NGHỊ QUYẾT VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC NĂM 2024 Ngày cập nhật 04/01/2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC BAN HÀNH NGHỊ QUYÊT SỐ 08/NQ-HĐND NGÀY 28/12/2023 VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2024
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua dự toán thu, chi Ngân sách năm 2024 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Thu ngân sách địa phương: 6.816 triệu đồng
Trong đó:
a.Các khoản thu 100% : 250 triệu đồng
b.Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % : 3.295 triệu đồng
c.Thu bổ sung Ngân sách cấp trên : 3.271 triệu đồng
2. Chi ngân sách địa phương: 6.816 triệu đồng
Trong đó:
a.Chi đầu tư phát triển: 1.175 triệu đồng
b.Chi thường xuyên: 5.477 triệu đồng
+ Kinh phí giao tự chủ: 4.096 triệu đồng
+ Kinh phí giao không tự chủ: 1.381 triệu đồng
c. Dự phòng phí: 164 triệu đồng
Điều 2. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 cho từng ngành, đơn vị thuộc UBND phường, mức bổ sung từ ngân sách phường (kèm theo bảng dự toán thu – chi ngân sách phường năm 2024).
DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC NĂM 2024
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1.000đồng |
STT |
NỘI DUNG |
Số tiền |
Ghi chú |
Tổng thu NSNN
trên địa bàn |
Trong đó: Số thu phường hưởng theo tỷ lệ |
|
TỔNG THU (A+B+C) |
10,200,000 |
6,816,000 |
|
A |
Thu Ngân sách Phường hưởng |
10,200,000 |
6,816,000 |
|
I |
Các khoản thu tại đơn vị (100%) |
250,000 |
250,000 |
|
- |
Phí, lệ phí |
100,000 |
100,000 |
|
- |
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp(bao gồm thu lô chợ,
thu khác tại chợ, thu khác) |
130,000 |
130,000 |
|
- |
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
20,000 |
20,000 |
|
II |
Cục thuế thu Phường hưởng theo tỷ lệ % |
27,000 |
27,000 |
|
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
27,000 |
27,000 |
|
III |
Chi cục thuế thu Phường hưởng theo tỷ lệ % |
9,923,000 |
3,268,000 |
|
- |
Thuế ngoài quốc doanh (Thuế GTGT,TTĐB,MB,TNDN) |
1,040,000 |
1,040,000 |
|
- |
Thuế Thu nhập cá nhân |
524,000 |
524,000 |
|
- |
Thuế sử dụng đất phi Nông nghiệp |
460,000 |
460,000 |
|
|
Thu tiền sử dụng đất |
7,830,000 |
1,175,000 |
|
- |
Lệ phí môn bài thu từ cá nhận, hộ KD |
69,000 |
69,000 |
|
IV |
Thu bổ sung từ Ngân sách cấp trên |
- |
3,271,000 |
|
- |
Thu bổ sung cân đối Ngân sách |
|
3,271,000 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
- |
|
|
TỔNG CHI (A+B+C) |
|
6,816,000 |
|
A |
Chi cân đối ngân sách (I-II) |
|
6,816,000 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
|
1,175,000 |
|
1 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
1,175,000 |
|
2 |
Chi đầu tư xây dựng từ nguồn cân đối thu chi |
|
- |
|
|
Trong đó: Chi từ nguồn tăng thu |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
|
5,477,000 |
|
|
Kinh phí giao tự chủ |
|
4,096,000 |
|
- |
Lương và các khoản theo lương cán bộ công chức |
|
2,287,000 |
|
- |
Phụ cấp cán bộ KCT cấp phường |
|
230,000 |
|
- |
Phụ cấp cán bộ KCT cấp tổ |
|
642,000 |
|
- |
Phụ cấp Đảng ủy viên |
|
97,200 |
|
- |
Nguồn kinh phí của biên chế được giao nhưng chưa tuyển dụng + nâng bậc lương + nghỉ hưu |
|
34,000 |
|
- |
Khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội phường |
|
54,000 |
|
- |
Khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở tổ dân phố |
|
64,800 |
|
- |
Hổ trợ bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở tổ dân phố |
|
81,000 |
|
- |
Chi quản lý hành chính của cán bộ theo định mức (CT 12trđ/năm,; KCT 2,5 trđ/năm) và bổ sung thêm các
hoạt động |
|
432,000 |
|
- |
Chi khác |
|
174,000 |
|
|
Kinh phí giao không tự chủ |
|
1,381,000 |
|
|
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
|
1 |
Chi SN kinh tế (NLTL, Giao thông, KTTC, Môi trường,
PCCC rừng...)
Trong đó: |
|
52,000 |
|
- |
khoán định mức SN kinh tế |
|
32,000 |
|
- |
Chi thu phạt, tịch thu khác theo quy định |
|
20,000 |
|
2 |
Sự nghiệp văn xã |
|
209,400 |
|
- |
Sự nghiệp giáo dục |
|
32,000 |
|
- |
Sự nghiệp đào tạo |
|
30,000 |
|
- |
Sự nghiệp y tế |
|
15,000 |
|
- |
Sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
20,000 |
|
- |
Sự nghiệp truyền thanh, truyền hình |
|
27,000 |
|
- |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
10,400 |
|
- |
KP vận động toàn dân ĐK XD đời sống VH |
|
45,000 |
|
- |
Chính sách xã hội |
|
30,000 |
|
3 |
Chế độ thù lao đối với người nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo các Hội đặc thù |
|
65,000 |
|
- |
Sinh hoạt phí HĐND, KP cho HĐND theo QĐ 28/2017 (Đã có kinh phí tiếp xúc cử tri Thành phố). Trong đó: |
|
216,000 |
|
|
Sinh hoạt phí HĐND, VPP và các khoản khác HĐND |
|
166,000 |
|
|
Kinh phí hoạt động HĐND |
|
50,000 |
|
4 |
Trợ cấp hưu cán bộ nghỉ việc theo chế độ |
|
33,804 |
|
5 |
Nhân viên thú y |
|
18,000 |
|
6 |
Kinh phí ban thanh tra nhân dân |
|
2,500 |
|
- |
Chi bảo vệ cơ quan và tạp vụ |
|
36,000 |
|
7 |
Chi công tác Quốc phòng - An ninh |
|
685,900 |
|
- |
Chi cho LL DQTV theo NĐ 72 |
|
132,000 |
|
- |
Tổ trưởng, tổ phó dân phòng |
|
157,000 |
|
- |
Ban bảo vệ dân phố |
|
296,000 |
|
- |
Định mức chi AN - QP |
|
100,900 |
|
8 |
Chi khác |
|
62,396 |
|
- |
Chi TTHTCĐ, tiếp công dân, phụ cấp bộ phận 01 cửa, kiểm soát thủ tục hành chính |
|
62,396 |
|
B |
Dự phòng phí |
|
164,000 |
|
C |
Chi từ nguồn thu huy động đóng góp và viện trợ |
|
|
|
Tập tin đính kèm: TQT Các tin khác
|
|