
100% |
1.148 |
2,152,000 |
|
|
03. Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
8.5 |
11,000 |
100% |
1.148 |
107,000 |
|
|
04. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
14.6 |
792,000 |
100% |
1.148 |
13,265,000 |
|
|
05. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
22.1 |
215,000 |
100% |
1.148 |
5,442,000 |
|
|
06. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây Cau (H=3÷<6m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
5 |
131,010 |
100% |
1.00 |
655,000 |
|
|
Cây Thanh trà, d16cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
2,187,720 |
100% |
1.00 |
4,375,000 |
|
|
Cây cảnh trồng đất |
B, IV,1, QĐ 35 |
cây |
29 |
3,200 |
100% |
1.00 |
93,000 |
8 |
7 |
Bà Đào Thị Thùy Trang, bà Đào Thị Ngọc Ánh, địa chỉ 17 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
648,979,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 07, diện tích 69,2 m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
50.9 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
339,269,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
18.3 |
33,000 |
100% |
1.00 |
604,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
18.3 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
53,033,000 |
|
|
01. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.04 |
792,000 |
100% |
1.148 |
3,669,000 |
|
|
02. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
5.06 |
215,000 |
100% |
1.148 |
1,249,000 |
|
|
03. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Hoa hồng d4cm |
0 |
cây |
4.0 |
20,000 |
100% |
1.00 |
80,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
14.0 |
5,330 |
100% |
1.00 |
75,000 |
|
|
04. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
10.50 |
453,000 |
100% |
1.148 |
5,460,000 |
|
|
05. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BT, tường gạch, mái tôn, nền lát gạch, không có khu phụ |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
29.15 |
3,224,000 |
100% |
1.148 |
107,870,000 |
|
|
06. Nhà cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ |
3.2a, I, PL1, 65 |
m2 |
19.67 |
3,371,000 |
100% |
1.148 |
76,102,000 |
|
|
07. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
11.35 |
339,000 |
100% |
1.148 |
4,415,000 |
|
|
08. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
13.70 |
527,000 |
100% |
1.148 |
8,285,000 |
|
|
09. Trần laphông nhựa t2 |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
51.77 |
213,000 |
100% |
1.148 |
12,658,000 |
|
|
10. Lan can sắt hộp (hàng rào sắt hộp) |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.72 |
453,000 |
100% |
1.148 |
1,415,000 |
|
|
11. Ốp men tường+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
22.14 |
339,000 |
100% |
1.148 |
8,614,000 |
|
|
12. Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
1.35 |
283,000 |
100% |
1.148 |
439,000 |
|
|
13. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.22 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
555,000 |
|
|
14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
9 |
8 |
Ông, bà Phạm Hữu Ánh - Chế Thị Lê, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
2,153,624,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 08, diện tích 245,7m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
200.0 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
1,333,080,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
45.7 |
33,000 |
100% |
1.00 |
1,508,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
45.7 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
132,439,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ côt, dầm bằng BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ khép kín |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
96.42 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
394,479,000 |
|
|
02. Gác gỗ chống lụt, đà gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
29.89 |
527,000 |
100% |
1.148 |
18,083,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao, đà gỗ |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
25.80 |
385,000 |
100% |
1.148 |
11,403,000 |
|
|
Ốp men tường, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
10.71 |
339,000 |
100% |
1.148 |
4,168,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ gỗ, cột trụ BTCT, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
99.39 |
577,000 |
100% |
1.148 |
65,836,000 |
|
|
Phần nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
99.39 |
215,000 |
100% |
1.148 |
24,531,000 |
|
|
04. Nhà cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây bờ lô, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát XM |
3.2b, I, PL1, 65 |
m2 |
34.52 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
117,910,000 |
|
|
05. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.70 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
1,890,000 |
|
|
Cánh cổng sắt |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.78 |
566,000 |
100% |
1.148 |
3,752,000 |
|
|
06. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
13.20 |
792,000 |
100% |
1.148 |
12,002,000 |
|
|
Trên rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.36 |
11,000 |
100% |
1.148 |
80,000 |
|
|
07. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
3,118,000 |
|
|
08. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
7.40 |
215,000 |
100% |
1.148 |
1,826,000 |
|
|
09. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Lộc vừng, d25cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1.00 |
1,065,000 |
|
|
Cây Mai vàng (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
9 |
5,330 |
100% |
1.00 |
48,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
10,650 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
15.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
482,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
15.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
482,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện thoại + Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
10 |
9 |
Ông, bà Nguyễn Thành Duy - Phạm Thị Ánh Vi, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, , phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,713,125,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 09, diện tích 299,4m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 (Bồi thường cho ông Nguyễn Thành Duy) |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
94.9 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
632,546,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp (Bồi thường cho ông Nguyễn Thanh Duy) |
QĐ 80; |
m2 |
204.5 |
33,000 |
100% |
1.00 |
6,749,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở (Hỗ trợ cho ông Nguyễn Thành Duy) |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
204.5 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
592,641,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây gạch, mái ngói tôn, nền gạch men, có khu phụ |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
48.42 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
198,109,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.42 |
385,000 |
100% |
1.148 |
10,793,000 |
|
|
Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
5.95 |
236,000 |
100% |
1.148 |
1,612,000 |
|
|
02. Mái che, lợp ngói, cột kèo sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
10.17 |
453,000 |
100% |
1.148 |
5,289,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
10.17 |
215,000 |
100% |
1.148 |
2,510,000 |
|
|
03. Nhà cấp 4, móng xây gạch đá hoặc bờ lô, tường gạch, mái tôn, nền XM |
3.3b, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
14.32 |
2,247,000 |
100% |
1.148 |
36,933,000 |
|
|
04. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền XM + gạch Hạ Long |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
66.14 |
453,000 |
100% |
1.148 |
34,396,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
38.54 |
215,000 |
100% |
1.148 |
9,512,000 |
|
|
Nền gạch Hạ Long dưới mái che |
6. 3 BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
27.60 |
339,000 |
100% |
1.148 |
10,741,000 |
|
|
05. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
96.57 |
792,000 |
100% |
1.148 |
87,803,000 |
|
|
06. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
18.90 |
236,000 |
100% |
1.148 |
5,121,000 |
|
|
07. Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
86.85 |
283,000 |
100% |
1.148 |
28,216,000 |
|
|
08. Nền gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
11.70 |
339,000 |
100% |
1.148 |
4,553,000 |
|
|
09. Phần nền gạch Hạ Long |
6. 3 BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
14.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
5,448,000 |
|
|
11. Ốp gạch men WC |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
17.10 |
339,000 |
100% |
1.148 |
6,655,000 |
|
|
10. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Đào, d30cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
154,440 |
100% |
1.00 |
309,000 |
|
|
Cây Bứa, d25cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
154,440 |
100% |
1.00 |
309,000 |
|
|
Cây Cau (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
10 |
213,020 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Cây Thị, d35cm (D = ≥35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
374,920 |
100% |
1.00 |
375,000 |
|
|
Cây Nhãn, d30cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.3,
QĐ 11 |
cây |
1 |
308,880 |
100% |
1.00 |
309,000 |
|
|
Cây Mai vàng (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d20cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
4,260,400 |
100% |
1.00 |
4,260,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu, d45cm (ĐK 20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
25 |
5,330 |
100% |
1.00 |
133,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d60cm (Đkchậu 50÷<70cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
10 |
10,650 |
100% |
1.00 |
107,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d1,5m (đk chậu ≥ 100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
3 |
53,260 |
100% |
1.00 |
160,000 |
|
|
Cây Ổi, d20cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.14,
QĐ 11 |
cây |
1 |
77,750 |
100% |
1.00 |
78,000 |
|
|
Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm (D = ≥15cm) |
B-III.25b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
123,980 |
100% |
1.00 |
124,000 |
|
|
Cây hoa Sứa D = 10÷<15cm |
B-III.22b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
73,670 |
100% |
1.00 |
74,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
11 |
10 |
Ông Trương Lang, thôn Hải Thành, xã Phong Hải, Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
998,443,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 10, diện tích 234m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
50.0 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
220,225,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
184.0 |
33,000 |
100% |
1.00 |
6,072,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
184.0 |
3,830,000 |
50% |
1.00 |
352,360,000 |
|
* |
Diện tích đất 4m2 không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ về đất |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men. |
3.2a, I, PL1, 65 |
m2 |
80.99 |
3,371,000 |
100% |
1.148 |
313,424,000 |
|
|
02. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
31.15 |
453,000 |
100% |
1.148 |
16,199,000 |
|
|
03. Nền xi măng |
2, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
147.70 |
215,000 |
100% |
1.148 |
36,455,000 |
|
|
04. Ốp men WC |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.30 |
339,000 |
100% |
1.148 |
9,457,000 |
|
|
05. Trần laphong tôn |
16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
73.10 |
236,000 |
100% |
1.148 |
19,805,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
35.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,125,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
10.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ50 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
12 |
11 |
Ông, bà Bạch Văn Hồng - Nguyễn Thị Tường Vy, địa chỉ 16/12 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. |
223,502,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 11, DT 524,9m2, DT thu hồi 89,0m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
89.0 |
33,000 |
100% |
1.00 |
2,937,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân loại 4B, vị trí 3 |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
89.0 |
3,830,000 |
50% |
1.00 |
170,435,000 |
|
|
01. Trụ cổng BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.8 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
2,641,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt cây |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.2 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,473,000 |
|
|
03. Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
62.9 |
11,000 |
100% |
1.148 |
794,000 |
|
|
04. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.1 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
353,000 |
|
|
05. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
14.5 |
792,000 |
100% |
1.148 |
13,211,000 |
|
|
06. Bình phong (xây kín) |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.6 |
792,000 |
100% |
1.148 |
4,201,000 |
|
|
07. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
90.97 |
215,000 |
100% |
1.148 |
22,452,000 |
|
|
09. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm (D = ≥15cm) |
B-III.25b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
123,980 |
100% |
1.00 |
124,000 |
|
|
Cây Thiết mộc lan, Phát tài, d6cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
1.00 |
21,000 |
|
|
Cây Cau cảnh các loại, h3m (D = 2÷<5cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
42,600 |
100% |
1.00 |
85,000 |
|
|
Cây Vú sữa, d31cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
412,190 |
100% |
1.00 |
412,000 |
|
|
Cây Mít, d21cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
3 |
412,190 |
100% |
1.00 |
1,237,000 |
|
|
11. Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
25.20 |
11,000 |
100% |
1.148 |
318,000 |
|
|
12.Hàng rào sắt hộp (kể cả móng) |
2, XIV, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.40 |
453,000 |
100% |
1.148 |
2,808,000 |
13 |
12 |
Ông, bà Nguyễn Cang Cường - Lê Thị Ty Ty, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
836,303,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 12, DT 147,3m2, DT thu hồi 72,0m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
72.00 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
317,124,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III - 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền gạch men |
2.1a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
69.60 |
5,046,000 |
100% |
1.148 |
403,162,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
65.79 |
385,000 |
100% |
1.148 |
29,078,000 |
|
|
05. Ốp gạch men tường nhà |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
173.84 |
339,000 |
100% |
1.148 |
67,654,000 |
|
|
06. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền gạch terazzo (bị ảnh hưởng do gắn liền với nhà bị giải tỏa toàn bộ) |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
22.08 |
453,000 |
100% |
1.148 |
11,483,000 |
|
|
07. Tường rào xây chừa khe thoáng gió |
4, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.16 |
679,000 |
100% |
1.148 |
4,802,000 |
|
|
Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở |
d, K2, Đ 35, QĐ 50 |
hộ |
1.00 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
3,000,000 |
14 |
13 |
Ông Hoàng Trọng Tiếp, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
850,990,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 13, DT 173m2, DT thu hồi 71,2m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
71.20 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
313,600,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền gạch men |
2.1a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
73.87 |
5,046,000 |
100% |
1.148 |
427,939,000 |
|
|
02. Trần laphong thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
55.85 |
385,000 |
100% |
1.148 |
24,682,000 |
|
|
03. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
176.96 |
339,000 |
100% |
1.148 |
68,868,000 |
|
|
04. Bệ đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
3.12 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,418,000 |
|
|
05. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gạch terazo (bị ảnh hưởng do gắn liền với nhà bị giải tỏa toàn bộ) |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
22.08 |
453,000 |
100% |
1.148 |
11,483,000 |
|
|
Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở |
d, K2, Đ 35, QĐ 50 |
hộ |
1.00 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
3,000,000 |
15 |
14 |
Các đồng thừa kế của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,881,050,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 14, DT 197,3m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
197.3 |
5,796,000 |
99.5% |
1.150 |
1,308,508,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, bờ lô, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
38.88 |
3,224,000 |
100% |
1.148 |
143,901,000 |
|
|
02. Mái che tôn, cột kèo sắt, nền XM + gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
42.59 |
453,000 |
100% |
1.148 |
22,149,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
26.03 |
215,000 |
100% |
1.148 |
6,425,000 |
|
|
Nền gạch men dưới mái che |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
15.12 |
339,000 |
100% |
1.148 |
5,884,000 |
|
|
03. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
36.40 |
236,000 |
100% |
1.148 |
9,862,000 |
|
|
04. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
3.71 |
792,000 |
100% |
1.148 |
3,373,000 |
|
|
Hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.36 |
453,000 |
100% |
1.148 |
3,307,000 |
|
|
05. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.80 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
2,148,000 |
|
|
Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.64 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,058,000 |
|
|
06. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
6.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
9,354,000 |
|
|
09. Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây bờ lô, mái tôn, nền gạch men, tường ốp gạch men |
2, I, PL2, 65, tr1 |
m2 |
5.80 |
3,903,000 |
100% |
1.148 |
25,988,000 |
|
|
07. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Lộc vừng, d25cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,065,100 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, d1,0m (đk chậu ≥ 100cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
2 |
53,260 |
100% |
1.00 |
107,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
|
|
* Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông, bà Hồ Văn Bình - Trần Thị Thanh Vân đang ở: |
|
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
33.66 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
114,959,000 |
|
|
Tầng gác lửng |
3, GC PL1, 65, tr3 |
m2 |
12.75 |
2,975,000 |
80% |
1.148 |
34,836,000 |
|
|
02. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.75 |
236,000 |
100% |
1.148 |
3,454,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.75 |
385,000 |
100% |
1.148 |
5,635,000 |
|
|
03. Bệ bếp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
0.90 |
396,000 |
100% |
1.148 |
409,000 |
|
|
Lamri ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
39.52 |
339,000 |
100% |
1.148 |
15,380,000 |
|
|
03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
20.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
643,000 |
|
|
* Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông bà Hồ Văn Sinh - Tạ Thị Thanh Xuân đang ở: |
|
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bơ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
9.50 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
32,445,000 |
|
|
02. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.50 |
385,000 |
100% |
1.148 |
4,199,000 |
|
|
Lamri ốp men tường, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
17.12 |
339,000 |
100% |
1.148 |
6,663,000 |
|
|
03. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.25 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,810,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
9.25 |
215,000 |
100% |
1.148 |
2,283,000 |
|
|
* Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do ông bà Hồ Văn Huy - Nguyễn Thị Thỏa đang ở: |
|
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
12.16 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
41,530,000 |
|
|
02. Trần laphong thạch cao |
17, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.47 |
226,000 |
100% |
1.148 |
2,976,000 |
|
|
Ốp men bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
1,168,000 |
|
|
03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
30.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
*Theo Biên bản kiểm kê ngày 13/02/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thể hiện phần tài sản do bà Hồ Thị Long đang ở: |
|
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây bơ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
9.50 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
32,445,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.25 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,810,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
9.25 |
215,000 |
100% |
1.148 |
2,283,000 |
16 |
15 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. |
2,087,704,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 15, DT 332,6m2 |
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
200.0 |
5,796,000 |
99.5% |
1.150 |
1,326,415,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
132.6 |
33,000 |
100% |
1.00 |
4,376,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
132.6 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
384,275,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng bê tông, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
62.85 |
3,371,000 |
100% |
1.148 |
243,224,000 |
|
|
02. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
3.91 |
527,000 |
100% |
1.148 |
2,366,000 |
|
|
03, 4. Ốp men tường, wc |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
55.67 |
339,000 |
100% |
1.148 |
21,665,000 |
|
|
05. Ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
1.92 |
396,000 |
100% |
1.148 |
873,000 |
|
|
06, 7. Mái che lợp tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
38.48 |
453,000 |
100% |
1.148 |
20,011,000 |
|
|
08. Sân xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
41.12 |
215,000 |
100% |
1.148 |
10,149,000 |
|
|
09. Trụ cổng xây, ốp men 4 mặt |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.66 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
1,772,000 |
|
|
Phần ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.52 |
339,000 |
100% |
1.148 |
1,370,000 |
|
|
10. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
9.90 |
792,000 |
100% |
1.148 |
9,001,000 |
|
|
11. Hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.44 |
453,000 |
100% |
1.148 |
2,309,000 |
|
|
12. Rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.28 |
11,000 |
100% |
1.148 |
29,000 |
|
|
13. Trần laphong thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
55.99 |
385,000 |
100% |
1.148 |
24,746,000 |
|
|
14. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.31 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
772,000 |
|
|
15. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,018,000 |
100% |
1.148 |
2,337,000 |
|
|
19. Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.78 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,946,000 |
|
|
18. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
16. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d15-20cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Cây Bưởi, d5-7cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.2,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,099,180 |
100% |
1.00 |
1,099,000 |
|
|
Cây Cam, d5-7cm |
B-II.16,
QĐ 11 |
cây |
1 |
695,510 |
100% |
1.00 |
696,000 |
|
|
Cây Mít, d10cm (D= 10÷<20cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
1.00 |
300,000 |
|
|
17. Di chuyển chậu, đk chậu d40cm (20÷<50cm) |
B-IV.2,
QĐ 11 |
cây |
14 |
5,330 |
100% |
1.00 |
75,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
35.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,125,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
20.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
643,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
|
15/1 |
Bà Nguyễn Thị Thúy và các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Toàn, địa chỉ 13 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (Tài sản xây dựng trên cùng thửa đất của đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch). |
460,777,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái ngói, nền XM (trừ chênh lệch giá gạch men - XM, 99.000) |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
34.85 |
2,876,000 |
100% |
1.148 |
115,062,000 |
|
|
02. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
25.50 |
527,000 |
100% |
1.148 |
15,427,000 |
|
|
03. Hàng rào xây bờ lô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
0.86 |
792,000 |
100% |
1.148 |
782,000 |
|
|
04. Hàng rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.52 |
11,000 |
100% |
1.148 |
82,000 |
|
|
05. Hàng rào xây bờ lô khe thoáng |
4, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.86 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,229,000 |
|
|
06. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.47 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
1,250,000 |
|
|
07. Cửa sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.85 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,222,000 |
|
|
08. Mái hiên, lợp tôn, khung sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.35 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,862,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái hiên |
2, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
9.35 |
215,000 |
100% |
1.148 |
2,308,000 |
|
|
09. Mái lợp tôn fibro XM, khung sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
8.08 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,199,000 |
|
|
Nền xi măng dưới mái che |
2, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
8.08 |
215,000 |
100% |
1.148 |
1,993,000 |
|
|
10. Nhà ở cấp III, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, sàn BTCT, phía trên lợp mái tôn, nền lát gạch men |
2.1a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
45.50 |
5,046,000 |
100% |
1.148 |
263,573,000 |
|
|
11. Be đúc BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m2 |
1.20 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
3,029,000 |
|
|
12. Ốp men tường, phòng ngủ, WC |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
39.29 |
339,000 |
100% |
1.148 |
15,289,000 |
|
|
16. Nền xi măng |
2, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
15.00 |
215,000 |
100% |
1.148 |
3,702,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
35.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,125,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
20.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
643,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
17 |
16 |
Ông, bà Nguyễn Văn Bôn - Nguyễn Thị Ngọc Bích , địa chỉ 10 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
860,122,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa 16, diện tích 445m2, phần diện tích thu hồi 121m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80;
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
121.0 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
806,513,000 |
|
|
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
2.00 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
6,489,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt cây |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.47 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,123,000 |
|
|
03. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
107.90 |
215,000 |
100% |
1.148 |
26,632,000 |
|
|
04. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
11.74 |
792,000 |
100% |
1.148 |
10,674,000 |
|
|
05. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,018,000 |
100% |
1.148 |
2,337,000 |
|
|
06. Tường xây gạch (xây kín) |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.73 |
792,000 |
100% |
1.148 |
2,482,000 |
|
|
07. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Xoài thu hoạch (d16cm) |
B, II,6,QĐ 35 |
cây |
1 |
288,640 |
100% |
1.00 |
289,000 |
|
|
Mai vàng d6cm |
B, IV,1, QĐ 11 |
cây |
1 |
266,280 |
100% |
1.00 |
266,000 |
|
|
Lưới B40 |
PL2; XIV-6;
QĐ 65 |
m2 |
8.10 |
11,000 |
100% |
1.148 |
102,000 |
|
|
Cây vú sữa d = 10÷<20cm |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
1.00 |
300,000 |
|
|
Mít thu hoạch (d13 cm) |
B, II,8, QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
1.00 |
300,000 |
|
|
Mít thu hoạch (d16 cm) |
B, II,8, QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
1.00 |
300,000 |
|
|
Cây Phượng d5cm (năm 3) |
B-III.43b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
44,990 |
100% |
1.00 |
45,000 |
|
|
Lộc vừng, d = 18cm |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
1.00 |
533,000 |
|
|
Lộc vừng, d = 13cm |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
1.00 |
533,000 |
|
|
Cây xoài, d = 22cm |
B-II.6,
QĐ 11 |
cây |
1 |
335,510 |
100% |
1.00 |
336,000 |
|
|
16. Trụ đúc BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.34 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
868,000 |
18 |
18 |
Ông Nguyễn Văn Hùng, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
2,011,206,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa 18, diện tích 123,5m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
70.5 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
469,911,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
53.0 |
33,000 |
100% |
1.00 |
1,749,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
53.0 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
153,594,000 |
|
|
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.90 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
2,937,000 |
|
|
02. Ốp đá trụ cổng |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
3.60 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,637,000 |
|
|
03. Cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.80 |
679,000 |
100% |
1.148 |
3,742,000 |
|
|
04. Hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
1.53 |
453,000 |
100% |
1.148 |
796,000 |
|
|
05. Hàng rào B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
14.22 |
11,000 |
100% |
1.148 |
180,000 |
|
|
06. Tường rào xây blo kín |
5, XIV, PL2, 65 |
m2 |
21.71 |
792,000 |
100% |
1.148 |
19,735,000 |
|
|
07. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
143.15 |
236,000 |
100% |
1.148 |
38,783,000 |
|
|
08. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
45.05 |
453,000 |
100% |
1.148 |
23,428,000 |
|
|
09. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
3.00 |
215,000 |
100% |
1.148 |
740,000 |
|
|
10. Nền lát gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
46.02 |
283,000 |
100% |
1.148 |
14,951,000 |
|
|
11. Bậc cấp xây |
4, 7, BS nhà, 65, tr5 |
m3 |
0.84 |
1,000,000 |
100% |
1.148 |
964,000 |
|
|
12. Ốp đá |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
16.45 |
396,000 |
100% |
1.148 |
7,478,000 |
|
|
13. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
104.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
40,472,000 |
|
|
14. Ốp đá |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
41.37 |
396,000 |
100% |
1.148 |
18,807,000 |
|
|
15. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, trần đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men, mái đổ BTCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
60.50 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
370,784,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
63.06 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
386,520,000 |
|
|
Tầng 3: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
63.06 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
386,520,000 |
|
|
16. Ban công liền nhà cấp III, 03 tầng, sàn đúc BTCT, trụ BTCT |
|
m2 |
6.25 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
38,277,000 |
|
|
17. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
50.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,607,000 |
|
|
19. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
50.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,607,000 |
|
|
20. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
1,559,000 |
|
|
Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1.00 |
1,018,000 |
100% |
1.148 |
1,169,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
19 |
19 |
Ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,253,202,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa 19, diện tích 179,5m2 |
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
129.5 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
863,169,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
50.0 |
33,000 |
100% |
1.00 |
1,650,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
50.0 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
144,900,000 |
|
|
01. Nền lát gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.96 |
283,000 |
100% |
1.148 |
4,210,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
23.28 |
453,000 |
100% |
1.148 |
12,107,000 |
|
|
03. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
40.51 |
236,000 |
100% |
1.148 |
10,976,000 |
|
|
04. Hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.40 |
453,000 |
100% |
1.148 |
1,248,000 |
|
|
05. Ốp men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.91 |
339,000 |
100% |
1.148 |
1,132,000 |
|
|
05. Ốp men bếp+WC |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
23.48 |
339,000 |
100% |
1.148 |
9,136,000 |
|
|
06. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ. |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
43.24 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
176,915,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
70.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
2,250,000 |
|
|
19. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
70.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
2,250,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
|
19/1 |
Ông, bà Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Thị Quy, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão). |
675,091,000 |
|
|
01. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.34 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
1,110,000 |
|
|
02. Cửa cổng sắt cây |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.24 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,472,000 |
|
|
03. Trụ BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.09 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
281,000 |
|
|
04. Hàng rào thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.36 |
11,000 |
100% |
1.148 |
80,000 |
|
|
05. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
12.27 |
792,000 |
100% |
1.148 |
11,152,000 |
|
|
06. Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
27.37 |
453,000 |
100% |
1.148 |
14,234,000 |
|
|
07. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.26 |
236,000 |
100% |
1.148 |
7,656,000 |
|
|
08. Cây Bông giấy d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
1.00 |
21,000 |
|
|
09. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
17.70 |
215,000 |
100% |
1.148 |
4,369,000 |
|
|
10. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
34.34 |
339,000 |
100% |
1.148 |
13,362,000 |
|
|
11. Trần laphong nhựa |
PL1; 6-18;
QĐ 65 |
m2 |
6.75 |
213,000 |
100% |
1.148 |
1,651,000 |
|
|
12. Trần laphong gỗ |
PL1; 6-14;
QĐ 65 |
m2 |
13.92 |
527,000 |
100% |
1.148 |
8,422,000 |
|
|
13. Sàn gỗ |
PL1; 6-14;
QĐ 65 |
m2 |
6.75 |
527,000 |
100% |
1.148 |
4,084,000 |
|
|
14. Lan can sắt hộp (hàng rào sắt hộp) |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.64 |
453,000 |
100% |
1.148 |
2,413,000 |
|
|
15. Di chuyển chậu cây cảnh f50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
28 |
10,650 |
100% |
1.00 |
298,000 |
|
|
16. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
50.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,607,000 |
|
|
17. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
50.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,607,000 |
|
|
18. Nhà ở cấp II, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
48.04 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
294,445,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
36.11 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
221,294,000 |
|
|
19. Ban công liền nhà cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, trụ BTCT, sàn BTCT |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
10.20 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
62,533,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
|
19/2 |
Ông, bà Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Huyền Đoan Trúc, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế (tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão). |
999,527,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, trên lợp mái tôn, nền lát gạch men. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
47.00 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
288,071,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
47.00 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
288,071,000 |
|
|
Tầng 3: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
26.00 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
159,358,000 |
|
|
02. Ban công tầng 2, liền nhà cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
12.50 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
76,615,000 |
|
|
03. Ban công tầng 3, liền nhà cấp III, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái lợp tôn, nền lát gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
6.00 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
36,775,000 |
|
|
04. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
16.43 |
792,000 |
100% |
1.148 |
14,934,000 |
|
|
05. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
17.37 |
339,000 |
100% |
1.148 |
6,759,000 |
|
|
06. Sân lát gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
10.56 |
339,000 |
100% |
1.148 |
4,110,000 |
|
|
07. Bậc cấp xây blo |
4, 7, BS nhà, 65, tr5 |
m3 |
0.10 |
1,000,000 |
100% |
1.148 |
119,000 |
|
|
08. Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
38.02 |
396,000 |
100% |
1.148 |
17,283,000 |
|
|
09. Ốp men WC, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
34.61 |
339,000 |
100% |
1.148 |
13,467,000 |
|
|
10. Khung, hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
41.10 |
453,000 |
100% |
1.148 |
21,375,000 |
|
|
11. Bể nuôi cá |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.87 |
1,233,000 |
100% |
1.148 |
2,650,000 |
|
|
12. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr2 |
m2 |
15.00 |
453,000 |
100% |
1.148 |
7,801,000 |
|
|
13. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.92 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
2,322,000 |
|
|
14. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
23.03 |
213,000 |
100% |
1.148 |
5,631,000 |
|
|
15. Nền lát gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
14.04 |
339,000 |
100% |
1.148 |
5,464,000 |
|
|
16. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
82.42 |
236,000 |
100% |
1.148 |
22,330,000 |
|
|
17. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
85.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
2,732,000 |
|
|
18. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
8.50 |
28,000 |
100% |
1.148 |
273,000 |
|
|
19. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
20. Di chuyển chậu cây cảnh f50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
12 |
10,650 |
100% |
1.00 |
128,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
20 |
20 |
Ông Lê Quốc Hùng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
2,696,868,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa 20 diện tích 359,4m2, phần diện tích thu hồi 217,4m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
217.40 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
957,538,000 |
|
|
01. Trụ cổng BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.62 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
5,267,000 |
|
|
02. Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
8.74 |
396,000 |
100% |
1.148 |
3,971,000 |
|
|
03. Cửa sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.20 |
679,000 |
100% |
1.148 |
5,612,000 |
|
|
04. Mái cổng khung gỗ, trụ gỗ kiền, mái ngói |
4.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
9.88 |
1,258,000 |
100% |
1.148 |
14,269,000 |
|
|
05+08. Tường rào xây bờ lô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
120.59 |
792,000 |
100% |
1.148 |
109,642,000 |
|
|
06. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
5.61 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
14,153,000 |
|
|
07. Ốp tôn tường |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.56 |
236,000 |
100% |
1.148 |
2,591,000 |
|
|
09. Hàng rào sắt hộp (6,2*1,5) |
3.3, XIII, PL2, 65 |
m2 |
9.30 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,836,000 |
|
|
10. Cây Bích ngọc d2cm |
0 |
cây |
13 |
20,000 |
100% |
1.00 |
260,000 |
|
|
11. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
2.48 |
215,000 |
100% |
1.148 |
612,000 |
|
|
12. Tường rào xây blô kín, có ốp gạch men |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
3.57 |
792,000 |
100% |
1.148 |
3,246,000 |
|
|
Phần ốp gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.57 |
339,000 |
100% |
1.148 |
1,389,000 |
|
|
13. Hàng rào xây lam thoáng gió |
PL2; XIV-4;
QĐ 65 |
m2 |
13.26 |
679,000 |
100% |
1.148 |
10,336,000 |
|
|
14. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
2.07 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
5,226,000 |
|
|
15. Ốp gạch men (trụ cổng) |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
9.60 |
339,000 |
100% |
1.148 |
3,736,000 |
|
|
16. Sân lát gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
126.83 |
339,000 |
100% |
1.148 |
49,359,000 |
|
|
17. Sân lát đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
47.37 |
396,000 |
100% |
1.148 |
21,535,000 |
|
|
18. Tường xây blô kín, có ốp đá |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.20 |
792,000 |
100% |
1.148 |
9,274,000 |
|
|
19. Bể cá chứa nước xây gạch, có hòn non bộ, dung tích chứa V<=5m3 |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
m2 |
4.68 |
139,000 |
100% |
1.148 |
747,000 |
|
|
Hòn non bộ cao h=0,6m |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
non bộ |
1.00 |
4,718,000 |
100% |
1.148 |
5,416,000 |
|
|
Cây trồng: |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
20. Cây Thông, d26cm (D = ≥15cm) |
B-III.52b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
32,900 |
100% |
1.00 |
33,000 |
|
|
21. Cây Quất, d4cm (năm 4) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
4 |
198,110 |
100% |
1.00 |
792,000 |
|
|
22. Cây Mai vàng (hoàng mai), d16cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
23. Cây Mai vàng (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
1.00 |
533,000 |
|
|
24. Cây Mai vàng (hoàng mai), d17cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
25. Cây Mai vàng (hoàng mai), d14cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
26. Cây Kim Phát tài, d19cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
Cây |
1 |
21,300 |
100% |
1.00 |
21,000 |
|
|
28. Cây cảnh trồng đất, d6cm |
B, IV,1, QĐ 11 |
cây |
1 |
3,200 |
100% |
1.00 |
3,000 |
|
|
Cây Hồng, d4cm (D = 3÷<5cm) |
B-II.5,
QĐ 11 |
cây |
4 |
78,820 |
100% |
1.00 |
315,000 |
|
|
30. Cây Vạn tuế, d=8cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
5 |
266,280 |
100% |
1.00 |
1,331,000 |
|
|
31. Cây Tùng d=21cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1.00 |
1,065,000 |
|
|
32. Cây Mai vàng (hoàng mai), d11cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
3 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
6,391,000 |
|
|
33. Cây kim Phát tài, d=26cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
1.00 |
21,000 |
|
|
34. Cây Sanh d=6cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
266,280 |
100% |
1.00 |
266,000 |
|
|
35. Cây Hoa đào d=6cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
266,280 |
100% |
1.00 |
266,000 |
|
|
36. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
12.56 |
215,000 |
100% |
1.148 |
3,099,000 |
|
|
37. Mái che tôn, khung sắt hộp, đỡ sắt, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.34 |
453,000 |
100% |
1.148 |
5,897,000 |
|
|
38. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
3.11 |
792,000 |
100% |
1.148 |
2,823,000 |
|
|
39. Tường rào xây lam, khe thoáng |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.32 |
679,000 |
100% |
1.148 |
3,367,000 |
|
|
40. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) d13cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
41. Cây Me, d=31cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
Cây |
1.00 |
154,440 |
100% |
1.00 |
154,000 |
|
|
42. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt cây |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
15.18 |
453,000 |
100% |
1.148 |
7,894,000 |
|
|
43. Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai) d16cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
2,130,200 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
44. Mộc (đại lộc), d4cm (D = 2÷<5cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
53,260 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
45. Cây Đu đủ (Phát triển giữa vụ), h4m |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
2 |
26,730 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
46. Cây Vú sữa, d33cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
412,190 |
100% |
1.00 |
412,000 |
|
|
47. Cây Thanh trà, d4cm (D = 3÷<5cm) |
B-II.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
381,310 |
100% |
1.00 |
763,000 |
|
|
48. Cây Cọ, d6cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
127,810 |
100% |
1.00 |
128,000 |
|
|
49. Cây Quất (năm 4) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
1 |
198,110 |
100% |
1.00 |
198,000 |
|
|
50. Cây Hoa sữa, d3cm (năm 3) |
B-III.22b,
QĐ 11 |
cây |
2 |
44,990 |
100% |
1.00 |
90,000 |
|
|
51. Lộc vừng, d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
266,280 |
100% |
1.00 |
266,000 |
|
|
Cây Nhãn, d4cm (D = 3÷<5cm) |
B-II.3,
QĐ 11 |
cây |
2 |
84,140 |
100% |
1.00 |
168,000 |
|
|
52. Giếng xây đá (giếng cổ), đường kính 1,6m (1,5-2m), sâu 12m |
PL2; XII-1.2;
QĐ 65 |
m sâu |
12 |
283,000 |
100% |
1.148 |
3,899,000 |
|
|
53. Hàng rào sắt hộp |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.32 |
453,000 |
100% |
1.148 |
5,367,000 |
|
|
Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
5.85 |
11,000 |
100% |
1.148 |
74,000 |
|
|
54. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
117.60 |
792,000 |
100% |
1.148 |
106,924,000 |
|
|
55. Ốp đá tường rào |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
99.96 |
396,000 |
100% |
1.148 |
45,443,000 |
|
|
56. Hàng rào lam khe thoáng |
4, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.34 |
679,000 |
100% |
1.148 |
1,824,000 |
|
|
57. Bậc cấp xây blô |
4, 7, BS nhà, 65, tr5 |
m3 |
0.90 |
1,000,000 |
100% |
1.148 |
1,033,000 |
|
|
58. Sân xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
2.04 |
215,000 |
100% |
1.148 |
504,000 |
|
|
59. Nền lát gạch men |
9, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
36.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
14,010,000 |
|
|
60. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
7.00 |
453,000 |
100% |
1.148 |
3,640,000 |
|
|
61. Trần laphong gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
78.43 |
527,000 |
100% |
1.148 |
47,447,000 |
|
|
62. Ốp gỗ |
1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
12.00 |
396,000 |
100% |
1.148 |
5,455,000 |
|
|
63. Ốp gỗ tường phòng ngủ |
1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
6.82 |
396,000 |
100% |
1.148 |
3,101,000 |
|
|
64. Ốp đá granit phòng ngủ |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.56 |
396,000 |
100% |
1.148 |
4,345,000 |
|
|
65+69. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
27.17 |
385,000 |
100% |
1.148 |
12,009,000 |
|
|
66+71+74+75+77+81. Ốp gỗ (tủ gỗ âm tường) |
1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
73.90 |
396,000 |
100% |
1.148 |
33,595,000 |
|
|
67. Ốp đá tường |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
4.20 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,909,000 |
|
|
68+73. Ốp đá bậc, WC |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
6.34 |
396,000 |
100% |
1.148 |
2,882,000 |
|
|
70+72. Ốp gạch men WC, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
45.31 |
339,000 |
100% |
1.148 |
17,633,000 |
|
|
76. Trần laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.82 |
213,000 |
100% |
1.148 |
3,624,000 |
|
|
77. Ốp gỗ Lamri |
1, 7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
59.20 |
396,000 |
100% |
1.148 |
26,913,000 |
|
|
80+83. Lan can Inox (hàng rào sắt hộp) |
2, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
14.38 |
453,000 |
100% |
1.148 |
7,478,000 |
|
|
82. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái đúc, nền sàn lát gạch men |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: DT=15,05*5,3 |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
79.77 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
488,893,000 |
|
|
Tầng 2: DT=12*5,3 |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
63.60 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
389,815,000 |
|
|
84. Nhà cấp 4, móng BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền lát gạch men, không có khu phụ |
3.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
41.50 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
141,743,000 |
|
|
85. Ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
0.84 |
396,000 |
100% |
1.148 |
382,000 |
|
|
87. Hỗ trợ di chuyển chậu cây đk ≥ 100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
26 |
53,260 |
100% |
1.00 |
1,385,000 |
|
|
88. Bồi thường di chuyển thuê bao Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
89. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
70.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
2,250,000 |
|
|
90. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<49 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
70.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
2,250,000 |
|
|
91. Mái che tôn, chống nóng, chống thấm, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
75.60 |
453,000 |
100% |
1.148 |
39,315,000 |
|
|
Hỗ trợ di chuyển chỗ ở trong cùng thửa đất ở |
d, K2, Đ 35, QĐ 50 |
hộ |
1.00 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
3,000,000 |
|
|
Hỗ trợ gia đình đang thờ cúng liệt sỹ (trợ cấp xã hội khác, điểm đ, Khoản 1, Điều 29, QĐ 50) |
đ, K1, Điều 29, QĐ50 |
hộ |
1.00 |
2,400,000 |
100% |
1.00 |
2,400,000 |
21 |
22 |
Ông Nguyễn Anh Tuấn, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế. |
1,418,396,000 |
|
|
Thu hồi thửa 22 diện tích 81,9m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
81.90 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
360,729,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường gạch, sàn BTCT, mái tôn, nền sàn lát gạch men, có khu phụ |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
75.51 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
462,814,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
75.51 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
462,814,000 |
|
|
02. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
71.40 |
236,000 |
100% |
1.148 |
19,344,000 |
|
|
03. Ốp men tường nhà |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
206.85 |
339,000 |
100% |
1.148 |
80,500,000 |
|
|
04.Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.36 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,619,000 |
|
|
12. Hàng rào sắt |
XIV-2, 65, tr6 |
m2 |
7.70 |
453,000 |
100% |
1.148 |
4,004,000 |
|
|
13. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
14. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
22 |
22A
(126) |
Ông Lê Công Bảo Hoàng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
358,261,000 |
|
|
Thu hồi thửa 126 diện tích 37,4m2; |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
37.40 |
3,830,000 |
100% |
1.150 |
164,728,000 |
|
|
01. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.00 |
236,000 |
100% |
1.148 |
7,586,000 |
|
|
02+03+04+05. Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
56.84 |
339,000 |
100% |
1.148 |
22,121,000 |
|
|
06. Ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
0.54 |
396,000 |
100% |
1.148 |
245,000 |
|
|
07. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.21 |
2,199,000 |
100% |
1.148 |
530,000 |
|
|
01. Nhà móng BTCT kết hợp xây gạch đá; cột BTCT; tường gạch; mái ngói, tôn; nền lát gạch, có khu phụ. |
PL1; 1-3.1a;
QĐ 65 |
m2 |
34.23 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
140,051,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
23 |
23 |
Các đồng thừa kế của ông, bà Tôn Thất Tân - Lê Thị Mai, địa chỉ 7 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,821,735,000 |
|
|
Thu hồi thửa 23 diện tích 227,9m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
200.00 |
5,796,000 |
99.5% |
1.150 |
1,326,415,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
27.90 |
33,000 |
100% |
1.00 |
921,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
27.90 |
5,796,000 |
50% |
1.00 |
80,854,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, không có khu phụ. |
3,1b, I, PL1 QĐ 65, tr2 |
m2 |
60.71 |
3,224,000 |
100% |
1.148 |
224,697,000 |
|
|
02. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền xi măng, có khu phụ (trừ chênh lệch diện tích nền gạch men và nền xi măng: 99.000đ/m2). |
3.2b, I, PL1, 65 |
m2 |
29.68 |
3,272,000 |
100% |
1.148 |
111,486,000 |
|
|
Ốp men WC+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
11.40 |
339,000 |
100% |
1.148 |
4,437,000 |
|
|
03. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
34.50 |
236,000 |
100% |
1.148 |
9,347,000 |
|
|
04. Nền xi măng |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
67.36 |
215,000 |
100% |
1.148 |
16,626,000 |
|
|
05. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
15.48 |
792,000 |
100% |
1.148 |
14,075,000 |
|
|
06. Trụ cổng cắt gờ chỉ |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.85 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
2,282,000 |
|
|
07. Hàng rào B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
9.80 |
11,000 |
100% |
1.148 |
124,000 |
|
|
08. Bể nước xây (dung tích <5m3) |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.65 |
1,233,000 |
100% |
1.148 |
2,336,000 |
|
|
Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Mưng (Lộc vừng), d 35-40cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,065,100 |
100% |
1.00 |
2,130,000 |
|
|
Cây Đào, d30cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
154,440 |
100% |
1.00 |
309,000 |
|
|
Cây Dó bầu (Trầm), d7cm (D = 7÷<10cm) |
B-III.15b,
QĐ 11 |
cây |
2 |
103,530 |
100% |
1.00 |
207,000 |
|
|
Cây Nhãn, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.3,
QĐ 11 |
cây |
2 |
284,380 |
100% |
1.00 |
569,000 |
|
|
Cây Cóc, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.6,
QĐ 11 |
cây |
1 |
288,640 |
100% |
1.00 |
289,000 |
|
|
Cây Chanh, tán rộng 1,6m (tán rộng 1,5 ÷<1,7m) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
3 |
385,570 |
100% |
1.00 |
1,157,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính d<=0,5m |
B, IV,2, QĐ 35 |
cây |
59 |
5,330 |
100% |
1.00 |
314,000 |
|
|
Di chuyển chậu đường kính chậu 50÷<70cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
10,650 |
100% |
1.00 |
53,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu ≥ 100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
2 |
53,260 |
100% |
1.00 |
107,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
24 |
25 |
Ông, bà Đinh Quang Thắng - Trần Thị Vinh, địa chỉ 5 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,263,609,000 |
|
|
Thu hồi thửa 25 diện tích 100,1m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
100.10 |
5,796,000 |
49.5% |
1.150 |
330,267,000 |
|
|
01. Trụ cổng BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.72 |
2,828,000 |
100% |
1.148 |
2,348,000 |
|
|
02. Cánh cổng sắt cây |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.38 |
396,000 |
100% |
1.148 |
1,082,000 |
|
|
03. Hàng rào sắt |
XIV-2, 65, tr6 |
m2 |
2.29 |
453,000 |
100% |
1.148 |
1,193,000 |
|
|
04. Hàng rào khe thoáng |
4, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.66 |
679,000 |
100% |
1.148 |
5,191,000 |
|
|
05. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
27.99 |
792,000 |
100% |
1.148 |
25,445,000 |
|
|
06. Hàng rào thép B40 |
6, XIV, PL2, 65 |
m2 |
9.63 |
11,000 |
100% |
1.148 |
122,000 |
|
|
07. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
17.00 |
453,000 |
100% |
1.148 |
8,841,000 |
|
|
08. Sân xi măng dưới mái che |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
27.34 |
215,000 |
100% |
1.148 |
6,748,000 |
|
|
09. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
68.06 |
339,000 |
100% |
1.148 |
26,486,000 |
|
|
10. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung BTCT, tường gạch, sàn BTCT, trụ BTCT, , mái tôn, nền lát gạch men |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
60.55 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
371,121,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
48.15 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
295,117,000 |
|
|
13. Ban công liền nhà ở cấp III, 02 tầng mục 10 |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
24.99 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
153,168,000 |
|
|
11. Trần laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
42.36 |
213,000 |
100% |
1.148 |
10,359,000 |
|
|
12. Hàng rào thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
22.95 |
11,000 |
100% |
1.148 |
290,000 |
|
|
14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
15. Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
16. Bồi thường di chuyển dường dây Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.00 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
25 |
26 |
Bà Trần Thị Liên, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
755,777,000 |
|
|
Thu hồi thửa 26 diện tích 43,5m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
43.50 |
5,796,000 |
49.5% |
1.150 |
143,523,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường kết hợp khung chịu lực, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ. |
2.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
83.79 |
5,089,000 |
100% |
1.148 |
489,516,000 |
|
|
02. Trần laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
31.61 |
213,000 |
100% |
1.148 |
7,729,000 |
|
|
03. Ốp men tường, bếp, WC |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
214.78 |
339,000 |
100% |
1.148 |
83,586,000 |
|
|
04. Mái che kéo, di động, khung sắt |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
8.19 |
395,000 |
100% |
1.148 |
3,714,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây f nhỏ hơn 50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
27 |
5,330 |
100% |
1.00 |
144,000 |
|
|
06. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
3,118,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
40.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,286,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
5.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
161,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
26 |
27 |
Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai, địa chỉ kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
420,012,000 |
|
|
Thu hồi thửa 27 diện tích 52,5m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
52.50 |
5,796,000 |
49.5% |
1.150 |
173,217,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
41.42 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
169,469,000 |
|
|
Mái hiên liền nhà ở cấp 4 mục 01. |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
9.88 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
40,424,000 |
|
|
02. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
9.53 |
339,000 |
100% |
1.148 |
3,709,000 |
|
|
03. Trần laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
8.40 |
213,000 |
100% |
1.148 |
2,054,000 |
|
|
04. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.20 |
527,000 |
100% |
1.148 |
4,356,000 |
|
|
05. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2.00 |
1,018,000 |
100% |
1.148 |
2,337,000 |
|
|
06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
35.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,125,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
10.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
27 |
38 |
Ông Nguyễn Cang Cường, địa chỉ 9/4/266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
3,707,121,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 38, diện tích 171,7m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
170.0 |
10,350,000 |
100% |
1.150 |
2,023,425,000 |
|
|
Diện tích đất không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ về đất |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
1.70 |
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên mái lợp tôn chống nóng chống thấm, nền gạch men, có khu phụ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
64.42 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
394,841,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
74.01 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
453,620,000 |
|
|
02. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
44.80 |
339,000 |
100% |
1.148 |
17,435,000 |
|
|
03. Nhà ở cấp 4, móng BTCT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, không có khu phụ |
3.2b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
20.75 |
2,975,000 |
100% |
1.148 |
70,867,000 |
|
|
04. Nhà ở cấp III, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ, cửa 2 lớp. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
39.3 |
5,089,000 |
100% |
1.148 |
229,597,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
30.6 |
5,089,000 |
100% |
1.148 |
178,770,000 |
|
|
Cánh cửa sắt kéo |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.20 |
396,000 |
100% |
1.148 |
3,273,000 |
|
|
Ốp men tường nhà |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
94.80 |
339,000 |
100% |
1.148 |
36,894,000 |
|
|
Trần thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
41.10 |
385,000 |
100% |
1.148 |
18,165,000 |
|
|
Tường ốp tôn, đỡ sắt |
16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
62.30 |
236,000 |
100% |
1.148 |
16,879,000 |
|
|
05. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT tường xây gạch, mái tôn, nền gạch men; trên lợp mái che tôn chống nóng |
|
m2 |
34.44 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
140,910,000 |
|
|
Mái che tôn, khung cột sắt trên mái |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
26.40 |
453,000 |
100% |
1.148 |
13,729,000 |
|
|
Ốp men tường nhà |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
89.60 |
339,000 |
100% |
1.148 |
34,870,000 |
|
|
06. Bể nước xây |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m2 |
1.20 |
139,000 |
100% |
1.148 |
191,000 |
|
|
Hòn non bộ cao h=1,0m (cao dưới 1,6m) |
PL2; XVI-5;
QĐ 65, tr7 |
non bộ |
1 |
4,718,000 |
100% |
1.148 |
5,416,000 |
|
|
07. Bảng hiệu hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
12.00 |
905,000 |
100% |
1.148 |
12,467,000 |
|
|
08. Hàng rào blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
9.90 |
792,000 |
100% |
1.148 |
9,001,000 |
|
|
Hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
13.86 |
453,000 |
100% |
1.148 |
7,208,000 |
|
|
09. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
1.05 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
2,819,000 |
|
|
10. Sân lát gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
32.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
12,454,000 |
|
|
11. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Trúc, d3cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.4,
QĐ 11 |
cây |
3 |
18,160 |
100% |
1 |
54,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
9 |
5,330 |
100% |
1 |
48,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
7 |
31,950 |
100% |
1 |
224,000 |
|
|
12. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
1.148 |
482,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
1.148 |
482,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1 |
5,000,000 |
28 |
41 |
Ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững, địa chỉ 01kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
1,767,449,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 41, diện tích 70,3m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
70.30 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
468,578,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, nền gạch men, có khu phụ. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
65.00 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
398,396,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
77.69 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
476,191,000 |
|
|
Tầng 3: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
49.98 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
306,336,000 |
|
|
Ốp men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
52.32 |
339,000 |
100% |
1.148 |
20,361,000 |
|
|
02. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
31.98 |
527,000 |
100% |
1.148 |
19,348,000 |
|
|
03. Mái che tôn, khung cột kèo sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
24.48 |
453,000 |
100% |
1.148 |
12,731,000 |
|
|
Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.48 |
339,000 |
100% |
1.148 |
9,527,000 |
|
|
04. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3.00 |
1,358,000 |
100% |
1.148 |
4,677,000 |
|
|
05. Mái che tấm alu, mica, khung sắt, nhôm |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
12.50 |
453,000 |
100% |
1.148 |
6,501,000 |
|
|
06. Hàng rào sắt inox |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
13.68 |
566,000 |
100% |
1.148 |
8,889,000 |
|
|
07. Cây trồng |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
35 |
5,330 |
100% |
1.00 |
187,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
2 |
31,950 |
100% |
1.00 |
64,000 |
|
|
09. Mái hiên xếp |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
25.80 |
395,000 |
100% |
1.148 |
11,699,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
643,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
29 |
43 |
Ông, bà Phan Quý Dũng - Nguyễn Thị Cẩm, địa chỉ 03 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
1,104,333,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 43, diện tích 102m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
102.00 |
5,796,000 |
100% |
1.150 |
679,871,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, blô, mái fibro XM+ tôn, đỡ gỗ sắt, nền gạch men. |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
69.44 |
3,564,000 |
100% |
1.148 |
284,104,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
22.31 |
453,000 |
100% |
1.148 |
11,603,000 |
|
|
03. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.80 |
2,339,000 |
100% |
1.148 |
2,148,000 |
|
|
Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
45.08 |
792,000 |
100% |
1.148 |
40,988,000 |
|
|
04. Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.94 |
679,000 |
100% |
1.148 |
2,292,000 |
|
|
05. Trần laphong gỗ, đà gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
32.13 |
527,000 |
100% |
1.148 |
19,439,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.64 |
385,000 |
100% |
1.148 |
10,890,000 |
|
|
06. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
66.00 |
339,000 |
100% |
1.148 |
25,685,000 |
|
|
07. Nhà tạm, khung cột sắt, tường tôn, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM |
4.1, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
4.70 |
531,000 |
100% |
1.148 |
2,867,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
1,125,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10.00 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.00 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.00 |
5,000,000 |
30 |
60 |
Ông Dương Văn Quang và các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Hạt, địa chỉ 268 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
852,507,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 60, diện tích 32,2m2 |
|
|
|
|
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
30.0 |
10,350,000 |
100% |
1.150 |
357,075,000 |
|
|
Diện tích đất không đủ điều kiện bồi thường hỗ trợ |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
2.20 |
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp III, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầng 1: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
20.08 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
123,043,000 |
|
|
Tầng 2: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
24.73 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
151,559,000 |
|
|
Tầng 3: |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
17.93 |
5,339,000 |
100% |
1.148 |
109,881,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.34 |
453,000 |
100% |
1.148 |
5,897,000 |
|
|
03. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.36 |
236,000 |
100% |
1.148 |
2,536,000 |
|
|
Cánh cửa sắt kéo (2 cửa tầng 2 và tầng 3) |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.98 |
396,000 |
100% |
1.148 |
2,719,000 |
|
|
05. Ốp men wc, tường nhà |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
77.36 |
339,000 |
100% |
1.148 |
30,106,000 |
|
|
06. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men |
|
m2 |
8.51 |
3,224,000 |
100% |
1.148 |
31,478,000 |
|
|
07. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
8.26 |
792,000 |
100% |
1.148 |
7,510,000 |
|
|
09. Mái che kéo, di động, khung sắt |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
15.00 |
395,000 |
100% |
1.148 |
6,802,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10.0 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
|
md |
10.0 |
28,000 |
100% |
1.148 |
321,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1.0 |
226,000 |
100% |
1.148 |
259,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
1.0 |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
1.0 |
5,000,000 |
|
|
Tộng cộng: |
|
|
|
|
|
|
39,351,143,000 |
(Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, ba trăm năm mươi mốt triệu, một trăm bốn mươi ba ngàn đồng) |
Phụ lục 02: PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số QĐ-UBND ngày / /2023 của Uỷ ban Nhân dân thành phố Huế) |
|
|
|
|
|
STT |
Số HS |
Họ và tên |
Tổng diện tích đất đang sử dụng
(m2) |
DT đất thu hồi
(m2) |
DT còn lại
(m2) |
DT nhà ở xây dựng bị thu hồi
(m2) |
Kết quả bồi thường về đất |
Hộ khẩu/ (giấy xác nhận thông tin về cư trú) tại thửa đất thu hồi
(Có/
Không) |
Tổng số nhân khẩu có trong hộ khẩu đang sinh sống |
Quá trình sinh sống của hộ tại thửa đất thu hồi (từ trước đến thời điểm thông báo thu hồi đất và đến nay)
(Có / Không) |
Mối quan hệ với hộ chính
(Con , cháu, anh em ruột...) |
Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường không
(Có/
Không) |
Có nóc nhà riêng
(Có/ Không) |
Đề xuất
Phương án
giao đất
tái định cư
(lô) |
Tổng số lô đất bố trí tái định cư
(lô) |
|
|
|
|
Đất ở
(m2) |
Đất nông nghiệp liền kề
(m2) |
Không bồi thường
(m2) |
Chính |
phụ
(k2 Đ9) |
Hộ K8 Đ29 |
Hộ K9 Đ29 |
1 |
1 |
Bà Nguyễn Thị Thùy Dương, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
114.7 |
114.7 |
0.0 |
0.0 |
40.0 |
74.7 |
0.0 |
Có |
3 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Không |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
2 |
Ông Nguyễn Văn Du, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. |
690.2 |
690.2 |
0.0 |
158.6 |
364.2 |
362.0 |
0.0 |
Có |
2 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
7 |
Bà Đào Thị Thùy Trang, bà Đào Thị Ngọc Ánh, địa chỉ 17 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
69.2 |
69.2 |
0.0 |
48.8 |
50.9 |
18.3 |
0.0 |
Có |
2 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
4 |
8 |
Ông, bà Phạm Hữu Ánh - Chế Thị Lê, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
245.7 |
245.7 |
0.0 |
130.9 |
200.0 |
45.7 |
0.0 |
Có |
3 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
5 |
9 |
Ông Nguyễn Thành Duy, địa chỉ 19 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, , phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
299.4 |
299.4 |
0.0 |
62.7 |
94.9 |
204.5 |
0.0 |
Có |
4 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
6 |
10 |
Ông Trương Lang, thôn Hải Thành, xã Phong Hải, Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế |
238.0 |
238.0 |
0.0 |
81.0 |
50.0 |
184.0 |
4.0 |
Không |
0 |
Không |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô đất tái định cư theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
7 |
14 |
Các đồng thừa kế của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
197.3 |
197.3 |
0.0 |
38.9 |
197.3 |
0.0 |
0.0 |
Có |
0 |
|
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
8 |
14/1 |
Ông Hồ Văn Bình và đồng thừa kế bà Trần Thị Thanh Vân, địa chỉ 15A kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Bình là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15A kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 18/6/2018 với 05 nhân khẩu (vợ chồng ông Bình và 03 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; vợ là bà Trần Thị Thanh Vân chết ngày 14/10/2023 (sau thời điểm thông báo thu hồi đất); |
Có |
5 |
Có |
Con trai |
Không |
- |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
9 |
14/2 |
Ông, bà Hồ Văn Sinh - Tạ Thị Thanh Xuân, 1địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Sinh là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 24/7/2015 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Sinh và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư |
Có |
4 |
Có |
Con trai |
Không |
- |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
10 |
14/3 |
Ông, bà Hồ Văn Huy - Nguyễn Thị Thỏa, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuâ, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Huy là con trai của ông bà Hồ Văn Lùn - Nguyễn Thị Sáo; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Lùn - Sáo) được Công an Thành phố cấp ngày 02/11/2011 với 05 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 03 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
5 |
Có |
Con trai |
Không |
- |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
11 |
15 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế. |
332.6 |
332.6 |
0.0 |
62.9 |
200.0 |
132.6 |
0.0 |
Có |
0 |
|
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
12 |
15/2 |
Ông, bà Nguyễn Anh Ngọc - Đặng Thị Tâm Phương, địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Ngọc là con trai của ông, bà Nguyễn Văn Vân - Phạm Thị Chịch; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 11 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất các đồng thừa kế của ông, bà Vân - Chịch) được Công an Thành phố cấp ngày 29/5/2013 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Ngọc và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
4 |
Có |
Con trai |
Không |
Không |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
13 |
18 |
Ông Nguyễn Văn Hùng, địa chỉ 9 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
123.5 |
123.5 |
0.0 |
63.1 |
70.5 |
53.0 |
0.0 |
Có |
3 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
14 |
19 |
Ông, bà Nguyễn Văn Chơn - Nguyễn Thị Tân Mão, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
179.5 |
179.5 |
0.0 |
43.2 |
129.5 |
50.0 |
0.0 |
Chung HK với con Nguyễn Văn Hoàng |
2 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
15 |
19/1 |
Ông, bà Nguyễn Văn Hải - Nguyễn Thị Quy, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
48.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: Ông Hải là con trai của ông, bà Nguyễn Văn Chơn -Nguyễn Thị Tân Mão; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của ông, bà Chơn - Mão) được Công an Thành phố cấp ngày 29/10/2016 với 06 nhân khẩu (vợ chồng ông Hải, 03 con và 01 cháu) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; có nhà ở riêng biệt độc lập trên cùng thửa đất bị thu hồi (theo Tờ khai nguồn gốc nhà đất được UBND phường xác nhận ngày 19/5/2013 nhà ở có nguồn gốc do vợ chồng ông Hải tự xây dựng trước 1999); không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
6 |
Có |
Con trai |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
16 |
19/2 |
Ông, bà Nguyễn Văn Huy - Nguyễn Huyền Đoan Trúc, địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
47.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: ông Huy là con trai của ông bà Nguyễn Văn Chơn -Nguyễn Thị Tân Mão; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 09 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của ông, bà Chơn - Mão) được Công an Thành phố cấp ngày 24/9/2010 với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; có nhà ở riêng biệt độc lập tại thửa đất bị thu hồi (theo Tờ khai nguồn gốc nhà đất được UBND phường xác nhận ngày 19/5/2013 nhà ở có nguồn gốc do vợ chồng ông Huy tự xây dựng trước 2012); không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
4 |
Có |
Con trai |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
17 |
22 |
Ông Nguyễn Anh Tuấn, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, thành phố Huế. |
81.9 |
81.9 |
0.0 |
75.51 |
81.90 |
0.0 |
0.0 |
Có |
1 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
18 |
126 |
Ông Lê Công Bảo Hoàng, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
37.4 |
37.4 |
0.0 |
34.23 |
37.40 |
0.0 |
0.0 |
Không |
0 |
Không |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
19 |
23 |
Các đồng thừa kế của ông, bà Tôn Thất Tân - Lê Thị Mai, địa chỉ 7 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
227.9 |
227.9 |
0.0 |
90.39 |
200.00 |
27.9 |
0.0 |
Không |
1 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
|
1 |
|
20 |
25 |
Ông, bà Đinh Quang Thắng - Trần Thị Vinh, địa chỉ 5 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
100.1 |
100.1 |
0.0 |
60.6 |
101.1 |
0.0 |
0.0 |
Có |
6 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
21 |
26 |
Bà Trần Thị Liên, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, Phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
43.5 |
43.5 |
0.0 |
83.79 |
43.5 |
0.0 |
0.0 |
Có |
1 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
22 |
26/1 |
Ông, bà Nguyễn Thị Sương - Nguyễn Viết Quang Tú, địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: bà Nguyễn Thị Sương con gái của bà Trần Thị Liên; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 04 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của bà Trần Thị Liên) được Công an Thành phố cấp ngày 20/01/2016 với 04 nhân khẩu (vợ chồng và Sương và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở riêng biệt độc lập trên cùng thửa đất bị thu hồi; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư |
Có |
4 |
Có |
Con gái |
Không |
Không |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
23 |
27 |
Bà Nguyễn Thị Tuyết Mai, địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
52.5 |
52.5 |
0.0 |
51.0 |
52.5 |
0.0 |
0.0 |
Có |
2 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
24 |
27/1 |
Bà Nguyễn Tuyết Mai Linh, địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện: bà Nguyễn Tuyết Mai Linh là con gái của bà Nguyễn Thị Tuyết Mai; có hộ khẩu riêng tại địa chỉ 02 kiệt 266 Bùi Thị Xuân (địa chỉ thu hồi đất của bà Trần Thị Liên) được Công an Thành phố cấp ngày 15/8/2019 với 02 nhân khẩu (bà Linh và con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có nhà ở riêng biệt độc lập trên thửa đất bị thu hồi; không có nhà ở, đất ở nào khác tại phường Phường Đúc; Theo Quyết định ly hôn ngày 22/9/2022 của Toà an Nhân dân Thành phố thể hiện, giao con Phùng Hà Khang cho mẹ Nguyễn Tuyết Mai Linh nuôi dưỡng; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
2 |
Có |
Con gái |
Không |
Không |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
25 |
38 |
Ông Nguyễn Cang Cường, địa chỉ 9/4/266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
171.7 |
171.7 |
0.0 |
158.9 |
170.0 |
0.0 |
1.7 |
Có |
1 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
26 |
41 |
Ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững, địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
70.3 |
70.3 |
0.0 |
65.0 |
70.3 |
0.0 |
0.0 |
Có |
4 |
Có |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
27 |
41/2 |
Ông, bà Dương Minh Huy - Ngô Thị Huệ, địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023 thể hiện ông Dương Minh Huy là con trai ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững; có sổ hộ khẩu riêng tại địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc được Công an Thành phố cấp ngày 30/5/2018, với 04 nhân khẩu (vợ chồng ông Huy và 02 con) sinh sống tại thửa đất thu hồi trước thời điểm Thông báo thu hồi đất đến nay; không có chỗ ở khác tại phường Đúc; có đơn đề nghị bố trí đất tái định cư; |
Có |
4 |
Có |
Con trai |
Không |
Không |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
|
1 |
|
|
28 |
43 |
Ông, bà Phan Quý Dũng - Nguyễn Thị Cẩm, địa chỉ 03 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
102.0 |
101.6 |
0.0 |
74.0 |
102.0 |
0.0 |
0.0 |
Có |
4 |
Không |
Hộ chính |
Không |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
29 |
60 |
Ông Dương Văn Quang và các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Hạt, địa chỉ 268 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế. |
32.2 |
32.2 |
0.0 |
28.6 |
30.0 |
0.0 |
2.2 |
Có |
|
Có |
Hộ chính |
Có thửa đất ở khác tại phường Đúc (thửa 132, tờ 27); có đơn đề nghị được giao đất tái định cư. |
Có |
Đủ điều kiện bố trí 01 lô tái định cư. Căn cứ điểm b, Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
29 |
17 |
9 |
3 |
0 |
Đã xem xét điều kiện bố trí tái định cư đối với 29 trường hợp (20 hộ chính, 09 hộ phụ ), cụ thể:
- 20 hộ chính đủ điều kiện tái định cư: 20 lô;
- 09 hộ phụ đủ điều kiện tái định cư: 09 lô;
Tổng số hộ đủ điều kiện bố trí tái định cư: 29 lô. |
K1, Đ9 |
K2, Đ9 |
K8, Đ29 |
K9, Đ29 |
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|