phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 11)
Ngày cập nhật 03/11/2023

UBND thành phố Huế ban hành Quyết định 9917/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 11) (có file kèm theo)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các Đô thị loại II (các Đô thị xanh) - Tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 11) với giá trị là: 422.177.000 đồng (Bốn trăm hai mươi hai triệu, một trăm bảy mươi bảy nghìn đồng)

Trong đó:  Giá trị bồi thường, hỗ trợ:                              422.177.000 đồng

                  Chi phí thực hiện BTHT và TĐC:                        chưa phê duyệt

(Đính kèm phụ lục)

Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền phối hợp cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho các hộ gia đình, cá nhân nằm trong phạm vi giải tỏa tại các phường: Thủy Xuân, Thủy Biều, Phường Đúc, thành phố Huế theo phương án được duyệt tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

PHỤ LỤC: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT, TÀI SẢN CỦA CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI II (CÁC ĐÔ THỊ XANH) - TIỂU DỰ ÁN THỪA THIÊN HUẾ, HẠNG MỤC: MỞ RỘNG HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA (ĐỢT 11)
(Kèm theo Quyết định số                    /QĐ-UBND ngày         /         /2023 của UBND thành phố Huế)
TT Đối tượng - Hạng mục
 bồi thường, hỗ trợ
ĐVT  Giá trị bồi thường, hỗ trợ 
 Khối lượng  Tỷ lệ
(%)
 Đơn giá (đồng)   Hệ số
ĐC
 Thành tiền
(đồng) 
1 2 3 4 5 6 7 8=4*5*6*7
1 Bà Trần Thị Thúy Diệu. Đ/c TDP Ngọc Hồ, phường Hương Hồ 
Ông Trần Viết Hoàng. Đ/c F16, lô F khu nhà ở An Đông, phường An Đông
1,411,000
  Đất nông nghiệp trong thành phố         39.2 100% 36,000       1.0         1,411,000
Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm         39.2  Không đủ điều kiện hỗ trợ (Công văn số 208/ĐC-UBND ngày 31/8/2023 của UBND P. Thủy Biều xác nhận: ông, bà Hoàng - Diệu không trực tiếp sản xuất nông nghiệp)                    -  
2 Ông Trần Viết Hoàng. Đ/c F16, lô F khu nhà ở An Đông, phường An Đông          896,000
  Đất nông nghiệp trong thành phố         24.9 100% 36,000 1.0           896,000
Hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm    Không đủ điều kiện hỗ trợ (Công văn số 208/ĐC-UBND ngày 31/8/2023 của UBND P. Thủy Biều xác nhận: ông, bà Hoàng - Diệu không trực tiếp sản xuất nông nghiệp)                    -  
3 Công ty CP sản xuất giấy bao bì carton Cẩm Giang
Chi nhánh II, Công ty CP thuốc sát trùng Việt Nam (tranh chấp)
0
  Đất thu hồi 90.0 Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ 0
Mái che: Trụ BTCT, kết cấu mái đỡ bằng sắt, mái lợp tôn, nền lát gạch men diện tích: 17,8m*3,1m       55.18                         -  
Mái hiên: Móng xây bờ lô, Trụ BTCT, kết cấu mái đỡ bằng sắt, mái lợp tôn, nền lát gạch men (17,8m*2,7m)       48.06                         -  
Cửa sắt hỗn hợp kích thước (3,0m*3,0m) 9.0                         -  
Trụ cổng đổ bê tông, phần thô đã tô trát kích thước (0,52m*0,52m*3,5m)*2         1.89                         -  
Hàng rào xây ba lô có lam thoáng gió KT: (3,3m+3,7m)*3,5m 24.5                         -  
Hàng rào xây ba lô xi măng, xây kín KT: (7,5m+1,5m)*1,5m 13.5                         -  
Tường xây bờ lô xi măng đã tô trát KT: (9,0m*2,0m*0,15m) 2.7                         -  
Nhà kho: Móng xây bờ lô, trụ BTCT, tường xây balo đã tô trát, lăng sơn nước, kết cấu đỡ mái bằng gỗ, mái lợp tôn, nền lát gạch men DT: 3,9m*5,1m 19.9                         -  
La phong nhựa đà đỡ bằng gỗ KT: 4,8m*3,6m) 17.3                         -  
Sân xi măng diện tích: 20m*3,4m 68.0                         -  
Đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn. Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ tài sản gắn liền với đất                   -  
4 Nhà thờ công giáo Phường Đúc. Đ/c 321 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc     13,022,000
  Hàng rào lưới B40 KT: 0,2m*2,5m 0.5 70% 11,000 1.148               4,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 4,000 1.0               1,000
Trụ cổng đổ bê tông KT: (0,35m*0,35m*1,5m)*2 trụ         0.37 70% 2,828,000 1.148           835,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 835,000 1.0           251,000
Hàng rào bờ lô xây kín không có khe thoáng KT: 2,5m*5m 12.5 70% 792,000 1.148         7,956,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 7,956,000 1.0         2,387,000
Trụ hàng rào BTCT KT: (0,16m*0,16m*1,8m)*15 trụ         0.69 70% 2,199,000 1.148         1,221,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 1,221,000 1.0           367,000
5 Trường phổ thông dân tộc nội trú. Đ/c 3 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc   379,525,000
  Dừa cao 8-10m cây 1 100% 645,450 1.0           645,000
Sầu đông ĐK: 10-15cm cây 1 100% 33,180 1.0             33,000
Vú sữa ĐK: >35cm cây 2 100% 374,920 1.0           750,000
Hóp bụi >10 cây bụi 2 100% 117,000 1.0           234,000
Cây  tầm  vong (cây Trúc), bụi 5-10 cây bụi 1 100% 59,000 1.0             59,000
Tường rào xây ba lô không có khe thoáng KT: 55*2,5 137.5 70% 792,000 1.148       87,512,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 87,512,000 1.0       26,253,000
Trụ đổ bê tông KT: (0,6*0,4*1,4)*6 trụ         2.02 70% 2,828,000 1.148         4,581,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 4,581,000 1.0         1,374,000
Sân bê tông xi măng KT: 3,0*48 144.0 70% 284,000 1.148       32,864,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 32,864,000 1.0         9,859,000
Hàng rào Lưới B40 KT: 55*0,8 44.0 70% 11,000 1.148           389,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 389,000 1.0           117,000
Trụ đổ bê tông KT: (0,25*0,25*2,5)*2 trụ         0.31 70% 2,199,000 1.148           552,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 552,000 1.0           166,000
Bồn hoa xây ba lô  KT: 2,7*0,3*4         3.24 70% 1,000,000 1.148         2,604,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 2,604,000 1.0           781,000
Sân bê tông  xi măng  KT: 12,5*6,0 75.0 70% 284,000 1.148       17,117,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 17,117,000 1.0         5,135,000
Trụ cổng đổ bê tông phần thô có tô trát KT: (0,3*2,0*0,9)*2 trụ         1.08 70% 2,199,000 1.148         1,908,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 1,908,000 1.0           572,000
Tường rào xây ba lô không có khe thoáng KT: 2,5*29,5       73.75 70% 792,000 1.148       46,938,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 46,938,000 1.0       14,081,000
Trụ đổ bê tông KT: (0,6*0,4*1,4)*6 trụ         2.02 70% 2,828,000 1.148         4,582,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 4,582,000 1.0         1,375,000
Hàng rào Lưới B40 KT: 0,8*29,5 23.6 70% 11,000 1.148           209,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 209,000 1.0             62,000
Sân ốp gạch Tezero KT: 5,2*14,2       73.84 70% 339,000 1.148       20,116,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 20,116,000 1.0         6,035,000
Bồn hoa xây gạch KT: (4,5+5,6)*0,25*0,15         0.38 70% 1,082,000 1.148           329,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 329,000 1.0             99,000
Mái che trụ sắt, mái đỡ bằng sắt, mái lợp tôn, KT: 5,2*14,2       73.84 70% 453,000 1.148       26,880,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 26,880,000 1.0         8,064,000
Bồn hoa xây gạch KT: 6,2*0,25*0,15         0.23 70% 1,082,000 1.148           202,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 202,000 1.0             61,000
Hàng rào ba lô kín không có khe thoáng KT: 12,1*3,5       42.35 70% 792,000 1.148       26,954,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 26,954,000 1.0         8,086,000
Hàng rào Lưới B40 KT: (8,2*1,2)+(2,0*49,7)      109.24 70% 11,000 1.148           966,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 966,000 1.0           290,000
Trụ xây ba lô phần thô có tô trát KT: (0,05*0,1*4,0)*20 trụ 0.4 70% 1,000,000 1.148           321,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 321,000 1.0             96,000
Hàng rào xây ba lô kín KT: 2,5*5,0 12.5 70% 792,000 1.148         7,956,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 7,956,000 1.0         2,387,000
Kênh  xây ba lô (400*400) md 7.0 70% 1,358,000 1.148         7,639,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 7,639,000 1.0         2,292,000
6 Miếu Phường. Đ/c tổ 16, phường Thủy Biều     27,323,000
  Hàng rào xây ba lô, không có khe thoáng KT: (9,0*0,8)+(12,0*0,8) 16.8 70% 792,000 1.148       10,692,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 10,692,000 1.0         3,208,000
Lưới B40 KT: 21,0*0,9 18.9 70% 11,000 1.148           167,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 167,000 1.0             51,000
Trụ cổng đổ bê tông, phần thô có tô trát KT: (0,45*2,5*0,45)*2         1.01 70% 2,828,000 1.148         2,301,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 2,301,000 1.0           690,000
Trụ cổng đổ bê tông, phần thô có tô trát KT: (0,1*0,1*1,8)*9         0.16 70% 2,199,000 1.148           286,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 286,000 1.0             86,000
Sân bê tông xi măng KT: 13,0*2,0 26.0 70% 284,000 1.148         5,934,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 5,934,000 1.0         1,780,000
Cửa sắt hỗn hợp KT: (0,9*2,0)*2 3.6 70% 566,000 1.148         1,637,000
Hỗ trợ thêm khoản tiền tính bằng 30% theo giá trị hiện có của công trình đồng         1.00 30% 1,637,000 1.0           491,000
Tổng: Bốn trăm hai mươi hai triệu, một trăm bảy mươi bảy nghìn đồng   422,177,000

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 551.519
Truy cập hiện tại 73