ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 148 /QĐ - UBND
|
Phường Đúc, ngày 04 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo,hộ thoát nghèo
và hộ thoát cận nghèo năm 2023 trên địa bàn phường Phường Đúc
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC.
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình và xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao độngThương binh và Xã hội về hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025; Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBCH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xa hội Sửa đổi,bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội;Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/04/2023 của Bộ Lao động – Thương binh và Xa hội hướng dẫn phương pháp rà soát , phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp , diêm nghiệp có mức sông trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo;
Căn cứ Quyết định số : 10583 /QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của UBND thành phố Huế, Về việc phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, cận nghèo năm 2022 theo chuẩn nghèo cận đa chiều giai đoạn 2022 -2025 trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2023 trên địa bàn phường Phường Đúc ;
Xét đề nghị của Thường trực Ban Giảm nghèo phường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo .Định kỳ hằng năm theo kết quả rà soát năm 2023 trên địa bàn phường Phường Đúc .
(Danh sách chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết đinh này):
Điều 2. Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo,hộ cận nghèo cho hộ nghèo, hộ cận nghèo được công nhận tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4 :Ban Chỉ đạo rà soát cấp phường , công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo , thống kê và các công chức cấp phường có liên quan. Tổ trưởng dân phố và các hộ gia đình có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Phòng Lao động TB&XH;
- Đảng Ủy phường;
- Thường trực HĐND phường;
- CT,các PCT UBND phường;
- Công chức VHXH phường;
-Lưu:VT
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Ngọc Dũng
|
DANH SÁCH HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO, HỘ THOÁT NGHÈO VÀ HỘ THOÁT CẬN NGHÈO NĂM 2023
(Kèm theo quyết định số : / QĐ – UBND ngày 04 tháng 12 năm 2023
Của chủ tịch UBND Phường Phường Đúc)
Stt
|
Họ và tên chủ hộ
|
Dân tộc
|
Giới tính
|
Ngày,tháng năm sinh
|
Địa chỉ
|
I
|
HỘ NGHÈO
|
|
|
|
|
1
|
Hồ Thị Sương
|
Kinh
|
Nữ
|
09/08/1970
|
Tổ 8
|
2
|
Nguyễn Văn Tri
|
Kinh
|
Nam
|
20/04/1960
|
Tổ 8
|
II
|
HỘ CẬN NGHÈO
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Hẹ
|
Kinh
|
Nữ
|
15/02/1947
|
Tổ 2
|
2
|
Huỳnh Văn Bàn
|
Kinh
|
Nam
|
08/02/1968
|
Tổ 2
|
3
|
Lê Thị Mừng
|
Kinh
|
Nữ
|
22/08/1948
|
Tổ 3
|
4
|
Nguyễn Kim Như Quỳnh
|
Kinh
|
Nữ
|
20/12/1983
|
Tổ 3
|
5
|
Hồ Thị Oanh
|
Kinh
|
Nữ
|
11/02/1947
|
Tổ 4
|
6
|
Hồ Ngọc Phương
|
Kinh
|
Nam
|
03/06/1972
|
Tổ 4
|
7
|
Trần Thị Thanh Phương
|
Kinh
|
Nữ
|
14/14/1976
|
Tổ 4
|
8
|
Nguyễn Văn Tuyến
|
Kinh
|
Nam
|
10/02/1971
|
Tổ 5
|
9
|
Công Tằng Tôn Nữ Thị Lê
|
Kinh
|
Nữ
|
14/12/1958
|
Tổ 6
|
10
|
Lê Văn Thiệu
|
Kinh
|
Nam
|
02/01/1966
|
Tổ 7
|
11
|
Lê Minh Luyện
|
Kinh
|
Nam
|
07/07/1988
|
Tổ 7
|
12
|
Nguyễn Thị Gái Em
|
Kinh
|
Nữ
|
06/03/1956
|
Tổ 7
|
13
|
Nguyễn Thị Huệ
|
Kinh
|
Nữ
|
28/03/1961
|
Tổ 7
|
14
|
Nguyễn Thị Út
|
Kinh
|
Nữ
|
10/10/1945
|
Tổ 7
|
15
|
Hoàng Thị Thu
|
Kinh
|
Nữ
|
24/02/1973
|
Tổ 7
|
16
|
Hoàng Thị Hòa
|
Kinh
|
Nữ
|
09/02/1977
|
Tổ 8
|
17
|
Trần Thị Thí
|
Kinh
|
Nữ
|
02/02/1966
|
Tổ 8
|
18
|
Lê Thị Như Cúc
|
Kinh
|
Nữ
|
30/10/1970
|
Tổ 8
|
III
|
HỘ THOÁT NGHÈO
|
|
|
|
|
1
|
Trần Thị Hẹ
|
Kinh
|
Nữ
|
15/02/1947
|
Tổ 2
|
2
|
Công Tằng Tôn Nữ Thị Lê
|
Kinh
|
Nữ
|
14/12/1958
|
Tổ 6
|
3
|
Lê Thị Như Cúc
|
Kinh
|
Nữ
|
30/10/1970
|
Tổ 8
|
IV
|
HỘ THOÁT CẬN NGHÈO
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Phước Vĩnh thị Dung
|
Kinh
|
Nữ
|
21/10/1954
|
Tổ 1
|
2
|
Trần Văn Quảng
|
Kinh
|
Nam
|
10/11/1962
|
Tổ 2
|
3
|
Nguyễn Thị Trang
|
Kinh
|
Nữ
|
10/09/1971
|
Tổ 6
|