Niêm yết công khai danh sách thứ tự ưu tiên và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư dự án Tuyến đường dọc bờ sông hương Ngày cập nhật 14/12/2023
THÔNG BÁO
Niêm yết công khai danh sách thứ tự ưu tiên và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư để các hộ gia đình, cá nhân biết trước khi tổ chức bốc thăm nhận đất,
, dự án Tuyến đường dọc bờ sông hương (phía Nam) đoạn từ cầu Dã Viên đến đường Huyền Trân Công Chúa, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
Thực hiện chỉ đạo của UBND thành phố Huế về việc tổ chức giao đất đợt 1 cho các hộ tại vị trí mố cầu kiệt 266-292 Bùi Thị Xuân đã được phê duyệt; Căn cứ theo thời gian bàn giao mặt bằng để được hưởng chính sách ưu tiên, các trường hợp đã bàn giao mặt bằng cho nhà nước; Căn cứ Điều 31 Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh, quy định về việc bố trí tái định cư cho người có đất ở thu hồi mà phải di chuyển chỗ ở; Trong đó, thực hiện theo quy định tại Khoản 2, Điều 86 Luật Đất đai, Trung tâm xây dựng phương án như sau:
- Đối với các hộ đã chấp hành việc bàn giao mặt bằng sớm theo Thông báo của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ tái định cư, các trường hợp đã bàn giao mặt bằng được ưu tiên chọn vị trí đất theo quy định.
- Thứ tự sắp xếp các trường hợp đã bàn giao mặt bằng theo ngày giờ bàn giao mặt bằng, hộ bàn giao trước ưu tiên trước.
- Những hộ cùng ngày giờ bàn giao thì sắp xếp thứ tự theo vị trí đất thu hồi, vị trí 1 trước, đến vị trí 2, vị trí 3,…, diện tích đất ở thu hồi lớn trước, nhỏ sau, ...
- Đối với các trường hợp chưa bàn giao mặt bằng thì sắp xếp thứ tự bốc thăm theo thứ tự diện tích đất ở bị thu hồi lớn trước, nhỏ sau.
Về quỹ đất tái định cư:
- Quỹ đất để bốc thăm đợt 1 gồm 46 lô, phân thành 2 nhóm:
+ Nhóm 1: Tái định cư diện tích thu hồi trên 300m2, mặt tiền đường Trường Đúc và khu quy hoạch bàu vá 4 gồm 06 lô:
Lô: F-1( 202m2), E-1(195,5m2), E-18(195,5m2), E-9(159m2), E-10(150m2), E-11(177,5m2).
+ Nhóm 2: Tái định cư khu quy hoạch bàu vá 4, gồm 13 lô hộ chính :
Lô: D-4, D-5, D-6, D-7, D-8, D-9, D-10, D-11, D-12, D-13, D-14 (diện tích 100m2);
Lô D-19 ( diện tích 110m2).
- Nhóm: Tái định cư khu quy hoạch bàu vá 4, gồm 27 lô hộ phụ:
Lô: C-12, C-13, C-14, C-15, C-16, C-17, C-18 ( diện tích 78,8m2);
Lô: D-20, D-21, D-22, D-23, D-24, D-25, D-26, D-27, D-28, D-29, D-30, D-31, D-32, D-33, D-34, D-35, D-36, D-37, D-38, D-39 ( diện tích 80m2).
(Sơ đồ vị trí các thửa đất tái định cư, Danh sách các nhóm được niêm yết tại UBND phường Phường Đúc)
Về giá giao đất tái định cư:
- Đường Trường Đúc, loại 4C (rộng 19,5 mét) = 9.200.000 đồng/m2.
- Khu định cư Bàu Vá giai đoạn 4 thuộc phường Phường Đúc, Trường An:
+ Đường rộng 13 mét = 4.255.000 đồng/m2.
+ Đường rộng 12 mét = 4.255.000 đồng/m2.
- Đối với các lô đất 02 mặt tiền đường, đơn giá được tính bằng đơn giá của đường có giá cao hơn làm đơn giá chuẩn, cộng thêm 5% đơn giá của đường có giá thấp hơn.
(Hệ số áp dụng đã được niêm yết tại Thông báo 1583/TB-TTPTQĐ ngày 17/11/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)
(Kèm theo Danh sách các nhóm; thứ tự ưu tiên
và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư)
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế niêm yết công khai danh sách sắp xếp thứ tự ưu tiên và thứ tự bốc thăm để các hộ gia đình, cá nhân biết trước khi tổ chức bốc thăm (Về thời gian bốc thăm sẽ có giấy mời cụ thể sau).
Thời gian niêm yết: - Kể từ ngày thông báo đến hết ngày 15/12/2023
Địa điểm niêm yết: - Trụ sở UBND phường Phường Đúc
- Tại điểm sinh hoạt dân cư
- Gửi trực tiếp đến từng hộ gia đình, cá nhân có
đất, tài sản thu hồi đủ điều kiện bố trí tái định cư.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo để các hộ gia đình, cá nhân, đơn vị liên quan biết, phối hợp thực hiện
DANH SÁCH SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN, THỨ TỰ BỐC THĂM NHẬN ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ THUỘC DIỆN GIẢI TỎA TẠI DỰ ÁN ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt1). |
(Kèm theo Thông báo số /TB-TTPTQĐ ngày /12/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế) |
TT |
Số HS |
Họ và tên |
Tổng diện tích đất đang sử dụng
(m2) |
DT đất thu hồi
(m2) |
DT nhà ở xây dựng bị thu hồi
(m2) |
Kết quả bồi thường về đất |
Vị trí đất |
Phương án
giao đất
tái định cư
(lô) |
Bàn giao mặt bằng |
Đất ở
(m2) |
Đất nông nghiệp liền kề
(m2) |
Không bồi thường
(m2) |
I |
|
NHÓM ƯU TIÊN VỊ TRÍ THUẬN LỢI CHO NGƯỜI CHẤP HÀNH BÀN GIAO MẶT BẰNG SỚM |
|
4 hộ |
Nhóm 1: Hộ có diện tích đất ở thu hồi lớn trên 300m2 ; Tái định cư mặt tiền đường Đồng Khởi và khu quy hoạch bàu vá 4 ; Gồm 6 lô: F-1( 202m2), E-1(195,5m2), E-18(195,5m2), E-9(159m2), E-10(150m2), E-11(177,5m2) (diện tích: 150 - 202 m2)) |
1 |
92 |
Ông Hà Hai và các đồng thừa kế bà Nguyễn Thị Sen. Đ/c: 16/5 kiệt 292 Bùi Thị Xuân |
345.2 |
345.2 |
131.6 |
290.0 |
0.0 |
55.2 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 10h25
ngày 24/11/2023 |
2 |
88 |
ông, bà Trần Hồng Vũ - Nguyễn Thị Tuyết; Đ/c: 16/17 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân |
417.8 |
417.8 |
115.0 |
300.0 |
110.0 |
7.8 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 14h00
ngày 27/11/2023 |
3 |
94 |
Bà Trần Thị Phường và các đồng thừa kế ông Hà Văn Mát; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân. |
448.3 |
448.3 |
58.3 |
364.2 |
362.0 |
0.0 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 27/11/2023 |
4 |
90 |
Bà Lê Thị Hồng các đồng thừa kế ông Nguyễn Văn Anh; Đ/c: 16/3 kiệt 292 Bùi Thị Xuân. |
327.9 |
327.9 |
148.3 |
234.0 |
0.0 |
93.9 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h30
ngày 27/11/2023 |
|
14 hộ |
Nhóm 2: Hộ chấp hành bàn giao mặt bằng sớm, tái định cư khu quy hoạch bàu vá 4, gồm 40 lô :
Hộ chính: 13 lô: lô D-4, D-5, D-6, D-7, D-8, D-9, D-10, D-11, D-12, D-13, D-14 (diện tích 100m2); lô D-19 ( diện tích 110m2).
Hộ phụ: 27 lô: lô C-12, C-13, C-14, C-15, C-16, C-17, C-18 ( diện tích 78,8m2); lô D-20, D-21, D-22, D-23, D-24, D-25, D-26, D-27, D-28, D-29, D-30, D-31, D-32, D-33, D-34, D-35, D-36, D-37, D-38, D-39 ( diện tích 80m2). |
5 |
99.2 |
Ông, bà Trương Trần Thoại Mẫn - Lê Thị Ngọc Phương. Đ/c: 16/15 kiệt 292 Bùi Thị Xuân. |
Nhà ở trên thửa đất đồng thừa kế ông, bà Trần Lập Nguyễn Thị Cháu (hs 99) |
49.7 |
|
|
01 lô Khoản 2
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 23/11/2023 |
6 |
96 |
Ông, bà Hà Văn Hùng - Nguyễn Thị Minh -16/7/292 Bùi thị Xuân - Tp Huế, |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Mơ (hs 95) |
62.5 |
|
|
01 lô Khoản 9
Điều 29, QĐ50 |
BGMB lúc 8h58
ngày 24/11/2023 |
7 |
94.5 |
ông, bà Hà Thị Lan - Nguyễn Hữu Nhật; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
28.4 |
|
|
01 lô Khoản 9
Điều 29, QĐ50 |
BGMB lúc 8h58
ngày 24/11/2023 |
8 |
94.5 |
Ông, bà Hà Văn Lớn - Đặng Thị Phúc; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
84.3 |
|
|
01 lô Khoản 9
Điều 29, QĐ50 |
BGMB lúc 9h54
ngày 24/11/2023 |
9 |
92 |
Bà Hà Thị Mai. Đ/c: Đ/c: 16/5 kiệt 292 Bùi Thị Xuân Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Ở cùng nhà đất của cha là Hà Hai và các đồng thừa kế bà Nguyễn Thị Sen ( hs 92) |
|
|
|
01 lô Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 10h25
ngày 24/11/2023
(theo hộ chính) |
10 |
99 |
Các đồng thừa kế ông, bà Trần Lập - Nguyễn Thị Cháu; Đ/c: 16/15 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân. |
339.5 |
339.5 |
48.2 |
330.0 |
0.0 |
9.5 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 8
Điều 29, QĐ50 |
BGMB lúc 14h15
ngày 24/11/2023 |
11 |
99.1 |
Trần Văn Hiền - Nguyễn Thị Lệ Hà ( chết). Đ/c: 16/15 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
ở cùng nhà Các đồng thừa kế ông, bà Trần Lập - Nguyễn Thị Cháu (hs 99) |
|
|
|
|
|
01 lô Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 14h15
ngày 24/11/2023
(theo hộ chính) |
12 |
92.1 |
Ông, bà Trương Đình Lộc - Hà Thị Mười. Đ/c: 16/5 kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đấtÔng Hà Hai và các đồng thừa kế bà Nguyễn Thị Sen (hs 92) |
24.18 |
|
|
01 lô Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 14h18
ngày 24/11/2023 |
13 |
92.2 |
Bà Nguyễn Thị Hồng Bích. Đ/c: Đ/c: 16/5 kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đấtÔng Hà Hai và các đồng thừa kế bà Nguyễn Thị Sen (hs 92) |
15.54 |
|
|
01 lô Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 14h18
ngày 24/11/2023 |
14 |
94.2 |
Bà Hà Thị Dạng; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Ở cùng nhà bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
|
|
|
|
|
01 lô Khoản 2
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 27/11/2023
(theo hộ chính) |
15 |
94.2 |
ông, bà Hà Văn Khánh - Võ Thị Bình; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
77.4 |
|
|
|
|
01 lô Khoản 2
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 27/11/2023 |
16 |
94.2 |
Ông, bà Đinh Như Tuân - Hà Thị Bốn; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
61.7 |
|
|
|
|
01 lô Khoản 2
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 27/11/2023 |
17 |
94.2 |
ông, bà Hà Văn Say - Võ Thị Hằng; Đ/c: 16/7 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
Nhà ở trên thửa đất bà Trần Thị Phường và đồng thừa kế ông Hà Văn Mát (hs 94) |
44.7 |
|
|
|
|
01 lô Khoản 2
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h00
ngày 27/11/2023 |
18 |
122 |
Ông, bà Lê Văn Mến - Trần Thị Hường; Đ/c: 16/1 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
145.7 |
145.7 |
95.5 |
136.0 |
9.7 |
0.0 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h30
ngày 27/11/2023 |
19 |
122.1 |
Ông, bà Lê Văn Quang - Phan Thanh Trinh. Đ/c: 16/1 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
ở cùng nhà ông, bà Lê Văn Mến - Trần Thị Hường (hs 122) |
|
|
|
01 lô Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
BGMB lúc 15h30
ngày 27/11/2023
(theo hộ chính) |
II |
|
DANH SÁCH BỐC THĂM NHẬN ĐẤT (các lô còn lại của nhóm 2): |
|
|
2 hộ (các lô còn lại của nhóm 2) |
20 |
8 |
Ông, bà Phan Văn Bông - Phan Thị Lệ Thủy; Đ/c: 16/9 kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
199.2 |
199.2 |
68.6 |
0.0 |
199.2 |
0.0 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 4
Điều 9, QĐ50 |
Chưa bàn giao mặt bằng |
21 |
23 |
Bà Trần Thị Mơ và các đồng thừa kế ông Dương Văn Châu. Đ/c: 16/9 Kiệt 292 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế |
149.4 |
149.4 |
53.30 |
0.0 |
149.4 |
0.0 |
Vị trí 3 |
01 lô Khoản 4
Điều 9, QĐ50 |
Chưa bàn giao mặt bằng |
Tổng cộng: 21 lô (8 hộ bị thu hồi đất và 13 hộ phụ) |
Tập tin đính kèm: TQT Các tin khác
|
|