|
|
|
|
|
|
Công bố 15 TTHC chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao Ngày cập nhật 17/02/2023
Chủ tịch UBND tỉnh vừa có Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 07/1/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính (TTHC) chuẩn hóa trong lĩnh vực văn hóa, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Cụ thể như sau:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mã TTHC
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
A1.
|
|
1
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
1.000903
|
07 ngày
làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua Công DVC tỉnh)
|
Theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện cấp)
|
1.000831
|
04 ngày
làm việc
|
Theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021 của Bộ Tài chính
|
3
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
2.000440
|
08 ngày
làm việc
|
Không
|
4
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa
|
1.000933
|
08 ngày
làm việc
|
Không
|
5
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
1.003645
|
20 ngày
làm việc
|
Không
|
6
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003635
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
A2.
|
|
7
|
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008898
|
15 ngày
làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua Công DVC tỉnh)
|
Không
|
8
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008899
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
9
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
1.008900
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
A3.
|
|
10
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003243
|
30 ngày
làm việc
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện (Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến qua Cổng DVC tỉnh)
|
Không
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003226
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
12
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003185
|
20 ngày
làm việc
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003140
|
30 ngày
làm việc
|
Không
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.003103
|
15 ngày
làm việc
|
Không
|
15
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
1.001874
|
20 ngày
làm việc
|
Không
|
Trương Quốc Tuấn - VPTK Tin cùng nhóm Các tin khác
|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 830.685 Truy cập hiện tại 25
|
|