Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện Dự án công trình: Tuyến đường dọc bờ Sông Hương( Phía nam)
Ngày cập nhật 16/06/2023

THÔNG BÁO

Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện Dự án công trình: Tuyến đường dọc bờ Sông Hương( Phía nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa, phường Phường Đúc, thành phố Huế.

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo niêm yết công khai dự thảo giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất nông nghiệp, tài sản gắn liền với đất để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được biết phản hồi ý kiến nếu có thiếu sót để Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế điều chỉnh trước khi trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt chính thức.

(Dự thảo giá trị bồi thường, hỗ trợ kèm theo)

* Lưu ý: Giá trị được niêm yết theo phụ lục kèm theo thông báo, chỉ là dự toán sơ bộ để hộ gia đình, cá nhân đối chiếu và kiểm tra sai sót về mặt tên, địa chỉ, số liệu, số lượng; Giá trị bồi thường, hỗ trợ chính thức sẽ được công bố cho các hộ gia đình, cá nhân sau khi giá trị dự toán đã được Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định theo đúng quy định (có thể tăng hoặc giảm so với giá trị dự toán khi niêm yết) và được UBND thành phố Huế phê duyệt.

Nếu hộ gia đình, cá nhân có phát hiện sai sót về tên, địa chỉ, số liệu, số lượng và vấn đề khác (nếu có), đề nghị ghi vào phiếu ý kiến và phản ánh lại trước khi kết thúc thời hạn niêm yết để điều chỉnh kịp thời.

Thời gian niêm yết: - Kể từ ngày  06 /5/2023 đến hết ngày  26  /5/2023

Địa điểm niêm yết:  - Trụ sở UBND phường Phường Đúc

    - Tại điểm sinh hoạt dân cư nơi có đất thu hồi;

    - Gửi trực tiếp đến từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có  

      đất, tài sản bị thu hồi.

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo và đề nghị các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất, tài sản bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất phản ánh những hạng mục, công trình kiểm kê còn thiếu sót hoặc chưa đúng theo thực tế và các vấn đề có liên quan khác (nếu có) gửi đến Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế xem xét điều chỉnh, bổ sung (nếu có), hoặc giải thích chế độ chính sách của Nhà nước liên quan đến bồi thường hỗ trợ và chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án.

Quá thời hạn niêm yết, nếu các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không có ý kiến tham gia vào phương án, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế sẽ trình thẩm định, phê duyệt phương án và không chịu trách nhiệm về quyền lợi của các hộ do các hộ không phản ánh kịp thời, đầy đủ những hạng mục, tài sản còn thiếu sót, đồng thời không giải quyết những thắc mắc, khiếu nại liên quan về sau.

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, đơn vị liên quan biết, phối hợp thực hiện./.


PHỤ LỤC ÁP GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN TRÊN ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN TUYẾN ĐƯỜNG NGUYỄN CHÍ DIỂU, PHƯỜNG ĐÔNG BA, THÀNH PHỐ HUẾ 
(Kèm theo Thông báo số        /TB-TTPTQĐ ngày       /5/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất
thành phố Huế)
Số TT Số TTHS Đối tượng được bồi thường,
hỗ trợ
Mã số ĐVT Giá trị bồi thường, hỗ trợ
Số lượng  Đơn giá (đồng)  Tỷ lệ BT,
HT (%)
Hệ số điều chỉnh Thành tiền (đồng)
1 1 2 3 4 5  6  7 8 9=5 x 6 x 7 x 8
1 6 Các đồng thừa kế ông, bà Hoàng Hòa - Nguyễn Thị Hoa. Đ/c: 72 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc ( thửa 13 tờ 1)   582,125,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 35.0 5,796,000 100%  1.15 233,289,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 79.20 3,830,000 100%  1.15 348,836,000
2 6.1 Ông Hoàng Như Phô.   69,098,000
    Tài sản xây dựng trên đất ông, bà Hoàng Hòa - Nguyễn Thị Hoa  
    Nhà cấp IV , nhà móng xây đá hoặc gạch, tường xây blo, mái tôn, nền xi măng, không có khu phụ:
DT=3,1*7,4
QĐ 65, PL 01, 1,3.3b đ/m² 22.94 2,247,000 100% 1.148 59,175,000
    Sân gạch Terazo
DT=7,4*1,5
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 11.10 339,000 100% 1.148 4,320,000
    Mái che tôn đỡ sắt, trụ sắt
DT=1,1*2,5
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 2.75 453,000 100% 1.148 1,430,000
    Bể cá xây blo: KT=1,1*0,4*0,8 QĐ 65, PL2, XV 1 đ/m3 0.35 1,233,000 100% 1.148 498,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=1,5*2 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 3.00 156,000 100% 1.148 537,000
    B40 DT=7,0*1,2+7,6*1,2 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 17.52 11,000 100% 1.148 221,000
    Chuối thu hoạch : 15 cây I.1 cây 15.00 26,730 100% 1.000 401,000
    Tre d=5cm: 15 cây + 82 cây IV.4 cây 97.00 8,200 100% 1.000 795,000
    Me d=3cm: 1 cây II.11 cây 1.00 26,630 100% 1.000 27,000
    Cây Mãng cầu d=7cm: 1 cây II.13 cây 1.00 38,340 100% 1.000 38,000
    Thần tài d=5cm: 7 cây IV.1 cây 7.00 21,300 100% 1.000 149,000
    Cây bàng d=1cm: 1 cây III.2 cây 1.00 15,470 100% 1.000 15,000
    Cây cảnh trên đất d=5cm: 3 cây IV.3 cây 3.00 29,290 100% 1.000 88,000
    Cây sung d=50cm: 01 cây IV.1 cây 1.00 1,065,100 100% 1.000 1,065,000
    Cây đào d=40cm: 1 cây QĐ 65,
PL 02, XI, 9
cây 1.00 339,000 100% 1.000 339,000
3 6.2 bà: Trần Thị Kim Vân và các đồng thừa kế của ông Hoàng Như Phi   26,502,000
    Tài sản xây dựng trên đất ông, bà Hoàng Hòa - Nguyễn Thị Hoa  
    Chuồng gà thô sơ: DT=4*1,5+3*0.8+3*1 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 11.40 156,000 100% 1.148 2,042,000
    Nhà cấp IV , nhà móng xây đá hoặc gạch, tường xây blo, mái tôn, nền xi măng, có khu phụ:
DT=2,3*3
QĐ 65, PL 01, 1,3.3b đ/m² 6.90 2,749,000 100% 1.148 21,775,000
    Ốp men vệ sinh
DT=3*2,3
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 6.90 339,000 100% 1.148 2,685,000
4 8 Các đồng thừa kế của bà Võ Thị Bình. Đ/c: 90 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc. ( thửa 16 tờ 1)   675,872,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 101.4 5,796,000 100%  1.15 675,872,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 1.0 không bồi thường  
5 8.1 Ông Võ Văn Phú. Đ/c: 90 Bùi Thị Xuân   266,589,000
    Tài sản xây dựng trên đất bà Võ Thị Bình.  
    Nhà cấp IV, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT,mái tôn đỡ sắt , tường xây gạch, nền gạch men , không có khu phụ
DT=3,2*4,6+3,35*3,6
QĐ 65, PL 01, 1, 3.1b đ/m² 26.78 3,224,000 100% 1.148 99,117,000
    La phong tôn
DT=3,2*4,6+3,3*3,5
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 26.270 236,000 100% 1.148 7,117,000
    Hàng rào bờ lô kín
DT=11,8*0,6+9*1
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 16.08 792,000 100% 1.148 14,620,000
    Mái che tôn đỡ sắt, trụ sắt
DT=9,1*1,55+3,2*1,1+8,6*9
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 95.03 453,000 100% 1.148 49,417,000
    Ốp men
DT=6*1+5*1,3+2,4*8,5
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 32.90 339,000 100% 1.148 12,804,000
    Sân xi măng:
DT=4,7*2,3
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 10.81 215,000 100% 1.148 2,668,000
    Cửa sắt hỗn hợp
DT=2,36*2
QĐ 65, PL 2, XIII, 3, 3.5 đ/m² 4.72 566,000 100% 1.148 3,067,000
    Ốp tôn:
DT=3*1,5
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 4.500 236,000 100% 1.148 1,219,000
    B40 DT=11.8*1+3*1 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 14.80 11,000 100% 1.148 187,000
    Bậc cấp xây blo:
KT=2.7*0.6*0.25*2 bậc +12.6*2.95*0.7
QĐ 65, PL 01, 7, 10 đồng/m3 26.83 1,000,000 100% 1.148 30,800,000
    Sân xi măng:
DT=14*3,1+6,6*8,5
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 99.50 215,000 100% 1.148 24,559,000
    Kè xây đá hộc:
KT=14*1,1*0,3
QĐ 65, PL 2, XVIII, 1 đ/m3 4.62 2,482,000 100% 1.148 13,164,000
    Cây đào d=40cm: 1 cây II.11 cây 1.00 140,590 100% 1.000 141,000
    Cây mít d=40: 1 cây II.8 cây 1.00 374,920 100% 1.000 375,000
    Cây sanh d=40cm: 1cây IV.1 cây 1.00 1,065,100 100% 1 1,065,000
    Cây mứt d=30cm: 1 cây III.37 cây 1.00 8,300 100% 1 8,000
    Cây thầu đâu d=30cm: 2 cây III.47 cây 2.00 13,630 100% 1 27,000
    Hầm rút: KT=1,5*2*2 QĐ 65, PL2, III, 4 đ/m3 6.00 905,000 100% 1.148 6,234,000
6 10 Hồ Thị Quỳ đại diện - Tôn Nữ Mỹ Ý. Đ/c: 86 Bùi Thị Xuân.   1,761,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 144.4 không bồi thường  
    Tre d=7cm: 50 cây IV.4 cây 50.00 8,200 100% 1.000 410,000
    Chuối thu hoạch : 48 cây B.I.2 cây 48.00 17,570 100% 1.000 843,000
    Đu đủ thu hoạch: 5 cây B.I.10 cây 5.00 26,730 100% 1.000 134,000
    Cây mít d=5cm: 1 cây II.8 cây 1.00 151,240 100% 1.000 151,000
    Cây khế chăm sóc: 1 cây II.11 cây 1.00 26,630 100% 1.000 27,000
    Mãng cầu chăm sóc: 2 cây II.13 cây 2.00 7,460 100% 1.000 15,000
    Xả : 5m2 A.34 m2 5.00 4,220 100% 1.000 21,000
    Cây lấy củi d=7cm: 5 cây IV.4 cây 5.00 29,290 100% 1.000 146,000
    Cây mứt d=5cm: 1 cây III.b.37 cây 1.00 14,060 100% 1.000 14,000
7 13 Ông, bà Lê Bá Điều - Trần Thị Điều. Đ/c: 96 Bùi Thị Xuân   7,230,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 88.8 Không bồi thường  
    Sân xi măng:
DT=3*4+2*1,5
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 15.00 215,000 80% 1.148 2,962,000
    Cây vải d=35: 1 cây II.3 cây 1.00 286,510 100% 1.000 287,000
    Chuối thu hoạch: 43 cây B.I.2 cây 43.00 17,570 100% 1.000 756,000
    Mít d=30cm: 3 cây II.8 cây 3.00 412,190 100% 1.000 1,237,000
    Mít d=15cm: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Cau cao <5m: 1 cây II.22 cây 1.00 73,490 100% 1.000 73,000
    Dừa cao <10m: 2 cây II.23 cây 2.00 73,490 100% 1.000 147,000
    Dừa chăm sóc: 10 cây II.23 cây 10.00 60,710 100% 1.000 607,000
    Cây phượng d=5cm: 1 cây III.43 cây 1.00 44,990 100% 1.000 45,000
    Cây lấy củi d=5cm:15 cây IV.4 cây 15.00 29,290 100% 1.000 439,000
    Tre d=5cm: 46 cây IV.4 cây 46.00 8,200 100% 1.000 377,000
8 14 Nhà thờ họ Lê Bá, Chi 2B (bà Trần Thị Điều đại diện kê khai). Đ/c: 96 Bùi Thị Xuân.   254,076,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 43.0 5,040,000 100%  1.15 249,228,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 132.2 không bồi thường  
    Sân xi măng:
DT=5*0,6
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 3.00 215,000 100% 1.148 740,000
    Chuối thu hoạch: 15 cây B.I.2 cây 15.00 17,570 100% 1.000 264,000
    cây vải d=30cm: 1 cây II.3 cây 1.00 308,880 100% 1.000 309,000
    Cây mít d=15cm: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Cây dừa cao <5cm: 2 cây II.23 cây 2.00 606,040 100% 1.000 1,212,000
    Dừa chăm sóc: 6 cây II.23 cây 6.00 60,710 100% 1.000 364,000
    Cây tre d=7cm: 215 cây IV.4 cây 215.00 7,030 100% 1.000 1,511,000
    Cây hoa màu: 10m2 IV.1 đ/m² 10.00 10,650 100% 1.000 107,000
    Cây lấy củi d=10cm: 1 cây IV.4 cây 1.00 41,010 100% 1.000 41,000
9 18 Đại diện thừa kế của ông, bà: Lầm Thành Tham - Hồ Thị Nghính (Ông Lâm Thành Tri kê khai). Đ/c: 88 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc ( thửa 27 tờ 01)   88,204,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 30.2 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng BTCT, cột BTCT, tường xây bờ lô, mái tôn , nền gạch men, có khu phụ
DT=5,05*3,68
QĐ 65, PL 01, 1, 3.2a đ/m² 18.58 3,371,000 80% 1.148 57,535,000
    Mái che tôn, đở sắt, trụ BTCT
DT=3,7*3
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.1 đ/m² 11.10 577,000 80% 1.148 5,882,000
    Sân xi măng:
DT=4,45*9,3+2*1,5
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 44.39 215,000 80% 1.148 8,764,000
    Ốp men bếp, vệ sinh:
DT=4,95*0,8+6,45*1,8
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 15.57 339,000 80% 1.148 4,848,000
    Ốp đá granit
DT=3,6*0,6
QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 2.16 396,000 80% 1.148 786,000
    Hầm rút: KT=2,5*2,5*2 QĐ 65, PL2, III, 4 đ/m3 12.50 905,000 80% 1.148 10,389,000
10 22 Ông, bà Nguyễn Sung ( Chết) - Lê Thị Ngọc Liệu. Đ/c: 104 Bùi Thị Xuân.   24,192,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 60.6 không bồi thường  
    Chuồng gà thô sơ: DT=2,6*1,9 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 4.94 156,000 80% 1.148 708,000
    Tường xây bờ lô kín
DT=11,2*1
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 11.20 792,000 80% 1.148 8,147,000
    B40 DT=(5,6+11,2)*0,9 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 15.12 11,000 80% 1.148 153,000
    Thanh trà thu hoạch d=15cm: 3 cây II.1 cây 3.00 2,187,720 100% 1.000 6,563,000
    Cây thầu đâu d=35: 1 cây III.47  cây 1.00 13,630 100% 1.000 14,000
    Cây dâu d=15cm: 2 cây II.4 cây 2.00 291,840 100% 1.000 584,000
    Cây khế d=20cm: 1 cây II.11 cây 1.00 154,440 100% 1.000 154,000
    Cây vú sữa d=15cm: 1 cây II.8  cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Cây dừa cao <10m: 1 cây II.23 cây 1.00 645,450 100% 1.000 645,000
    Tre d=5cm: 106 cây IV.4 cây 106.00 8,200 100% 1.000 869,000
    ớt: 5 cây A.31 cây 5.00 9,670 100% 1.000 48,000
    Đu đủ chăm sóc: 4 cây B.I.10  cây 4.00 7,030 100% 1.000 28,000
    Cây mai d=3cm: 1 cây IV.1 cây 1.00 53,260 100% 1.000 53,000
    Hố ga: KT=2,3*1,55*2 QĐ 65, PL2, III, 4 đ/m3 7.13 905,000 80% 1.148 5,926,000
11 23 Ông, bà Nguyễn Trân Phương - Hoàng Thị Dậu. Đ/c: 102 Bùi Thị Xuân ( Thửa 33 tờ 1).   6,568,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 57.2 không bồi thường  
    Tre d=5cm: 105 cây IV.4 cây 105.00 8,200 100% 1.000 861,000
    Cây khế d=30cm: 1 cây II.11 cây 1.00 154,440 100% 1.000 154,000
    Cây dâu d=20cm: 1 cây II.4 cây 1.00 335,510 100% 1.000 336,000
    Câu cau cao 3m: 3 cây II.22 cây 3.00 131,010 100% 1.000 393,000
    Mứt d=25cm: 1 cây III.37 cây 1.00 8,300 100% 1.000 8,000
    Đào d=20cm: 1 cây II.11 cây 1.00 154,440 100% 1.000 154,000
    Mít d=5cm: 5 cây II.8 cây 5.00 151,240 100% 1.000 756,000
    Mít d=15cm: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Chè d=5cm: 1 cây B.I.5 cây 1.00 53,260 100% 1.000 53,000
    Mứt d=15cm: 1 cây III.37 cây 1.00 22,360 100% 1.000 22,000
    Vú sữa d=15cm: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    cây hoa trang d=5cm: 1 cây IV.4 cây 5.00 37,490 100% 1.000 187,000
    Trầu : 2 choái B.I.18 cây 2.00 70,300 100% 1.000 141,000
    Ngải cứu: 3m2 IV.3 m2 3.00 10,650 100% 1.000 32,000
    Nền Terazo
DT=6*1
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 6.00 339,000 80% 1.148 1,868,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=3,5*2 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 7.00 156,000 80% 1.148 1,003,000
12 24 Ông, bà Lê Thị Ngọc Chấn - Trần Ngọc Thanh; Đ/c: 98 Bùi Thị Xuân ( thửa 34 tờ 1)   621,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 9.1 không bồi thường  
    Dừa chăm sóc: 4  II.23 cây 4.00 60,710 100% 1.000 243,000
    Chuối cây con: 5 B.I.1 cây 5.00 7,030 100% 1.000 35,000
    Chuối thu hoạch: 4 B.I.1 cây 4.00 26,730 100% 1.000 107,000
    Đu đủ chăm sóc: 4 cây B.I.10 cây 4.00 7,030 100% 1.000 28,000
    Cây hoa màu: 15m2 IV.1 đ/m² 15.00 3,200 100% 1.000 48,000
    Cây lá vối : 15 IV.1 cây 15.00 10,650 100% 1.000 160,000
13 25 Ông, bà Nguyễn Xuân Ngọc - Trần Thị Lệ Hoa. Đ/c: 126/8 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc ( thửa 35 tờ 1).   50,998,000
    Đất biền bãi   QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 75.4 không bồi thường  
    Hàng rào sắt hộp
DT=12,1*1,55
QĐ 65, PL 2, XIV, 2 đ/m² 18.76 453,000 80% 1.148 7,803,000
    B40 DT=6,3*1+8,7*1,5+17*2,4 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 60.15 11,000 80% 1.148 608,000
    Trụ BTCT
KT=(0,15*0,15*2)*14
QĐ 65 PL 2, XIII, 1, 1.2 đồng/m3 0.63 2,828,000 80% 1.148 1,636,000
    Trụ cổng xây bờ lô
KT=0,4*0,4*1,5
QĐ 65, PL2, XIII, 1, 1.1 đồng/m3 0.24 2,339,000 80% 1.148 516,000
    Bậc cấp xây blo:
KT=0,4*0,15*3
QĐ 65, PL 01, 7, 10 đồng/m3 0.18 1,000,000 80% 1.148 165,000
    Sân gạch Terazo
DT=8*3,7+5,6*2
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 40.80 339,000 80% 1.148 12,703,000
    Mái che tôn, khung trụ sắt
DT=3*2,5+4,4*4,4
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 26.86 453,000 80% 1.148 11,175,000
    Mái che fibro, đỡ sắt, trụ sắt
DT=4,7*4,1
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 19.27 453,000 80% 1.148 8,017,000
    Ốp fibroxi măng + tôn:
DT=4,5+3*1,4
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 8.700 236,000 80% 1.148 1,886,000
    Cửa sắt hỗn hợp
DT=1*1,65
QĐ 65, PL 2, XIII, 3, 3.5 đ/m² 1.65 566,000 80% 1.148 858,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=3*2+3*1,5 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 10.50 156,000 80% 1.148 1,504,000
    Kè xếp đá hộc:
KT=7,4*0,5*0,3
QĐ 65, PL 2, XVIII, 4 đ/m3 1.11 1,607,000 80% 1.148 1,638,000
    Bể chứa nước: KT=0,7*0,7*0,2 QĐ 65, PL2, XV, 1 đ/m3 0.10 1,233,000 80% 1.148 111,000
    lá vối d=7cm: 1 cây IV.3 cây 1.00 42,600 100% 1.000 43,000
    Đinh lăng: 5 cây IV.3 cây 5.00 10,650 100% 1.000 53,000
    di chuyển chậu to : 11 chậu IV.2 chậu 11.00 10,650 100% 1.000 117,000
    Di chuyển chậu nhỏ: 56 chậu IV.2 chậu 56.00 5,300 100% 1.000 297,000
    chuối thu hoạch: 4 cây B.I.1 cây 4.00 26,730 100% 1.000 107,000
    Cây mưng d=7cm: 1 cây IV.1 cây 1.00 266,280 100% 1.000 266,000
    Đu đủ thu hoạch: 4 cây B.I.10 cây 4.00 26,730 100% 1.000 107,000
    Xả: 2m2 A.34 đ/m² 2.00 4,220 100% 1.000 8,000
    Khoai: 3m2 II.19 đ/m² 3.00 5,620 100% 1.000 17,000
    Xoài d=5: 2 cây II.6 cây 2.00 227,930 100% 1.000 456,000
    Ổi d=5: 1 cây II.14 cây 1.00 38,340 100% 1.000 38,000
    ổi d=3: 1 cây II.14 cây 1.00 12,780 100% 1.000 13,000
    Khế d=7cm: 2 cây II.11 đ/m² 2.00 112,900 100% 1.000 226,000
    mai d=3cm: 1 cây IV.1 cây 1.00 21,300 100% 1.000 21,000
    Tre d=5cm: 65 cây IV.4 cây 65.00 8,200 100% 1.000 533,000
    Bơ d=5cm: 1 cây II.11 đ/m² 1.00 75,620 100% 1.000 76,000
14 26 Ông, bà Nguyễn Xuân Ngọc - Trần Thị Lệ Hoa. Đ/c: 126/8 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc ( thửa 36 tờ 1).    1,512,112,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 98.8 5,796,000 100%  1.15 658,542,000
    Nhà cấp III ( 2 tầng ) , khung BTCT, móng
BTCT, tường gạch, sàn BTCT , mái tôn, nền gạch men
DT1=5,4*9,33
DT2=11*5,4
QĐ 65, PL 01,4  đ/m² 109.78 5,339,000 100% 1.148 672,873,000
    Nhà cấp IV, móng BTCT, cột BTCT, tường xây gạch, mái tôn , nền gạch men, có khu phụ
DT=2,45*6,7
QĐ 65, PL 01, 1, 3.2b đ/m² 16.42 2,975,000 100% 1.148 56,062,000
    Ốp men
DT=18,2*1,6+3,3*1,8+5,65*1,12+1,2*1
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 42.59 339,000 100% 1.148 16,574,000
    Ốp nhôm kính:
DT=3*1+4*0,5
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 5.000 236,000 100% 1.148 1,355,000
    La phong tôn:
DT=7,4*5,4
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 39.960 236,000 100% 1.148 10,826,000
    B40 DT=2,3*1,8 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 4.14 11,000 100% 1.148 52,000
    Lan can gỗ: Dt=8,85*0,55 QĐ 65 PL 1, 7.1 đ/m² 4.868 396,000 100% 1.148 2,213,000
    Ốp gỗ lamri: DT=15,5*0,9 QĐ 65 PL 1, 7.1 đ/m² 13.95 396,000 100% 1.148 6,342,000
    Be BTCT KT=11*0,4*0,25*2+5,35*0,4*0,1 QĐ 65, PL2,XIII,1,1.2 đ/m3 2.41 2,828,000 100% 1.148 7,837,000
    Nền gạch men:
DT=5,8*2,1
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 12.18 339,000 100% 1.148 4,740,000
    Móng xây blo: KT=5,8*1*2,1 QĐ 65, PL2,XIII,1,1.2 đ/m3 12.18 2,828,000 100% 1.148 39,543,000
    Sân xi măng xỉ
DT=9,1*1
QĐ 65, PL 2, XI,2 đ/m² 9.10 215,000 100% 1.148 2,246,000
    Ốp tôn tường:
DT=9,3*7,2
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 66.960 236,000 100% 1.148 18,141,000
    Ốp men
DT=5,4*0,3*11+1,45*0,3*9+1,5*0,3*7
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 24.89 339,000 100% 1.148 9,685,000
    Di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt < Ф40 ( 60m) QĐ 65
PL 02, VII 1 1.1
đ/m 60.000 28,000 100% 1.148 1,929,000
    Di chuyển điện: 90m QĐ 65
PL 02, VI.2.1 
đ/m 90.000 28,000 100% 1.148 2,893,000
    Internet: 01 thuê bao QĐ 65
PL 02, VI.2.3.1
TB 1.00 226,000 100% 1.148 259,000
15 29 Ông, Bà Ngô Đình Quang - Tôn Nữ Thị Thiện Lập. Đ/c: 17/134 Bùi Thị Xuân ( thửa 40 tờ 1)   157,584,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 11.4 5,796,000 100%  1.15 75,986,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 6.9 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng xây gạch, tường xây gạch, mái che tôn đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ:
DT=3,3*5,45
QĐ 65, PL 01, 1, 3.3a đ/m² 17.99 2,749,000 100% 1.148 56,758,000
    Ốp men tường:
DT=10,5*1,8+3,4*1,8+3,5*1,2+2,55*0,15
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 29.60 339,000 100% 1.148 11,520,000
    Ốp đá Granit
DT=0,4*0,4
QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 0.16 396,000 100% 1.148 73,000
    Mái che tôn, đỡ gỗ, trụ gỗ:
DT=3,2*1,8
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.4 đ/m² 5.76 395,000 100% 1.148 2,612,000
    Nền xi măng:
DT=3,2*2,5
QĐ 65, PL 2, XI,2 đ/m² 8.00 215,000 100% 1.148 1,975,000
    B40. DT=15*1,6 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 24.00 11,000 100% 1.148 303,000
    Trụ cổng xây gạch:
KT=0,4*0,4*1,8
QĐ 65, PL2, XIII, 1, 1.1 đồng/m3 0.29 2,339,000 100% 1.148 773,000
    Nền gạch men :
DT=3,2*5,35
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 17.12 339,000 100% 1.148 6,663,000
    Rau khoai: 3m2 A.18 đ/m² 3.00 5,620 100% 1.000 17,000
    Vú sữa d=10: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Vú sữa d=15: 1 cây II.8 cây 1.00 300,360 100% 1.000 300,000
    Mãng cầu d=5: 01 cây II.13 cây 1.00 38,340 100% 1.000 38,000
    Lộc vừng d=15: 1 cây IV.1 cây 1.00 266,280 100% 1.000 266,000
16 30 Lê Tiến Dũng - Đỗ Thị Quyên. Đ/c: 19/134 Bùi Thị Xuân. (thửa 41 tờ 1)   172,581,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 9.6 5,796,000 100%  1.15 63,988,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 27.0 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng xây đá, tường xây gạch, mái che tôn, nền gạch men, có khu phụ:
DT=4*3,6+1,7*1,3
QĐ 65, PL 01, 1, 3.3a đ/m² 16.61 2,749,000 100% 1.148 52,419,000
    Ốp men bếp
DT=3,2*1,75+6,2*1,75+3,4*0,65
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 18.66 339,000 100% 1.148 7,262,000
    Nhà tạm: trụ BTCT, tường bờ lô, che chắn tôn, mái che tôn, nền xi măng: DT=4,7*3,7 QĐ 65 , PL 01, 4.1 đ/m² 17.39 1,131,000 100% 1.148 22,579,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=1,2*3,7+1,1*1,2+2*1,1 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 7.96 156,000 100% 1.148 1,426,000
    Mái che fibro, đỡ tre, trụ gỗ:
DT=5,3*3,7
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.4 đ/m² 19.61 395,000 100% 1.148 8,892,000
    La phong tôn:
DT=4*3,6+1,7*1,3
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 16.610 236,000 100% 1.148 4,500,000
    Sân xi măng:
DT=2,4*2,1
QĐ 65, PL 2, XI,2 đ/m² 5.04 215,000 100% 1.148 1,244,000
    Tường xây bờ lô kín
DT=2,4*1,5
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 3.60 792,000 100% 1.148 3,273,000
    Khối xây bờ lô KT=3,4*0,65*0,1 QĐ 65, PL1, 7 ,10 đ/m3 0.22 1,000,000 100% 1.148 254,000
    B40. DT=10*1 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 10.00 11,000 100% 1.148 126,000
    Lát gạch men nhà:
DT=4*3,6+1,7*1,3
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 16.61 339,000 100% 1.148 6,464,000
    Khế d=25: 1 cây II.11 cây 1.00 154,440 100% 1.000 154,000
17 33 Ông, bà Nguyễn Xuân Long - Ngô Thị Lệ Thu. Đ/c: 25/134 Bùi Thị Xuân. ( thửa 44 tờ 01)   205,650,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 9.9 5,796,000 100%  1.15 65,987,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 22.3 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng xây gạch, tường xây gạch, mái tôn  đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ:
DT=1,8*2,7+3,3*7,6
QĐ 65, PL 01, 1, 3.3a đ/m² 29.94 2,749,000 100% 1.148 94,486,000
    Ốp men tường:
DT=8*1,8+4*1,8+3,7*2,2
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 29.74 339,000 100% 1.148 11,574,000
    Trần laphong gỗ:
DT=4*3,2+1,1*3,2
QĐ 65, PL 01, 6,17 đ/m² 16.320 226,000 100% 1.148 4,234,000
    Mái che tôn đỡ gỗ:
DT=2*3,3+5,3*3,2
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.4 đ/m² 23.56 395,000 100% 1.148 10,684,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=1,5*1*3 cái QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 4.50 156,000 100% 1.148 806,000
    Sân xi măng
DT=3,2*5,3+2*3,3
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 23.56 215,000 100% 1.148 5,815,000
    Tre d=5-7: 25 cây IV.4 cây 25.00 8,200 100% 1.000 205,000
    Cây mưng d=5cm: 01 cây IV.1 cây 1.00 266,280 100% 1.000 266,000
    Cây sung d=18: 1 cây IV.1 cây 1.00 532,550 100% 1.000 533,000
    Nền gạch men nhà:
DT=1,7*2,6+3,2*7,5
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 28.42 339,000 100% 1.148 11,060,000
18 34 Ông, bà Trần Đại Việt - Trần Thị Dung. Đ/c: 27/134 Bùi Thị Xuân. ( thửa 45 tờ số 1).   187,595,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 32.2 5,796,000 47.5%  1.15 101,947,000
    Nhà cấp IV, móng xây gạch, tường xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ:
DT=5,1*3,4
QĐ 65, PL 01, 1, 3.3a đ/m² 17.34 2,749,000 100% 1.148 54,722,000
    Nền gạch men nhà:
DT=5*3,3
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 17.00 339,000 100% 1.148 6,616,000
    Ốp men tường:
DT=8,6*1,8+4*1,2
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 20.28 339,000 100% 1.148 7,892,000
    Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt
DT=3,1*2,5
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 7.750 453,000 100% 1.148 4,030,000
    Nền xi măng
DT=7,1*2,8
QĐ 65, PL 02, XI, 6 đ/m² 19.88 215,000 100% 1.148 4,907,000
    B40. DT=3,4*1,5+4,5*1,2 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 10.50 11,000 100% 1.148 133,000
    Khối xây bờ lô KT=11,3*0,45*1,2 QĐ 65, PL1, 7 ,10 đ/m3 6.10 1,000,000 100% 1.148 7,005,000
    Tre d=5-7: 25 cây IV.4 cây 25.00 8,200 100% 1.000 205,000
    Đinh lăng: d=5cm:1 cây IV.3 cây 1.00 10,650 100% 1.000 11,000
    Mãng cầu d=3cm: 03 cây II.13 cây 3.00 12,780 100% 1.000 38,000
    Cây đu đủ: 02 cây B.I.10 cây  2.00 26,730 100% 1.000 53,000
    Thần tài d=5cm: 1 cây IV.1 cây 1.00 21,300 100% 1.000 21,000
    Lá lốt : 2m2 A.7 đ/m² 2.00 7,730 100% 1.0 15,000
19 36 Ông, bà Võ Thành Giao - Lê Thị Bích Hợp. Đ/c: 31/134 Bùi Thị Xuân. ( thửa 47 tờ 1)   0
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 78.2 không bồi thường  
    1. Nhà cấp III, khung BTCT; móng BTCT; tường gạch; sàn BTCT; mái ngói, tôn; nền, sàn lát gạch,
DT1=5,1*8,4+1,4*4,2
DT2=9,8*6,4
QĐ 65, PL1, I, 2.2a đồng/m3 111.44 Theo Xác nhận của UBND phường Phường Đúc hộ ông, bà bị xử phạt có quyết định xử phạt năm  2019. Nên không bồi thường  
    Nền gạch men + ốp men tường nhà: DT=6,3*4,05+4,2*1,4+1,45*1,75+6,8*2,5 QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 50.93  
    Ốp đá granit bếp + bậc thang: DT=4,25*0,65+0,3*2,7+(0,9*0,3*19)+1*1,7 QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 10.40  
    Hàng rào sắt hộp DT=(10,35+4)*1,5 QĐ 65, PL 2, XIV, 2 đ/m² 21.53  
    Vách ngăn nhựa DT=2,5*1 QĐ 65, PL6, 18 đ/m² 2.500  
    Vách ngăn kính DT=7*0,6+3*0,6+2,4*0,7 QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 7.680  
    Hàng rào xây blo kín DT=4,05*2+7,5*0,6 QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 12.60  
    Ốp đá tường DT=5,6*0,4 QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 2.24  
    Khối xây blo nằm  trên phần đất do UBND phường quản lý KT=2,85*0,35*0,6 QĐ 65, PL1, 7 ,10 đ/m3 0.60  
    Đá granit: DT=0,8*0,5+2,6*0,2+2,2*0,2+0,5*0,85 QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 1.79  
    Ốp men tường nhà: DT=(9,4*2,1+0,85*0,16)*19 QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 377.64  
    Hàng rào sắt cây: DT=14,9*1,05 QĐ 65, PL 2, XIV, 3 đ/m² 15.65  
    Ốp granit cầu thang: DT=0,06*0,3*13 QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 0.23  
    Kè xây đá hộc: KT=6,2*3*1,5 QĐ 65, PL2, XVIII, 1 đồng/m3 27.90  
    2. Mưng d=15cm: 02 cây   cây 6.60  
    3. Ổi d=15: 01 cây   cây 6.16  
    4. Cau h=3m: 01 cây   cây 11.10  
    5. Bí đỏ 12m2   đ/m² 11.10  
    6. Lưới b40: DT=10*0,6   đ/m² 1.00  
    7. Ốp tôn  tường: DT=11,5*7,5 QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 86.250  
20 37 Ông Trần Vĩnh ( đại diện thừa kế). Đ/c: 6/126 Bùi Thị Xuân. (thửa 49 tờ 1)   321,438,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 2.3 không bồi thường  
    1. Nhà cấp III, khung BTCT; móng BTCT; kết hợp xây gạch đá, tường gạch; sàn BTCT; mái tôn; nền, sàn lát gạch,
DT1=2,96*11,25
DT2=8*2,96
QĐ 65, PL1, I, 2.2b đồng/m3 56.98 5,089,000 80% 1.148 266,310,000
    Ốp gạch men bếp
DT=4,5*1,4+0,6*0,6
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 6.66 339,000 80% 1.148 2,074,000
    Mái hiên liền nhà cấp III ( 2 tầng ) , trụ BTCT, móng
BTCT, trần BTCT, nền gạch men:
DT=1,4*2,96+3,17*1,96
QĐ 65, PL 01,4  đ/m² 10.36 5,089,000 80% 1.148 48,407,000
    Laphong tôn: DT=2,68*8 QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 21.440 236,000 80% 1.148 4,647,000
21 38 Ông, bà Nguyễn Hữu Bổng - Nguyễn Thị Nga. Đ/c: 126 Bùi Thị Xuân. ( thửa 50 tờ 1)   8,719,000
    Đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 4.4 33,000 100%  1.00 145,000
    Hỗ trợ đất đối với đất nông nghiệp liền kề QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 4.4 3,830,000 50%  1.00 8,426,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 9.7 không bồi thường  
    B40. DT=3*1.2 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 3.60 11,000 80% 1.148 36,000
    lá lốt  A.7 đ/m² 14.50 7,730 100% 1.000 112,000
22 39 Ông, bà Huỳnh Tiến - Lê Thị Sen. Đ/c: 120 Bùi Thị Xuân ( Thửa 51 tờ 1)   139,169,000
    Đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 36.2 33,000 100%  1.00 1,195,000
    Hỗ trợ đất đối với đất nông nghiệp liền kề QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 36.2 3,830,000 50%  1.00 69,323,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 52.3 không bồi thường  
    Hàng rào xây bờ lô kín
DT=21*3
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 63.00 792,000 80% 1.148 45,824,000
    Trụ BTCT
KT=0,35*0,35*3*8 trụ
QĐ 65 PL 2, XIII, 1, 1.2 đồng/m3 2.94 2,828,000 80% 1.148 7,636,000
    B40. DT=9*1,6 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 14.40 11,000 80% 1.148 145,000
    Kè đúc BTCT:
KT=6,5*1,5*0,3
QĐ 65, PL 2, XVIII, 5 đ/m3 2.93 2,715,000 80% 1.148 7,293,000
    Dừa cao <10m: 4 cây II.23 cây 4.00 641,190 100% 1.000 2,565,000
    Tre d=5-7: 105 cây IV.4 cây 105.00 8,200 100% 1.000 861,000
    Chuối thu hoạch: 25 cây B.I.1 cây 25.00 26,730 100% 1.000 668,000
    Mít d=5: 1 cây II.8 cây 1.00 151,240 100% 1.000 151,000
    Mít d=25: 1 cây II.8 cây 1.00 412,190 100% 1.000 412,000
    Vãi d=5: 3 cây II.3 cây 3.00 227,930 100% 1.000 684,000
    Vãi d=15: 1 cây II.3 cây 1.00 284,380 100% 1.000 284,000
    Nhãn d=5: 1 cây II.3 cây 1.00 227,930 100% 1.000 228,000
    Bơ d=5: 1 cây II.11 cây 1.00 75,620 100% 1.000 76,000
    Thần tài d=3: 20 cây IV.1 cây 20.00 21,300 100% 1.000 426,000
    Cây soan d=20: 2 cây IV.1 cây 2.00 532,550 100% 1.000 1,065,000
    Dừa chăm sóc: 5 cây II.23 cây 5.00 60,710 100% 1.000 304,000
    Cây lấy củi d=25: 1 cây IV.4 cây 1.00 29,290 100% 1.000 29,000
23 40 Ông, bà Lê Ngọc Thành - Huỳnh Thị Như Ý. Đ/c: 15/134 Bùi Thị Xuân ( thửa 55 tờ 1).   158,020,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 16.5 3,830,000 100%  1.15 72,674,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 24.2 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng xây đá, mái tôn , nền xi măng, có khu phụ:
DT=3,8*4,8
QĐ 65, PL 01, 1, 3.3a đ/m² 18.24 2,749,000 80% 1.148 46,050,000
    Ốp men tường nhà: DT=3,8*4,8+5,6*1,8+2,8*0,75+6,6*1,8 QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 42.30 339,000 80% 1.148 13,170,000
    Laphong nhựa: DT=1,2*2 QĐ 65, PL6, 18 đ/m² 2.400 213,000 80% 1.148 469,000
    Mái che tôn, đỡ gỗ, trụ gỗ:
DT=3,8*2,5
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.4 đ/m² 9.50 395,000 80% 1.148 3,446,000
    Sân xi măng: Dt=3,8*3,5 QĐ 65, PL 2, XI ,2 đ/m² 13.30 215,000 80% 1.148 2,626,000
    Tường xây bờ lô kín
DT=7,3*0,6+(8,7+3,8)*1
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 16.88 792,000 80% 1.148 12,278,000
    Chuồng gà xây gạch, nền xi măng, mái fibroximang, nền đúc đoanh: DT=1,7*2 QĐ 65,PL 02, X 3 đ/m² 3.40 470,000 80% 1.148 1,468,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=4,5*2+1*1,5 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 10.50 156,000 80% 1.148 1,504,000
    Đoanh đúc BTCT
KT= 0,6*1,2*0,1
QĐ 65 PL 2, XIII, 1, 1.2 đ/m3 0.072 2,828,000 80% 1.148 187,000
    Vách ốp tôn:
DT=12*1
QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 12.000 236,000 80% 1.148 2,601,000
    Đu đủ chăm sóc: 15 cây B.I.10  cây 15.00 7,030 100% 1.000 105,000
    Lá lốt: 2m2 A.7 đ/m² 2.00 7,730 100% 1.000 15,000
    Vú sữa d=30: 1 cây II.8 cây 1.00 412,190 100% 1.000 412,000
    Lá vối d=15: 1 cây IV.1 cây 1.00 10,650 100% 1.000 11,000
    Me d=10: 1 cây II.11 cây 1.00 112,900 100% 1.000 113,000
    ổi d=3: 1 cây II.14 cây 1.00 12,780 100% 1.000 13,000
    Khế d=20: 1 cây II.11 cây 1.00 154,440 100% 1.000 154,000
    Mứt d=15cm: 1 cây III.b.37 cây 1.00 8,300 100% 1.000 8,000
    Tre d=7: 85 cây IV.4 cây 85.00 8,200 100% 1.000 697,000
    Ớt: 4 cây A.31 cây 4.00 4,840 100% 1.000 19,000
24 44 Ông, bà Nguyễn Đống - Trương Thị Gái. Đ/c: 158 Bùi Thị Xuân ( thửa 59 tờ 01)   1,158,361,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 90.2 không bồi thường  
    Nhà cấp III ( 2 tầng ) , khung BTCT, móng
BTCT, tường gạch, sàn BTCT , mái tôn, nền gạch men
DT1=9.5*10.75
DT2=11.55*10.25
QĐ 65, PL 01,4  đ/m² 220.51 5,339,000 80% 1.148 1,081,247,000
    Ốp men:
DT=25*1.55+56*1
QĐ 65, PL 02, 6,3  đ/m² 94.75 339,000 80% 1.148 29,499,000
    Laphong tôn: DT=6.15*9.8 QĐ 65, PL 01, 6,16  đ/m² 60.270 236,000 80% 1.148 13,063,000
    B40. DT=10.75*1.2+3*1.2 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 16.50 11,000 80% 1.148 167,000
    Hàng rào xây bờ lô kín
DT=6.5*1.5+3*0.5
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 11.25 792,000 80% 1.148 8,183,000
    Sân Terazo
DT=10.75*1
QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 10.75 339,000 80% 1.148 3,347,000
    Cây bàng d=15: 1 cây III.2 cây 1.00 16,590 100% 1.000 17,000
    Cây đa d=20cm: 1 cây IV.1 cây 1.00 1,065,100 100% 1.000 1,065,000
    Thầu đâu d=5cm III.b.47 cây 2.00 28,120 100% 1.000 56,000
    Cây lấy củi: 10 cây IV.4 cây 10.00 17,570 100% 1.000 176,000
    Kè xây đá hộc:
KT=10.5*3*0.3
QĐ 65, PL 2, XVIII, 1 đ/m3 9.45 2,482,000 80% 1.148 21,541,000
25 45
Lê Ngọc Thiện - Nguyễn Thị Huế. Đ/c: 23 Hai Bà Trưng
    610,179,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 191.1 không bồi thường  
    Nhà rường gỗ, tường gạch + gõ, kính, cột, kèo gổ, mái ngói nền gạch men + đá granit DT=8.2m*7.1m QĐ 65, XIII, 2.2.c m2 58.22 6,362,000 80% 1.148        340,171,000
    Bậc cấp xây bờ lô KT=0,3m*0,1m*8,2m*2 bậc+1m*0,3m*0,1m*9 bậc QĐ 65, PL 01, 7, 10 đồng/m3 0.76 1,000,000 80% 1.148               700,000
    Ốp đá Granit DT=8.2mx0.4mx2+1mx0.4x9 QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 10.16 396,000 80% 1.148            3,695,000
    Trụ am vừa QĐ 65; IX 2 2.2 Cái 1 1,018,000 80% 1.148               935,000
    Mái che ngói, đở gỗ, trụ gỗ DT=2.65mx27m QĐ 65, IV,2.4 m2 71.55 395,000 80% 1.148          25,956,000
    Nền gạch men DT=27mx1.5m QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 40.5 339,000 80% 1.148          12,609,000
    Hàng rào gỗ
DT=54mx0.75m+15.5mx1.3m
QĐ 65, XIV.1 m2 60.65 113,000 80% 1.148            6,294,000
    Hàng rào xây gạch kín DT=26.7mx1.8m QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 48.06 792,000 80% 1.148          34,958,000
    Hàng rào sắt hỗn hợp DT=15.7m*1.2m QĐ 65, PL 2, XIII, 3, 3.5 đ/m² 18.84 566,000 80% 1.148            9,793,000
    Sân xi măng DT=13.35*0.5+15.5*0.25m QĐ 65, PL 2, XI ,2 đ/m² 10.55 215,000 80% 1.148            2,083,000
    Bể cá xây bờ lô KT=26mx0.8mx0.3m QĐ 65, PL2, XV 1 đ/m3 1.44 1,233,000 80% 1.148            1,631,000
    Trụ BTCT KT=0.25x0.25x1.3mx19 trụ QĐ 65 PL 2, XIII, 1, 1.2 đồng/m3 1.54 2,828,000 80% 1.148            4,009,000
    Cây mưng D=40cm V 1 Cây 2 1,065,100 100%  1.00            2,130,000
    Cây sanh D=5cm V 1 Cây 4 250,000 100%  1.00            1,000,000
    Tre cảnh  IV.4 Cây 4 8,200 100%  1.00                 33,000
    Cây mai D=30cm V 1 Cây 1 2,130,200 100%  1.00            2,130,000
    Cây mai D=20cm V 1 Cây 1 2,130,200 100%  1.00            2,130,000
    Cây mai D=5cm V 1 Cây 1 250,000 100%  1.00               250,000
    Cây ngọc cuối D=25cm IV.1 Cây 1 1,065,100 100%  1.00            1,065,000
    Cây ngọc cuối D=15cm IV.1 Cây 1 532,550 100%  1.00               533,000
    Cây bồ đề D=10cm V 1 Cây 1 500,000 100%  1.00               500,000
    Kè xây đá hộc KT=3mx0.3mx33m QĐ 65, XVIII, 1 m3 29.7 2,482,000 80% 1.148          67,700,000
    Hàng rào bờ lô kín DT=2.9mx0.9m+15.5mx1m QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 18.11 792,000 80% 1.148          13,173,000
    Ốp đá nền DT=7.5m*0.5m QĐ 65, PL 01, 6.3 đ/m² 3.75 396,000 80% 1.148            1,364,000
    Mái che tôn đở sắt, trụ sắt DT=4mx4.2m QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 16.80 453,000 80% 1.148            6,989,000
    Sân gạch Terazo QĐ 65,
PL 02, XI, 9
đ/m² 69.51 339,000 80% 1.148          21,641,000
    Hàng rào sắt Inox DT=6.3mx0.8m+23m*0.7m QĐ 65, XIV, 13 m2 21.14 566,000 80% 1.148          10,989,000
    Bậc cấp đổ BTCT DT=1.2mx0.3mx0.05mx21 bậc +1.2mx1.7mx0.05 QĐ 65, XVIII, 5 m2 0.49 2,715,000 80% 1.148            1,212,000
    Cửa sắt Inox DT=1.1mx1.7m QĐ 65, XIV, 13 m2 1.87 566,000 80% 1.148               972,000
    Kè xây đá hộc KT=22mx0.3mx2m QĐ 65, XVIII, 1 m3 13.2 2,482,000 80% 1.148          30,089,000
    Cây sung D=120cm V 1 cây 1 1,065,100 100%  1.00            1,065,000
    Cây sanh D=50cm V 1 cây  1 1,065,100 100%  1.00            1,065,000
    Cây mưng D=5cm V 1 cây  1 250,000 100%  1.00               250,000
    Cây đa D=30cm V 1 cây  1 1,065,100 100%  1.00            1,065,000
26 46 Bà Lê Thị Mừng. Đ/c: 154 Bùi Thị Xuân ( thửa 61 tờ 01)   232,630,000
    Đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 96.2 33,000 100%  1.00 3,175,000
    Hỗ trợ đất đối với đất nông nghiệp liền kề QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 96.2 3,830,000 50%  1.00 184,223,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 133.9 không bồi thường  
    Sân xi măng xỉ
DT=2,6*3,2=8,32 m2 
QĐ 65, PL 2, XI,2 đ/m² 8.32 215,000 80% 1.148 1,643,000
    Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây blo, có ốp men, mái che tôn, tường men: DT=4,4*2,2 QĐ 65,PL 02, I, 2 đ/m² 9.68 3,930,000 80% 1.148 34,938,000
    Dừa <10m: 3 cây II.23 cây 3.00 641,190 100% 1.000 1,924,000
    Dừa chăm sóc : 05 cây II.23 cây 10.00 60,710 100% 1.000 607,000
    Cây mít d=40: 1 cây II.8 đ/cây 1.00 374,920 100% 1.0 375,000
    Chuối thu hoạch : 75 cây B.I.1 đ/cây 75.00 26,730 100% 1.0 2,005,000
    Thần tài d=5cm: 25 cây IV.1 cây 25.00 21,300 100% 1.000 533,000
    Cây sung d=20cm: 5 cây IV.1 cây 5.00 532,550 100% 1.0 2,663,000
    Cây tre d=5cm: 32 cây IV.4 Cây 32 8,200 100% 1.0 262,000
    Cây lấy củi d=15cm: 7 cây IV.4 cây 7.00 29,290 100% 1.0 205,000
    Lá lốt 10m2 A.7 đ/m² 10.00 7,730 100% 1.000 77,000
27 47 Ông, bà Lê Hữu Hiền - Trương Thị Lập, Đ/c: 2/78 Mai Thúc Loan ( thửa 62 tờ 01)   168,264,000
    Đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 34.1 33,000 100%  1.00 1,125,000
    Đất nông nghiệp liền kề đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 3, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 06;
QĐ 549 (14.3.2022)
m2 34.1 3,830,000 50%  1.00 65,302,000
    Đất ở đường Bùi Thị Xuân, vị trí 2, loại 4B đoạn từ Cầu lòn đường sắt đến Huyền Trân Công Chúa. QĐ 80;
QĐ 662 (11.3.2020)
m2 62.8 không bồi thường  
    Nhà cấp IV, móng BTCT, trụ BTCT, tường xây bờ lô chịu lực, mái tôn , nền gạch men ,  có khu phụ :
DT=3,9*2,2
QĐ 65, PL 01, 1, 3.2a đ/m² 8.58 3,371,000 100% 1.148 33,204,000
    Mái che tôn, trụ sắt
DT=6,9*1,2
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 8.28 453,000 100% 1.148 4,306,000
    Nhà tạm: trụ BTCT, tường xây gạch, nền gạch men, mái che tôn đỡ sắt: DT=2,6*1,2 QĐ 65 , PL 01, 4.1 đ/m² 3.12 1,131,000 80% 1.148 3,241,000
    Nền gạch men
DT=2,6*1,2
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 3.12 339,000 80% 1.148 971,000
    Nhà tạm: trụ BTCT, mái che tôn đỡ sắt, tường xây blo che chắn tôn, nền xi măng: DT=4,5*6,8 QĐ 65 , PL 01, 4.1 đ/m² 30.60 1,131,000 80% 1.148 31,785,000
    Bậc cấp xây blo:
KT=1,5*0,2*0,3*2 bậc
QĐ 65, PL 01, 7, 10 đồng/m3 0.18 1,000,000 80% 1.148 165,000
    Giếng bi: d=1,2m, sâu 8m: 01 cái QĐ 65,XII, 2.1 sâu 8.00 679,000 80% 1.148 4,989,000
    B40. DT=13,8*1,8 QĐ 65 PL 2, XIV, 6 đ/m² 24.84 11,000 80% 1.148 251,000
    Chuồng gà thô sơ: DT=2*3 QĐ 65,PL 02, X 5 đ/m² 6.00 156,000 80% 1.148 860,000
    Tường xây bờ lô kín
DT=7,6*0,3
QĐ 65 , PL 02
XIV,5
đ/m² 2.28 792,000 80% 1.148 1,658,000
    Ốp gạch tường:
DT=5,7*0,5
QĐ 65, PL 01,6,3  đ/m² 2.85 339,000 80% 1.148 887,000
    Trụ BTCT
KT=0,2*0,2*4,2*2 trụ 
QĐ 65 PL 2, XIII, 1, 1.2 đồng/m3 0.34 2,828,000 80% 1.148 873,000
    Mái che tôn, trụ sắt:
DT=2,1*5,6
QĐ 65, PL 02, IV, 2, 2.3 đ/m² 11.76 453,000 80% 1.148 4,893,000
    Sân xi măng bê tông xỉ:
DT=5*6,8
QĐ 65, PL 2, XI ,2 đ/m² 34.00 215,000 80% 1.148 6,714,000
    Khối xây bờ lô KT=1,3*1,3*0,15 QĐ 65, PL1, 7 ,10 đ/m3 0.25 1,000,000 80% 1.148 233,000
    Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây blo, nền xi măng, mái proxi măng: DT=2,7*1,4 QĐ 65,PL 02, I, 5 đ/m² 3.78 1,228,000 80% 1.148 4,263,000
    Tre vàng d=5cm: 46 cây IV.4 Cây 46 8,200 100% 1.0 377,000
    Đu đủ thu hoạch: 1 cây B.I.10 cây 1.00 26,730 100% 1.0 27,000
    Cây ớt: 01 cây A.31 cây 1.00 9,670 100% 1.000 10,000
    Cây đa d=100cm: 01 cây IV.1 cây 1.00 1,065,100 100% 1.0 1,065,000
    Cây đa d=50cm: 01 cây IV.1 cây 1.00 1,065,100 100% 1.0 1,065,000
    Tổng cộng 7,086,138,000

 

Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 773.302
Truy cập hiện tại 48