Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã
Ngày cập nhật 16/06/2023

Ngàyg 09/5/2023 chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định 1036 Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã



ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 1036 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết

thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền

giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

 
 
 

 


CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1114/TTr-SLĐTBXH ngày 28 tháng 4 năm 2023.

 

                                               QUYẾT ĐỊNH:                  

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Phần I. Danh mục quy trình kèm theo).

Điều 2. UBND cấp xã có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) liên quan đến phần việc của mình trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình cụ thể).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:                  

- Như Điều 4;

- Cục KSTTHC-VPCP;                        

- CT, PCT UBND tỉnh;

- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Thanh Bình

 

Phụ lục

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số 1036 /QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

 

 
 

 

 

 

 

Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH

 

STT

Tên Quy trình (Mã số TTHC)

Quyết định công bố Danh mục TTHC

1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm (1.011606)

 

Quyết định số 809/QÐ-UBND ngày 13/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011607)

3

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm (1.011608)

4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình (1.011609)

 

 

 

 

Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ

 

1. Thủ tục “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm”

- Thời hạn giải quyết: 75 ngày làm việc (Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm)

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện (ngày làm việc)

Bước 1

Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2

Bước 2.1: Rà soát, lập danh sách

Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Chủ trì, phối hợp với thôn, tổ dân phố, bản, buôn, khóm, ấp (viết tắt là thôn) và rà soát viên lập danh sách hộ gia đình cần rà soát, lập danh sách hộ gia đình cần rà soát trên cơ sở Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Bước 1 và hộ gia đình thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo do Ủy ban nhân dân cấp xã đang quản lý tại thời điểm rà soát

20 ngày

Bước 2.2: Tổng hợp

Cán bộ rà soát, điều tra viên; Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình

20 ngày

Bước 2.3: Họp dân để thống nhất hồ sơ

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát.

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

10 ngày

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

- Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc.

- Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc.

03 ngày

 

Bước 4

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Tổng hợp, báo cáo Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã về danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo và danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (sau khi rà soát)

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp xã

Báo cáo bằng văn bản, gửi Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện về kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn

01 ngày

Bước 6

Văn thư cấp xã vào sổ văn bản, đóng dấu và lưu trữ hồ sơ

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho Công chức TN&TKQ của phòng Lao động - TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

0,5 ngày

Bước 7

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

05 ngày

Bước 7.1

Công chức TN&TKQ của phòng Lao động – TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Tiếp nhận văn bản, chuyển Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện tham mưu

0,5 ngày

Bước 7.2

 

 

Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội cấp huyện

 Phân công chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ

 

 

03 ngày

 

Tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ

Bước 7.3

Xem xét, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 7.4

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ký văn bản thẩm định

01 ngày

Bước 7.5

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và chuyển hồ sơ cho UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 8

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Bộ phận Một cửa cấp xã

09 ngày

Bước 8.1

Bộ phận TN&TKQ hiện đại của UBND cấp xã

Tiếp nhận văn bản, chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Bước 8.2

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Công chức chuyên môn tham mưu xử lý

06 ngày

Trình lãnh đạo UBND cấp xã ký duyệt quyết định

Bước 8.3

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ra quyết định công nhận/phê duyệt

02 ngày

Bước 8.4

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Lao động - TB&XH hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).

0,5 ngày

Bước 8.5

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

75 ngày

 

 

2. Thủ tục “Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm”

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho cá nhân.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

06 ngày

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát.

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

01 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

- Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc.

- Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc.

03 ngày

 

Tổng hợp, báo cáo, Dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo trình Lãnh đạo UBND xã (sau khi rà soát)

03 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ra quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo

01 ngày

Bước 6

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Lao động - TB&XH hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).

0,5 ngày

Bước 7

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thủ tục “Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm”

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã chủ trì, phối hợp với trưởng thôn và rà soát viên thu thập thông tin hộ gia đình, tính điểm, tổng hợp và phân loại hộ gia đình.

05 ngày

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên và một số đại diện hộ gia đình qua rà soát, hộ gia đình khác; mời đại diện Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã giám sát.

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

02 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Niêm yết công khai kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã; thông báo qua đài truyền thanh cấp xã (nếu có) trong thời gian 03 ngày làm việc.

Trong thời gian niêm yết, thông báo công khai, trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình rà soát trong thời gian không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại; niêm yết công khai kết quả phúc tra tại nhà văn hóa hoặc nhà sinh hoạt cộng đồng thôn và trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 03 ngày làm việc.

03 ngày

Tổng hợp, báo cáo, dự thảo quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trình Lãnh đạo UBND xã (sau khi rà soát)

03 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ra quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm

01 ngày

Bước 6

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức Lao động - TB&XH hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).

0,5 ngày

Bước 7

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

4. Thủ tục “Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình”

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

 

Bước 1

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.

- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho Ban Chỉ đạo rà soát cấp xử lý hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chỉ đạo Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức xác định thu nhập thông tin, tính điểm của hộ gia đình.

07 ngày

Bước 3

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Niêm yết, thông báo công khai

Trường hợp có khiếu nại của người dân, Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã tổ chức phúc tra kết quả rà soát theo đúng quy trình

 

05 ngày

Bước 4

Ban Chỉ đạo rà soát cấp xã

Dự thảo kết quả thẩm định danh sách công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ra quyết định công nhận danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình

01 ngày

Bước 6

Bộ phận văn phòng UBND cấp xã

Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã hoặc trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).

0,5 ngày

Bước 7

Công chức tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã

Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

15 ngày

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 781.664
Truy cập hiện tại 36