1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004232)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004228)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm (1.004223)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
4
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
(1.004211)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004179)
|
Ba mươi ba (33) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 30 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Gia hạn/ điều chỉnh nội dung cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000
m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục
đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm (1.004167)
|
Hai mươi tám (28) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 20 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 05 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 25 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (1.000824)
|
7.1
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
7.2
|
Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
Mười ba (13) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 07 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
* Đối với trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Thời gian thẩm định, giải quyết hồ sơ: 10 ngày làm việc.
- Thời gian trả kết quả TTHC: 03 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh/ Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép (1.001740)
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 33 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh 07 ngày làm việc.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
Sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cụ thể:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Thời gian thẩm định hồ sơ: 53 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 07 ngày làm việc.
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 01 Lê Lai, P. Vĩnh Ninh, TP. Huế);
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
|
Không quy định
|
- Luật tài nguyên nước 2012;
- Luật Phí và lệ phí năm 2015;
- Nghị định 02/2023/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh;
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|