Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương
Ngày cập nhật 21/11/2023

THÔNG BÁO

Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phường Đúc, thành phố Huế (đợt 3).

 

Thực hiện Thông báo số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phường Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã phối hợp với đơn vị Chủ đầu tư – Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND phường Phường Đúc và các đơn vị liên quan tiến hành kê khai kiểm kê tài sản gắn liền với đất đúng quy định. UBND phường Phường Đúc đã xác nhận nguồn gốc đất và các hồ sơ liên quan; Phòng Tài nguyên và Môi trường đã thẩm định điều kiện bồi thường về đất (5/7đợt), trong đó đã có kết quả thẩm định bồi thường là 93/105 trường hợp, chưa có kết quả thẩm định là 12/105 trường hợp);

Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh và UBND thành phố Huế về việc niêm yết công khai và phê duyệt theo từng đợt để thực hiện giải phóng mặt bằng trong năm 2023 đối với các trường hợp đã có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất.

Vì vậy, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế lập dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ (đợt 3, có 61 trường hợp đường Bùi Thị Xuân) đối với các trường hợp này để niêm yết công khai cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân biết, tham gia ý kiến trước khi trình Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình UBND thành phố Huế phê duyệt để thực hiện công tác giải phóng mặt bằng (đợt 3) theo chỉ đạo của UBND thành phố Huế.

1. Về giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất (đợt 3):

Căn cứ biên bản kiểm kê và tờ khai nguồn gốc thời điểm sử dụng đất của các hộ gia đình đã được UBND phường Phường Đúc xác nhận; Kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại các công văn số: Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023(đợt 3); Công văn số 2722/TNMT-GPMB ngày 22/9/2023(đợt 4); Công văn số 2766/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng của các hộ gia đình, cá nhân để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 145/UBND-NĐ ngày 10/10/2023 về việc thời điểm công bố quy hoạch và việc vi phạm xây dựng. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã áp giá bồi thường, hỗ trợ đợt 3, theo quy định hiện hành.

Dự toán áp giá đợt 3 với tổng giá trị là:  71.318.796.000 đồng

(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng)

 (Đính kèm Phụ lục số 01 về giá trị bồi thường, hỗ trợ chi tiết)

* Lưu ý: Giá trị bồi thường, hỗ trợ được niêm yết theo phụ lục kèm theo thông báo, chỉ là dự toán sơ bộ để hộ gia đình, cá nhân đối chiếu và kiểm tra sai sót về mặt tên, địa chỉ, số liệu, số lượng các hạng mục được bồi thường; Giá trị bồi thường, hỗ trợ chính thức sẽ được công bố cho các hộ gia đình, cá nhân sau khi giá trị dự toán này đã được Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định (có thể tăng hoặc giảm so với giá trị dự toán khi niêm yết) và được UBND thành phố Huế phê duyệt theo đúng quy định.

Nếu hộ gia đình, cá nhân có phát hiện sai sót về tên, địa chỉ, số liệu, số lượng và các vấn đề khác (nếu có), đề nghị ghi vào phiếu ý kiến và phản ánh lại trước khi kết thúc thời hạn niêm yết để kịp thời điều chỉnh.

Căn cứ Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất,

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân biết, tham gia ý kiến vào phương án trước khi trình Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình UBND thành phố Huế phê duyệt để thực hiện giải phóng mặt bằng.

Thời gian niêm yết: - Kể từ ngày thông báo đến hết ngày 24/11/2023.

Địa điểm niêm yết:  - Trụ sở UBND phường Phường Đúc.

    - Tại điểm sinh hoạt dân cư nơi có đất thu hồi;

    - Gửi trực tiếp đến từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có  

      đất, tài sản bị thu hồi.

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo và đề nghị các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất, tài sản bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất phản ánh những hạng mục, công trình kiểm kê còn thiếu sót hoặc chưa đúng theo thực tế và các vấn đề có liên quan khác (nếu có) gửi đến Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế xem xét điều chỉnh, bổ sung (nếu có), hoặc giải thích chế độ chính sách của Nhà nước liên quan đến bồi thường hỗ trợ, tái định cư và chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án.

Quá thời hạn niêm yết, nếu các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không có ý kiến tham gia vào phương án, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế sẽ trình thẩm định, phê duyệt phương án và không chịu trách nhiệm về quyền lợi của các hộ do các hộ không phản ánh kịp thời, đầy đủ những hạng mục, tài sản còn thiếu sót, đồng thời không giải quyết những thắc mắc, khiếu nại liên quan về sau.

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, đơn vị liên quan biết, phối hợp thực hiện./.

PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC

THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (đợt 3).

 (Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)

1. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

1.1. Về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư:

- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

- Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi năm 2023;

- Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

- Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về giá đất áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);

- Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh;

- Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

      1.2. Về thực hiện dự án:

- Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án Đầu tư và xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

- Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích  khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;

- Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 10/02/2022  của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế;

- Thông báo số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Đầu tư và xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phường Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;

- Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế (trong đó có dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương);

- Căn cứ hồ sơ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa; Bản đồ địa chính khu đất thu hồi tỉ lệ 1/500 do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập kèm theo.

2. PHẠM VI GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHỐI LƯỢNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:

2.1. Phạm vi giải phóng mặt bằng:

Được thể hiện tại tờ bản đồ địa chính khu đất tỉ lệ 1/500 do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin, Tài nguyên và Môi trường lập và đã được chỉnh lý, có diện tích thu hồi là: 13.072,5m2, thuộc địa bàn phường Phường Đúc, thành phố Huế. (trong đó: đất ở 11.820m2; đất giao thông 1.226,6m2; đất tín ngưỡng 4,6m2; đất thủy lợi 21,3m2), với tứ cận như sau:

+ Đông giáp khu dân cư hiện trạng cho đến kiệt 254 và 257 Bùi Thị Xuân.

+ Tây giáp khu dân cư hiện trạng cho đến kiệt 289 Bùi Thị Xuân.

+ Tây giáp kiệt 257 Bùi Thị Xuân.

+ Bắc giáp kiệt 266 Bùi Thị Xuân và đường dạo dọc bờ Nam sông Hương.

       2.2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:

- Phạm vi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án được cắm mốc tại thực địa.

- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.

- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.

- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ cao 8cm. Phần mặt chính ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông sơn màu đỏ.

- Cọc mốc chôn thẳng đứng.

- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.

- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.

- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.

2.3. Khối lượng bồi thường, hỗ trợ:

- Khối lượng bồi thường, hỗ trợ của toàn bộ dự án có 105 thửa đất bị ảnh hưởng bị thu hồi một phần hoặc toàn bộ, trong đó gồm có nhà ở, đất ở của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng phải di chuyển chỗ ở cần bố trí tái định cư và hạ tầng kỹ thuật cấp điện, cấp nước, viễn thông (tổng cộng có 153 hộ, với 72 hộ chính và 81 hộ phụ).

Đợt 3 niêm yết công khai 61 thửa đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đường Bùi Thị Xuân; theo chỉ đạo của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và UBND thành phố Huế, thực hiện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định thực hiện trong năm 2023 để thực hiện dự án.

3. PHƯ­ƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ:

3.1. Về phương án bồi thường, hỗ trợ:

3.1.1. Đối v­ới đất:

- Nguyên tắc và điều kiện được bồi thường về đất: Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

- Đơn giá bồi thường hỗ trợ về đất: Thực hiện theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về bảng giá đất áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường;

Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 áp dụng trên địa bàn tỉnh;

3.1.2. Đối với tài sản gắn liền với đất:

- Về công trình và vật kiến trúc:

Thực hiện theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh.

- Về cây trồng, vật nuôi:

Thực hiện theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi năm 2023;

3.1.3. Giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất:

          Căn cứ biên bản kiểm kê tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa thực hiện dự án; 03 công văn thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023(đợt 3); Công văn số 2722/TNMT-GPMB ngày 22/9/2023(đợt 4); Công văn số 2766/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5)); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng của các hộ gia đình, cá nhân để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 145/UBND-NĐ ngày 10/10/2023 về việc thời điểm công bố quy hoạch và việc vi phạm xây dựng và các quy định hiện hành, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã lập dự toán bồi thường, hỗ trợ đợt 3 với tổng giá trị là:                                         71.318.796.000 đồng

(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng)

 (Đính kèm Phụ lục số 01 về giá trị bồi thường, hỗ trợ chi tiết)

3.2. Phương án bố trí tái định cư:

- Quỹ đất tái định cư: Khu tái định cư Lịch Đợi, thuộc hai địa bàn phường Phường Đúc và phường Thủy Xuân, thành phố Huế và khu tái định cư Bàu Vá, phường Trường An, Thủy Xuân và Phường Đúc;

- Về điều kiện giao đất tái định cư:

Căn cứ kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại các công văn nêu trên; Căn cứ xác nhận tình trạng sinh sống và tình trạng nhà đất của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023; Công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023; Dựa trên hồ sơ của các hộ, chiếu theo quy định của pháp luật (Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).

Kết quả rà soát điều kiện giao đất tái định cư của các hộ, cụ thể như sau:

(kèm theo phụ lục 02 chi tiết từng hộ)

3.3. Về đơn giá giao đất tái định cư:

- Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh;

- Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;

Đối với các Khu tái định cư và dân cư Lịch Đợi, Bàu Vá, phường Phường Đúc, Thủy Xuân, Trường An, đã có tên đường, áp dụng đơn giá điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh (đơn giá theo tên đường), đối với các lô đất ở vị trí chưa đặt tên đường, thì đơn giá giao đất áp dụng theo chiều rộng đường tại khu quy hoạch, cụ thể như sau:

- Đường Đồng Khởi, loại 4A (rộng 26,0 mét) = 13.225.000 đồng/m2.

- Đường Út Tịch, loại 4B (rộng 19,5 mét) = 10.350.000 đồng/m2.

- Đường Nguyễn Thị Định, loại 4B (rộng 19,5 mét) = 10.350.000 đồng/m2.

- Đường Phan Đình Giót, loại 4C (rộng 13,5 mét) = 9.200.000 đồng/m2.

- Đường Trường Đúc, loại 4C (rộng 19,5 mét) = 9.200.000 đồng/m2.

- Đường Bông Văn Dĩa, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.

- Đường Hà Văn Chúc, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.

- Đường Trường Đồng, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.

- Đối với các lô đất 02 mặt tiền đường, đơn giá được tính bằng đơn giá của đường có giá cao hơn làm đơn giá chuẩn, cộng thêm 5% đơn giá của đường có giá thấp hơn.

Căn cứ Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, quy định:

- Đối với hộ tại Khoản 1 Điều 9, QĐ50 (hộ bị thu hồi đất): Áp dụng Điểm b, Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất Nhóm 1 hệ số k = 1,05. Đơn giá giao đất bằng đơn giá theo quy định nêu trên nhân hệ số điều chỉnh 1,05;

- Đối với hộ tại Khoản 2, 4 Điều 9; Khoản 8 Điều 29, QĐ50: Áp dụng Điểm g, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất Nhóm 3 hệ số k = 1,15. Đơn giá giao đất bằng đơn giá theo quy định nêu trên nhân với hệ số điều chỉnh 1,15;

- Đối với hộ tại Khoản 3 Điều 10 QĐ50: Áp dụng Điều 7 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất bằng với Nhóm 3 hệ số k = 1,15 cộng thêm 0,05 bằng 1,2;

- Đối với hộ tại Khoản 9 Điều 29 QĐ50: Giá giao đất bằng 120% giá được quy định tại Khoản 3 Điều 10, QĐ 50;

  4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế cùng các ban, ngành liên quan của thành phố, UBND phường Phường Đúc, Chủ đầu tư – Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Thừa Thiên Huế và các cơ quan liên quan thực hiện phương án này theo quy định.

  Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản về Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND thành phố Huế xem xét, điều chỉnh theo quy định.

5. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:

5.1. Trách nhiệm:

Khi có kiến­­­ nghị, khiếu nại của hộ gia đình, cá nhân: Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND phường Phường Đúc là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng của dự án theo đúng quy định.

5.2. Phương pháp giải quyết:

Thủ tục khiếu nại phải tuân theo đúng Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 11/11/2011.

Trong quá trình giải quyết khiếu nại, tranh chấp, người bị thu hồi đất vẫn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, bàn giao mặt bằng đúng kế hoạch và thời gian quy định./.

                                                    

PHỤ LỤC 01: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 3).
(Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)
Số
TT
Số HS Đối tượng được
bồi thường, hỗ trợ
Giá trị bồi thường, hỗ trợ

số 
Đơn
vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
(đồng)
Mức hỗ trợ Thành tiền
(đồng)
1 2 3 4 5 6 7 8 10=6x7x8
1 21  Các đồng thừa kế của ông bà Tôn Thất Phán - Nguyễn Thị Thủ, ông Tôn Thất Hinh đại diện kê khai, 272 Bùi Thị Xuân           302,745,000
    Thu hồi một phần thửa 21 diện tích 156,4m2, phần diện tích thu hồi 43,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022
m2          43.40 5,796,000 99.5% 250,289,000
    01. Nhà cấp 4, móng xây đá hoặc gạch; tường gạch, bờ lô; mái tôn, đỡ gỗ, nền xi măng. PL1; 1-3.3a;
QĐ 65
m2          22.26 2,247,000 100% 50,018,000
    Cây trồng           0
    Cây Trứng cá, d20cm (D = ≥15cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 1 13,630 100% 14,000
    Cây Chuối cho trái (Thu hoạch B-I.1,
QĐ 11
cây               11 26,730 100% 294,000
    Sung, d20cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 2 1,065,100 100% 2,130,000
2 28 Ngô Minh Thuấn - Lê Thị Diệu, KTT Bảo tàng Tổng hợp 02 Lê Trực (kiệt 254 Bùi Thị Xuân)           450,357,000
    Thu hồi một phần thửa  đất số 28 diện tích 84,2m2, diện tích thu hồi 43,9m2,            0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          43.90 5,796,000 100% 254,444,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền  gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          54.86 2,749,000 100% 150,817,000
    02. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          17.10 527,000 100% 9,012,000
    3+4. Ốp đá 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2          10.01 396,000 100% 3,964,000
    05. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          21.43 236,000 100% 5,056,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          13.50 385,000 100% 5,198,000
    06. Ốp men tường bếp+WC+ phòng 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          64.50 339,000 100% 21,866,000
3 30 Nguyễn Thị Quảng (mẹ), Trương Đình Dũng (con) - Trần Thị Lành (dâu), 01 kiệt 254 Bùi Thị Xuân           570,428,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 30 diện tích 178,3m2, diện tích thu hồi 122,3m2,            0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        122.30 5,796,000 49.5% 350,881,000
    01. Nhà ở cấp 4, có tầng lửng, nhà có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          55.05 2,749,000 100% 151,332,000
    DT tầng lửng, tường cao 3,5m 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          17.85 2,749,000 80% 39,256,000
    02. Ốp men bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          18.63 339,000 100% 6,316,000
    Bệ đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.10 396,000 100% 832,000
    03. Mái che tôn, đỡ gỗ, cột sắt+ gỗ, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            9.15 453,000 100% 4,145,000
    04. Nhà vệ sinh riêng biệt có hầm tự hoại, tường xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men 3, I, PL2, 65, tr1 m2            3.97 3,370,000 100% 13,389,000
    05. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            5.40 792,000 100% 4,277,000
4 30A Trương Đình Khánh - Lê Thị Ánh Tuyết, 02 kiệt 254 Bùi Thị Xuân           448,516,000
    Nhà trên cùng thửa đất số 30, của mẹ là bà Nguyễn Thị Quảng           0
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men   m2 79.785 4,735,000 100% 377,782,000
    02. Hầm rút 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            1.00 1,233,000 100% 1,233,000
    05. Ốp tôn, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            6.89 453,000 100% 3,119,000
    06. Hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.81 453,000 100% 2,179,000
    07. Ốp gỗ PL1; 6-14;
QĐ 65
m2            4.16 527,000 100% 2,192,000
    08. Be đúc BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.24 2,199,000 100% 536,000
    09. Nhà tạm, trụ BTCT, tường xây gạch, mái ngói, nền XM 4.1, I, PL1, 65, tr1 m2            8.70 531,000 100% 4,620,000
    10. Bệ đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          11.00 396,000 100% 4,356,000
    11. Trần laphông nhựa  18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          37.50 213,000 100% 7,988,000
    12. Mái che tôn, khung cột sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          20.46 453,000 100% 9,268,000
    13. Ốp đá 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.40 396,000 100% 950,000
    14+15+16. Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          76.55 339,000 100% 25,949,000
    17. Nền lát gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            3.12 339,000 100% 1,058,000
    18. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            9.20 792,000 100% 7,286,000
5 33 Nguyễn Quốc Dũng - Hoàng Thị Quỳnh Trang, 256 Bùi Thị Xuân           2,087,309,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 33, diện tích 139,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        100.00 10,350,000 100% 1,035,000,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2          28.60 33,000 100% 944,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2          28.60 10,350,000 50% 148,005,000
    Không bồi thường diện tích 10,5m2, nằm ngoài GCN QSD đất            
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp tôn chống nóng; thấm, tường gạch, nền gạch men   m2 145.40 5,089,000 100% 739,953,000
    02. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ khép kín 3.1a. m2          31.32 2,975,000 100% 93,177,000
    03. Mái che tôn, trụ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          58.54 453,000 100% 26,516,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          10.74 215,000 100% 2,309,000
    04. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    05. Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          41.58 339,000 100% 14,096,000
    06. Cây trồng:           0
    Lộc vừng, d30cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Cây Cau, h5m (H=3÷<6m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 1 131,010 100% 131,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               72 5,330 100% 384,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               21 31,950 100% 671,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65 md               15 28,000 100% 420,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng
/hộ
                6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
6 34 Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly, 258 Bùi Thị Xuân           2,160,682,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 34, diện tích 180,9m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          180.9 10,350,000 100% 1,872,315,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, nền gạch men 3.1b m2          94.31 2,247,000 100% 211,920,000
    02. Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây gạch, mái tôn, đõ gỗ, nền gạch men, tường ốp gạch men 2, I, PL2, 65, tr1 m2            5.89 3,370,000 100% 19,849,000
    03. Mái che tôn, trụ sắt đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          28.75 453,000 100% 13,024,000
    04. Sân sau XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          27.15 215,000 100% 5,837,000
    05. Ốp men bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          12.60 339,000 100% 4,271,000
    06. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          17.64 527,000 100% 9,296,000
    07. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               72 5,330 100% 384,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  34/1 Nguyễn Lê Tuyết Linh - Nguyễn Đức Long           109,287,000
    Nhà ở xây dựng trên cùng thửa đất số 34 của bố mẹ Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly           0
    01. Nhà ở cấp 4, nhà có khu phụ, móng BT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          28.80 2,247,000 100% 64,714,000
    02. Mái che tôn, đỡ gỗ, sắt nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            3.75 453,000 100% 1,699,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2              3.8 215,000 100% 806,000
    03. Ốp gạch men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          24.22 339,000 100% 8,211,000
    04. Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          28.20 385,000 100% 10,857,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
7 35 Trần Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi, 260 Bùi Thị Xuân           1,276,088,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 35, diện tích 60,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          60.10 10,350,000 100% 622,035,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp tôn chống nóng; thấm, tường gạch, nền gạch men   m2 102.27 5,089,000 100% 520,427,000
    02. Tường ốp laphông nhựa  18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        120.74 213,000 100% 25,718,000
    03. Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        120.32 339,000 100% 40,788,000
    04. Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2          28.69 566,000 100% 16,239,000
    05. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000 100% 4,074,000
    06. Mái kéo xếp, nền XM PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2          14.25 250,000 100% 3,563,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          14.25 215,000 100% 3,064,000
    07.Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.40 679,000 100% 2,988,000
    08. Cánh cửa sắt kéo 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2            2.79 396,000 100% 1,105,000
    09. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             180 5,330 100% 959,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 50÷<70cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 10,650 100% 53,000
    11. Dàn sắt, cột sắt và mái kéo xếp, nền gạch terazo PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2          16.15 150,000 100% 2,423,000
    Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          11.64 339,000 100% 3,945,000
    12. Dàn khung sắt ống (mái che tôn, khung cột sắt) 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          11.64 150,000 100% 1,746,000
    13+14. Dàn sắt, Hàng rào sắt hộp, Lan can sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          16.50 150,000 100% 2,475,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
8 36 Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan, 262 Bùi Thị Xuân           1,564,896,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 36, diện tích 92,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          92.20 10,350,000 100% 954,270,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ 2.2b, I, PL1, 65, tr1 m2 110.5 4,735,000 100% 523,218,000
    02. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền XM 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          20.30 2,247,000 100% 45,614,000
    03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây lửng + sắt, mái tôn, đỡ sắt, nền XM 4.1, PL1 m2          18.71 510,000 100% 9,540,000
    04. Ốp men bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            5.60 339,000 100% 1,898,000
    05. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,018,000 100% 1,018,000
    06. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          19.24 236,000 100% 4,541,000
    07. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               32 5,330 100% 171,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
9 37 Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn, 264 Bùi Thị Xuân           3,139,234,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 37, diện tích 245,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        219.00 10,350,000 100% 2,266,650,000
    (Không bồi thường 26,1m2 nằm ngoài GCN)            
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 137.965 5,089,000 100% 702,104,000
    02. Nhà tạm, trụ đúc BTCT+ sắt, tường xây lửng + sắt, mái tôn, đỡ sắt, nền XM+gạch men            
     - Phần nhà thuộc GCN 4.1, PL1 m2          75.24 510,000 100% 38,370,000
     - Phần nhà ngoài GCN 4.1, PL1 m2          17.43 510,000 80% 7,109,000
     - Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          20.50 339,000 100% 6,950,000
     - Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          20.91 215,000 100% 4,496,000
    03. Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          39.13 339,000 100% 13,265,000
     - Đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.70 396,000 100% 1,069,000
    04. Ốp gạch men tường nhà 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        170.75 339,000 100% 57,883,000
    05. Trần thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          30.38 385,000 100% 11,694,000
    06. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            7.79 453,000 80% 2,823,000
     - Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            7.79 339,000 80% 2,113,000
    07. Cây trồng           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               54 5,330 100% 288,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 31,950 100% 160,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  37/1 * Phần Tài sản của ông Nguyễn Thắng - Nguyễn Thị Tuyền đang ở trên cùng thửa đất của bố mẹ là ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn           336,327,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, khung cột BTCT, tường xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men.            
     - Phần nhà thuộc GCN 3.1a, I, PL1, 65 m2          65.40 2,975,000 100% 194,550,000
     - Phần nhà không thuộc GCN (đất nhận chuyển nhượng viết tay) 3.1a, I, PL1, 65 m2            9.70 2,975,000 80% 23,074,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          44.14 385,000 100% 16,994,000
    03. Ốp gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          54.12 339,000 100% 18,347,000
    05. Nhà tạm, kèo sắt, trụ đúc BTCT, tường xây lửng + che chắn bằng khung sắt hộp, mái tôn, đỡ sắt, nền XM+gạch men            
     - Phần nhà thuộc GCN 4.1, PL1 m2          38.29 510,000 100% 19,525,000
     - Phần nhà không thuộc GCN 4.1, PL1 m2          15.97 510,000 80% 6,514,000
     - Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          15.30 215,000 80% 2,632,000
     - Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          43.86 339,000 100% 14,869,000
    06. Cánh cửa sắt kéo 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2          36.12 396,000 100% 14,302,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện 3 pha (điện sản xuất) 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
     Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
10 40 Nguyễn Văn Tứ, 2 kiệt 266 Bùi Thị Xuân            32,773,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 40, diện tích 53,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Nhà ở gác lửng, cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT, kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men   m2          37.15 2,975,000   0
    Gác lửng đúc BTCT   m2          21.18 2,975,000   0
    Ốp men bếp, WC 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          21.56 339,000   0
    Bệ đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.46 396,000   0
    02. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          14.82 453,000   0
    03. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 4 1,358,000 100% 5,432,000
    04. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,018,000 100% 3,054,000
    06. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 5,330 100% 27,000
     05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               15 28,000 100% 420,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
11 42 Ông Dương Văn Thái và các đồng thừa kế của bà Tôn Nữ Thị Sen (chết 2021), 268 Bùi Thị Xuân            1,476,005,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 42, diện tích 110,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        110.20 10,350,000 100% 1,140,570,000
    01. Sân XM XI-2 m2          16.60 215,000 80% 2,855,000
    02. Sân XM XI-2 m2          23.40 215,000 80% 4,025,000
    04. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            6.82 213,000 100% 1,453,000
    05. Mái che tôn, khung, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          14.63 453,000 100% 6,625,000
     06. Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          10.70 339,000 100% 3,626,000
    07.  Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          95.63 339,000 100% 32,419,000
    08. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          33.22 236,000 100% 7,841,000
    11. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          11.50 792,000 100% 9,108,000
    12. Sân XM XI-2 m2            8.48 215,000 80% 1,458,000
    13. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền lát gạch men 3.1b, I, PL1, 65 m2          38.61 2,975,000 100% 114,865,000
    10. Mái hiên liền nhà cấp 4 mục 13, sàn BTCT, trụ BTCT   m2          20.86 2,975,000 100% 62,059,000
    14. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,018,000 100% 1,018,000
    15.  Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          12.08 339,000 100% 4,095,000
    16. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.26 2,199,000 100% 561,000
    17. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            3.42 792,000 100% 2,709,000
    18. Nhà ở cấp 4, móng xây gạch đá, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM 3.3b, I, PL1, 65, tr1 m2          24.72 2,247,000 100% 55,546,000
    22. Cây trồng:           0
    Lộc vừng, d=9cm (D=5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 266,280 100% 266,000
    Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
12 44 Tôn Nữ Thị Huyền, 270 Bùi Thị Xuân            1,410,779,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 44, diện tích 99m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          99.00 10,350,000 99.5% 1,019,527,000
    01. Sân XM XI-2 m2          11.28 215,000 80% 1,940,000
    02. Tường xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            4.80 792,000 100% 3,802,000
    03. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.61 236,000 100% 2,267,000
    04. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          11.04 453,000 100% 5,001,000
    05. Nhà cấp 4, móng xây gạch, đá, tường xây gạch, mái tôn, nền XM 3.3a, I, PL1, 65, tr1 m2          22.10 2,247,000 100% 49,659,000
    06. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          40.99 213,000 100% 8,730,000
    08. Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          26.70 339,000 100% 9,051,000
    09. ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            1.89 396,000 100% 748,000
    10. Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            9.56 566,000 100% 5,410,000
    11. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.43 527,000 100% 4,970,000
    12. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          88.17 236,000 100% 20,807,000
    13. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 49.904 5,089,000 100% 253,961,000
    14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  44/1 Bà Lê Thị Lan và đồng thừa kế ông Lê Văn Minh (chết)           208,359,000
    Tài sản trên cùng thửa đất của mẹ là bà  Tôn Nữ Thị Huyền            0
    01. Sân XM XI-2 m2            9.60 215,000 80% 1,651,000
    02. Sân XM XI-2 m2            8.66 215,000 80% 1,490,000
    03. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          11.72 527,000 100% 6,175,000
    04. Nhà cấp 4, móng xây gạch, đá, tường xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ 3.3a, I, PL1, 65, tr1 m2          57.18 2,247,000 100% 128,483,000
    02. Hầm rút 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            2.16 510,000 100% 1,102,000
    08. Cây trồng           0
    Cây Trứng cá, d30cm (D = ≥15cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 1 13,630 100% 14,000
    10. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          54.00 792,000 100% 42,768,000
    12. Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            2.60 566,000 100% 1,472,000
    13. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            2.22 236,000 100% 524,000
    06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
13 45 Lê Văn Bình - Trần Thị Kim  Thanh, 272 Bùi Thị Xuân            128,510,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 45, diện tích 119,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Sân XM XI-2 m2          10.80 215,000 80% 1,858,000
    02. Nền lát gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          32.83 339,000 100% 11,129,000
    03. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          21.00 792,000 100% 16,632,000
    04. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.73 236,000 100% 2,296,000
    06. Mái che tôn, khung cột sắt. 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          42.75 453,000 100% 19,363,000
    07. Hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.85 453,000 100% 2,197,000
    08. Cánh cửa cổng sắt kéo 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2            7.88 396,000 100% 3,119,000
    09. Ốp men bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            4.80 339,000 100% 1,627,000
    10. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          22.74 213,000 100% 4,843,000
    11. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          11.38 527,000 100% 5,995,000
    12. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          41.13 339,000 100% 13,941,000
    13. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.05 236,000 100% 2,135,000
    14. Ốp men WC 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          12.95 339,000 100% 4,390,000
    15. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          56.30 236,000 100% 13,287,000
    16. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men 3.1b, I, PL1, 65 m2          72.35 2,247,000   0
    20. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               23 31,950 100% 735,000
    Cây Bông giấy, d7cm  (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 21,300 100% 21,000
    Cây Trứng cá, d9cm (D = 7÷<10cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 1 36,280 100% 36,000
    17. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
14 46 Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện 272 Bùi Thị Xuân.           286,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 46, diện tích 94m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí  QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Đường đúc BTXM 6, XI, PL2, 65 m2          48.00 284,000   0
    02. Cây trồng:           0
    Cây Cau, h=11m  (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 1 213,020 100% 213,000
    Cây Trứng cá, d7cm (D = 7÷<10cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 2 36,280 100% 73,000
15 47 Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện 272 Bùi Thị Xuân.           63,341,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 47, diện tích 91,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, mái đúc BTCT, nền gạch men. 2.1a, I, PL1, 65, tr1 m2 52.89 4,758,000   0
    02. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          82.08 284,000 100% 23,311,000
    03. Bể nước xây 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            2.38 1,233,000 100% 2,930,000
    04. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000 100% 4,074,000
    05. Cây trồng           0
    Cây Bồ đề, f90cm (D = ≥15cm) B-III.4b,
QĐ 11
cây                 1 40,910 100% 41,000
    Thiết mộc lan d5-7cm 0 cây                 3 10,000 100% 30,000
    Cây Bơ, , d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 1 112,900 100% 113,000
    Cây Cau, h=11m (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 2 213,020 100% 426,000
    Cây Sanh, d=20cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 3 2,130,200 100% 6,391,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
16 48 Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng, 274 Bùi Thị Xuân.           2,582,407,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 48, diện tích 178,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          130.0 10,350,000 100% 1,345,500,000
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2            48.1 10,350,000 49.5% 246,428,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên mái lợp ngói, tôn chống nóng chống thấm, nền gạch men, có khu phụ. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 150.63 5,089,000 100% 766,556,000
    Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        346.40 339,000 100% 117,430,000
    Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            1.95 396,000 100% 772,000
     Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          75.54 236,000 100% 17,827,000
    02. Mái che tôn, trụ sắt, khung sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          54.00 453,000 100% 24,462,000
    03. Mái che (sau bếp), mái tôn, cột kèo sắt, nền gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          24.85 453,000 100% 11,257,000
    Phần nền gạch men 6.3, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.60 339,000 100% 3,254,000
    04. Nền lát gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          36.90 339,000 100% 12,509,000
    05. Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          41.60 284,000 100% 11,814,000
    06. Cây trồng:           0
    Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) B-I.1,
QĐ 11
cây               11 26,730 100% 294,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               87 5,330 100% 464,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               20 28,000 100% 560,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
17 49 Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện, 272 Bùi Thị Xuân.           3,818,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 49, diện tích 111m2 , diện tích thu hồi 48,3m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men 3.1b, I, PL1, 65 m2          46.72 3,224,000   0
    02. Nhà ở cấp 4, móng xây đá hoặc gạch, tường gạch, mái tôn, nền gạch men 3.3a, PL1, 65, tr2 m2          16.64 2,247,000   0
    03. Nhà vệ sinh xây gạch, bờ lô 1 tầng; mái, tôn; nền gạch men; tường không ốp gạch men PL2; I-3;
QĐ 65
m2            3.75 3,370,000   0
    04. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          12.90 284,000 100% 3,664,000
    05.Cây trồng           0
    Cây Bơ, d=20cm (D = 20÷<35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 1 154,440 100% 154,000
18 50 Trần Văn Sáu - Nguyễn Thị Chiến, 278 Bùi Thị Xuân.           69,867,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 50, diện tích 203,8m2 , diện tích thu hồi 22,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men 3.2b, PL1, 65, tr2 m2          19.69 2,247,000 100% 44,238,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          17.69 385,000 100% 6,811,000
    Tường Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          55.80 236,000 100% 13,169,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gach men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          11.84 453,000 100% 5,364,000
    03. Bệ bếp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            0.72 396,000 100% 285,000
19 51 Nhà thờ họ Trần, Trần Văn Sáu đại diện, 278 Bùi Thị Xuân.           208,687,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 51, diện tích 488,2m2 , diện tích thu hồi 36,5m2           0
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2          36.50 33,000 100% 1,205,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở loại 4B , vị trí 1 k3, Đ28, QĐ36 m2          36.50 10,350,000 50% 188,888,000
    01. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          27.47 284,000 100% 7,801,000
    02. Trụ cổng xây blô, cắt gờ chỉ 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.05 2,339,000 100% 2,456,000
    03. Hàng rào xây bờ lô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2              3.1 792,000 100% 2,439,000
    Trên rào thép B40 6, XIV, PL2, 65 m2              3.1 11,000 100% 34,000
    04. Cánh cổng sắt ống 3.4, XIII, PL2, 65, tr6 m2            6.08 735,000 100% 4,469,000
    05. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    06. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 7 5,330 100% 37,000
20 54 Trần Văn Cư - Lê Thị Hoa, 284 Bùi Thị Xuân.           586,953,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 54, diện tích 122,9m2 , diện tích thu hồi 40,3m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          40.30 10,350,000 100% 417,105,000
    01. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          11.05 453,000 100% 5,006,000
    02. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            8.13 453,000 100% 3,681,000
    03. Rào thép lưới B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2            7.38 11,000 100% 81,000
    04. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          13.90 215,000 100% 2,987,000
    05. Cửa sắt hỗn hợp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.10 566,000 100% 2,318,000
    06. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          58.56 213,000 100% 12,473,000
    07. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men 3.2b, PL1, 65, tr2 m2          60.39 2,247,000 100% 135,696,000
    08. Ốp men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            6.42 339,000 100% 2,176,000
    11. Biển hiệu quảng cáo (hộp đèn) PL2; XIX;
QĐ 65
m2            6.00 905,000 100% 5,430,000
21 55 Bà Lưu Thị Kim Chung và các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng An, 286 Bùi Thị Xuân.           470,825,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 55, diện tích 147m2 , diện tích thu hồi 36,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          36.10 10,350,000 99.5% 371,767,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền gạch men 3.2b, PL1, 65, tr2 m2          35.10 2,247,000 100% 78,870,000
    02. Sân BTXM 6, XI, PL2, 65 m2          38.70 215,000 100% 8,321,000
    03. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          15.62 213,000 100% 3,326,000
    04. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          13.94 236,000 100% 3,290,000
    05. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.41 2,199,000 100% 891,000
    06. Biển quảng cáo tôn, trụ sắt, khung sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            5.40 453,000 100% 2,446,000
    07. Hộp đèn quảng cáo PL2; XIX;
QĐ 65
m2            0.96 905,000 100% 869,000
    10. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            1.32 792,000 100% 1,045,000
22 56 Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương, 292 Bùi Thị Xuân.           693,957,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 56, diện tích 44,7m2 , diện tích thu hồi 20,2m2 (diện tích còn lại 24,5m2)           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          20.20 10,350,000 99.5% 208,025,000
    01. Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          11.00 453,000 100% 4,983,000
    02. Nền lát gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            6.51 339,000 100% 2,207,000
    03. Sân XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2              1.9 215,000 80% 320,000
    04. Biển quảng cáo có hộp đèn  PL2; XIX;
QĐ 65
m2            1.20 905,000 100% 1,086,000
    05. Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          40.16 339,000 100% 13,613,000
    06. Ốp men chân tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            5.68 339,000 100% 1,927,000
    07. Ốp men vệ sinh 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          27.45 339,000 100% 9,306,000
    08. Đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            1.14 396,000 100% 451,000
    10. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            3.01 2,199,000 100% 6,608,000
    11. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái                 2 1,018,000 100% 2,036,000
    12+15. Hàng rào sắt hộp (lan can) 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          22.52 453,000 100% 10,202,000
    13. Mái che tôn, đỡ sắt hộp, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            9.00 453,000 100% 4,077,000
    14+18. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          15.50 792,000 100% 12,276,000
    16. Nền lát gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            8.14 339,000 100% 2,759,000
    17. Mái che, khung gỗ, trụ BTCT, mái lợp fibro xi măng 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            7.48 453,000 100% 3,388,000
    19. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 75.808 5,089,000 100% 385,787,000
    20. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
23 57 Bồi thường cho các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Lượng - Trần Thị Xuân Hạnh), Nguyễn Văn Chu Long, Nguyễn Văn Hà Kim đại diện kê khai, 290 Bùi Thị Xuân.           520,530,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 57, diện tích 79,8m2 , diện tích thu hồi 30,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          30.10 10,350,000 99.5% 309,977,000
    01. Bảng hiệu có hộp đèn PL2; XIX;
QĐ 65
m2            0.40 905,000 100% 362,000
    02. Cánh cửa cổng sắt kéo 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2          14.64 396,000 100% 5,797,000
    03. Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            2.97 566,000 100% 1,681,000
    05. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          13.86 453,000 100% 6,279,000
    06. Mái che tôn, khung gỗ, trụ BTCT 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          12.47 453,000 100% 5,649,000
    07. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            8.45 215,000 100% 1,817,000
    08. Sân XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            1.62 215,000 80% 279,000
    09. Nền lát gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          12.47 339,000 100% 4,227,000
    10. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            8.36 339,000 100% 2,835,000
    11. Am thờ loại nhỏ 2.3, IX, PL2, 65, tr4 cái              1.0 792,000 100% 792,000
    12. Cây trồng:           0
    Cây Bàng, d16cm (D = ≥15cm) B-III.2b,
QĐ 11
cây                 1 16,590 100% 17,000
    13. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          56.08 2,749,000 100% 154,164,000
     . Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          44.25 385,000 100% 17,036,000
     . Ốp gạch men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          26.34 339,000 100% 8,929,000
     . ốp đá bếp granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            1.74 396,000 100% 689,000
24 58 Bà Huỳnh Thị Tần và đồng thừa kế ông Nguyễn Văn Hòa (chết), 288 Bùi Thị Xuân.           695,581,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 58, diện tích 46,4m2 , diện tích thu hồi 21,8m2 (diện tích còn lại 24,6m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại.           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          46.40 10,350,000 100% 480,240,000
    01. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt. 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            9.30 453,000 100% 4,213,000
    02. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            9.30 215,000 100% 2,000,000
    03. Cây trồng           0
    Cây Bàng, d20cm (D = ≥15cm) B-III.2b,
QĐ 11
cây                 1 16,590 100% 17,000
    12. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 8 31,950 100% 256,000
    04. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          11.40 385,000 100% 4,389,000
    05. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          22.04 236,000 100% 5,201,000
    06. Ốp men bếp, wc 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          33.35 339,000 100% 11,306,000
    07. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            3.68 339,000 100% 1,249,000
    08. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gachk men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          47.71 3,371,000 100% 160,830,000
     - Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gachk men (ngoài GCN QSD đất) 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2            1.11 2,749,000 80% 2,430,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md                 4 28,000 100% 112,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md                 4 28,000 100% 112,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
25 59 Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ, 276 Bùi Thị Xuân.           1,732,399,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 59, diện tích 101,9m2 , diện tích thu hồi 92,2m2 (diện tích còn lại 9,8m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại.           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          88.00 10,350,000 100% 910,800,000
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          13.60 10,350,000 49.5% 69,676,000
    01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 82.934 5,339,000 100% 442,785,000
    02. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          18.45 236,000 100% 4,354,000
    03. Ốp men WC+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          15.81 339,000 100% 5,360,000
    Bệ đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.10 396,000 100% 832,000
    03. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, mái ngói, tôn, đỡ gỗ, nền XM 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          38.04 2,650,000 100% 100,793,000
     Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.00 236,000 100% 2,124,000
    04 Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          19.36 453,000 100% 8,770,000
    06. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 36.5 4,469,000 100% 163,119,000
    05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
26 61 Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh, 269 Bùi Thị Xuân.           2,620,725,000
    Thu hồi toàn thửa đất số 61, diện tích 103,2m           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        103.20 10,350,000 100% 1,068,120,000
    01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, hệ móng băng đúc BTCT, tường xây gạch dày 22cm (02 lớp), sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp mái ngói chống nóng, chống thấm, nền gạch đá granit, hệ cửa gỗ khung ngoại gỗ, có khu phụ khép kín từng tầng. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 236.325 5,339,000 100% 1,261,739,000
    . Ốp men wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        103.80 339,000 100% 35,188,000
    . Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            7.14 396,000 100% 2,827,000
    02. Mái che kéo, di động, khung cột sắt, nền gạch men, granit 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          14.49 453,000 100% 6,564,000
    Nền gạch granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          14.49 396,000 100% 5,738,000
    03. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          48.41 792,000 100% 38,337,000
     11. Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          28.56 396,000 100% 11,310,000
    Trên rào hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          18.77 453,000 100% 8,502,000
    04. Trụ cổng đúc BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            2.36 2,339,000 100% 5,519,000
    05. Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            6.84 566,000 100% 3,871,000
    06. Bồn hoa xây gạch 4, 7, BS nhà, 65, tr5 m3            0.17 1,000,000 100% 165,000
    07. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.66 339,000 100% 3,275,000
    08. Mái lợp chống nóng, chống thấm, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          90.28 453,000 100% 40,895,000
    10. Laphông thạch cao, trang trí đèn 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        214.79 385,000 100% 82,692,000
    12. lan can inox (hàng rào sắt) 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          33.36 453,000 100% 15,112,000
    13. Hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          15.64 453,000 100% 7,085,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
27 62 Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát, 267 Bùi Thị Xuân.           2,848,197,000
    Thu hồi toàn thửa đất số 62, diện tích 147,4m           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        147.40 10,350,000 100% 1,525,590,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT+tôn, nền gạch men, có khu phụ. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 207.54 5,089,000 100% 1,056,171,000
    02. Ốp men WC+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          66.54 339,000 100% 22,557,000
     Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          67.90 339,000 100% 23,018,000
    03. Trần laphong gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          58.08 527,000 100% 30,608,000
    04. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT,tường gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, Có khu phụ 3.1a, I, PL1, 65 m2          36.89 2,975,000 100% 109,748,000
    07. Ốp tôn tường, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          83.78 577,000 100% 48,341,000
    08. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          10.56 339,000 100% 3,580,000
    09. Mái che tôn, đỡ sắt, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            5.46 577,000 100% 3,150,000
     Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            5.46 215,000 100% 1,174,000
    05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hộ gia đình là Liệt sỹ           0
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
28 63 Trần Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, 11/1 kiệt 257 Bùi Thị Xuân. Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN 1,434,532,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 63, diện tích 97,5m           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          94.20 10,350,000 100% 974,970,000
    Không bồi thường diện tích 3,3m2           0
    01. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây chịu lực, mái đúc BTCT, trên mái lợp tôn chống nóng, chống thấm, nền gạch men, tường  ốp men toàn bộ 2.1c, I, PL1, 65, tr1 m2 28.70 4,028,000 100% 115,614,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            6.93 385,000 100% 2,668,000
    . Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          80.76 339,000 100% 27,378,000
    . Mái che tôn, đỡ sắt  2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          29.25 453,000 100% 13,250,000
    02. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gạch men+ Hiên nhà có kết cấu liền nhà            
     - Phần nhà thuộc GCN 3.1a, I, PL1, 65 m2          65.50 2,975,000 100% 194,848,000
     - Phần nhà nằm ngoài GCN 3.1a, I, PL1, 65 m2            0.58 2,975,000 80% 1,380,000
    . Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        156.78 339,000 100% 53,148,000
    . Laphông thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          56.12 385,000 100% 21,606,000
    03. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000 100% 4,074,000
    04. Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            4.40 284,000 100% 1,250,000
    05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
29 64 Các đồng thừa kế của ông Hà Văn Yến - Tôn Nữ Thị Vy, ông Hà Văn Thu, 261Bùi Thị Xuân,  đại diện.           2,148,250,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 64, diện tích 184,6m2, diện tích thu hồi 150,7m2 (diện tích còn lại 33,9m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        150.80 10,350,000 100% 1,560,780,000
    01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng (tầng lửng), khung BTCT, móng BTCT, tường xây bờ lô, gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ khép kín 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 64.93 4,476,000 100% 290,604,000
    Tầng lửng 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 47.97 4,476,000 80% 171,753,000
    02. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          55.34 236,000 100% 13,059,000
    03. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        209.25 339,000 100% 70,936,000
    04. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ cột sắt, nền gạch terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          23.18 453,000 100% 10,501,000
    Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          23.18 283,000 100% 6,560,000
    05. Tường xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          10.36 792,000 100% 8,205,000
    06. Cánh cổng sắt ống 3.4, XIII, PL2, 65, tr6 m2            5.50 735,000 100% 4,043,000
    07. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    08. Hàng rào sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65 m2          15.08 453,000 100% 6,831,000
    09. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            0.97 2,339,000 100% 2,274,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
  64/1 Phần Tài sản nhà ở của Hà Nhật Tiến - Thái Thị Hồng Thắm xây dựng trên đất của bố mẹ Hà Văn Thu           240,681,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT, kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men   m2          68.15 2,749,000 100% 187,344,000
    02. Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          63.25 385,000 100% 24,351,000
    03. Mái che tôn, đỡ sắt, nền gạch terazo + XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          16.98 453,000 100% 7,692,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          11.21 215,000 100% 2,410,000
    Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          16.34 339,000 100% 5,539,000
    04+05. Ốp men WC, bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          34.23 339,000 100% 11,604,000
    06. đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.28 396,000 100% 901,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
30 68 Nguyễn Hữu Long - Lưu Thị Trà My, 265 Bùi Thị Xuân.           1,926,582,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 68 diện tích 193,5m2, diện tích thu hồi 150,8m2(diện tích còn lại 42,7m2)            0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        150.80 10,350,000 100% 1,560,780,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng xây đá, gạch, tường blô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men 3.3a, PL1, 65, tr2 m2        146.42 2,247,000 100% 328,996,000
    02. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          21.17 236,000 100% 4,996,000
    03. Trần ván ép (gỗ dán), đà gỗ PL1; 6-17;
QĐ 65
m2          44.08 226,000 100% 9,962,000
    04. Mái che tôn, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          30.71 453,000 100% 13,912,000
    05. Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          25.20 215,000 100% 5,418,000
    08. Cánh cổng sắt hỗn hợp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            2.47 566,000 100% 1,398,000
    06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
31 69 Nguyễn Khắc Chánh - Lê Thị Diệu Hà, 03 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,855,722,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 69 diện tích  151,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        151.10 5,796,000 100% 875,776,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, nền lát gạch men, có khu phụ. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 167.7336 5,089,000 100% 853,596,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gạch men, terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          40.20 453,000 100% 18,211,000
     Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          24.60 339,000 100% 8,339,000
    Nền gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            3.00 339,000 100% 1,017,000
    03. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          44.28 792,000 100% 35,070,000
    Trên rào hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            6.48 453,000 100% 2,935,000
    04. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            0.89 2,339,000 100% 2,084,000
    Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            3.60 566,000 100% 2,038,000
    05. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            41.2 215,000 100% 8,854,000
    06. Ốp men wc 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          37.92 339,000 100% 12,855,000
    07. Bệ đá bếp granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.54 396,000 100% 1,004,000
    Ốp men bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            8.10 339,000 100% 2,746,000
    08. Giếng bi đường kính 1,6m (1,5-2m) PL2; XII-1.2;
QĐ 65
m sâu                 7 283,000 100% 1,981,000
    09. Cây trồng           0
    Cây Thanh trà, d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.1,
QĐ 11
cây                 2 2,187,720 100% 4,375,000
    Cây Táo, d7cm (D = 5÷<10cm) B-II.14,
QĐ 11
cây                 2 38,340 100% 77,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               55 5,330 100% 293,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               11 31,950 100% 351,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
32 70 Võ Hiến - Mai Thị Hường, 01 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,962,769,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 70 diện tích  151,9m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        151.90 5,796,000 100% 880,412,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ đúc BTCT, tường xây, mái đúc BTCT+mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65, tr2 m2          55.70 2,975,000 100% 165,693,000
    Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          51.59 213,000 100% 10,989,000
    02. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền lát gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 160.74 5,089,000 100% 818,006,000
    . Laphông thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          36.40 385,000 100% 14,014,000
    03. Ốp men WC+bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          50.94 339,000 100% 17,269,000
    . Bệ đá bếp granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            3.90 396,000 100% 1,544,000
    . Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          37.44 339,000 100% 12,692,000
    03. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            8.64 792,000 100% 6,843,000
    Trên rào hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            7.20 453,000 100% 3,262,000
    04. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            0.85 2,339,000 100% 1,989,000
    Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            2.89 566,000 100% 1,636,000
    05. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000 100% 4,074,000
    06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
33 71 Nguyễn Thị Cẩm Hà, 08 Sư Liễu Quán (269 Bùi Thị Xuân). Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN 1,093,704,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 71 diện tích 93,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          91.80 10,350,000 100% 950,130,000
    Không bồi thường diện tích 1,6m2, ngoài GCN QSD đất)           0
    01. Nhà tạm, trụ sắt, tường tấm ván công nghiệp, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men 4.4, I, PL1, 65, tr2 m2          50.84 764,000 100% 38,842,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          48.00 385,000 100% 18,480,000
    03. Nhà vệ sinh có hầm tự hoại, tường xây, ốp men toàn bộ cao 2,5m, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men PL2; I-2;
QĐ 65
m2            2.47 3,370,000 100% 8,324,000
    04. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          40.32 215,000 100% 8,669,000
    05. Cánh cổng sắt ống 3.4, XIII, PL2, 65, tr6 m2          10.88 735,000 100% 7,997,000
    06. Hộp đèn quảng cáo PL2; XIX;
QĐ 65
m2          12.40 905,000 100% 11,222,000
    07. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65 m2          31.25 792,000 100% 24,750,000
    08. Bệ đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.60 396,000 100% 1,030,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
34 72 Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Dung, 2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,830,371,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 72 diện tích 210,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          200.0 5,796,000 100% 1,159,200,000
    Không bồi thường diện tích 10,4m2           0
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói + đúc BTCT, nền lát gạch men 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 71.01 5,089,000 100% 361,370,000
    02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ đúc BTCT, tường xây, mái đúc BTCT+mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65, tr2 m2          72.20 2,975,000 100% 214,795,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          52.48 385,000 100% 20,205,000
    03. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          31.49 453,000 100% 14,265,000
    04. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          17.99 339,000 100% 6,099,000
    05. Hàng rào xây gạch đặc, xây kín gió 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          22.95 792,000 100% 18,176,000
    Phần ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            8.10 396,000 100% 3,208,000
    06. Ốp men wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          20.38 339,000 100% 6,909,000
    07. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    08. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 31,950 100% 160,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               20 28,000 100% 560,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  72/1 Phần tài sản nhà ở của Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà xây dựng trên đất của bố mẹ Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Dung           393,808,000
    01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng (tầng lửng), khung BTCT, móng BTCT, tường xây bờ lô, gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 41.36 4,746,000 100% 196,295,000
    Tầng lửng 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 31.96 4,746,000 80% 121,346,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          38.70 385,000 100% 14,900,000
    02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền  gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2            8.23 2,975,000 100% 24,469,000
    03. Ốp men bếp, wc 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          19.78 339,000 100% 6,705,000
    04. Nền gạch Hạ Long  3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            6.58 339,000 100% 2,231,000
    05. Trụ cổng 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            0.77 2,339,000 100% 1,800,000
    06. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            2.52 792,000 100% 1,996,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
35 73 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Phương - Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Anh Tài đại diện, 271 Bùi Thị Xuân.           1,352,255,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 73 diện tích 54,8m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          26.00 10,350,000 100% 269,100,000
    Không bồi thường diện tích 28,8m(ngoài GCN QSD đất)           0
    01. Nhà ở cấp 3, 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCTm trên mái lợp ngói, nền gạch granit; Đã được cấp Giấy phép xây dựng DTXD  tầng 1 là 21,7m2. 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2        143.68      
    Diện tích tầng 1 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 26 5,339,000 100% 138,814,000
    Diện tích tầng 1 thuộc phần đất không được bồi thường: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 2.045 5,339,000 80% 8,735,000
    Diện tích tầng 2 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 26 5,339,000 100% 138,814,000
    Diện tích tầng 2 thuộc phần đất không được bồi thường: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 12.545 5,339,000 80% 53,582,000
    Diện tích tầng 3 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 26 5,339,000 100% 138,814,000
    Diện tích tầng 3 thuộc phần đất không được bồi thường: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 12.545 5,339,000 80% 53,582,000
    Diện tích tầng 4 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 26 5,339,000 100% 138,814,000
    Diện tích tầng 4 thuộc phần đất không được bồi thường: 2.3b, I, PL1, 65, tr2 m2 12.545 5,339,000 80% 53,582,000
    02. Ốp men tường nhà toàn bộ 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        536.80 339,000 100% 181,975,000
    03. ốp đá granit tường nhà + bếp 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2          30.45 396,000 100% 12,058,000
    04. Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          52.68 385,000 100% 20,282,000
    05. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2        190.75 236,000 100% 45,017,000
    06. Hàng rào sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65 m2          39.90 453,000 80% 14,460,000
    07. Mái che lợp ngói, hệ đỡ mái bằng gỗ 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          12.15 577,000 80% 5,608,000
    10. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, nhà có gác lửng 3.1b, I, PL1, 65 m2          21.33 2,247,000 80% 38,343,000
    11. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          13.43 453,000 80% 4,867,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          13.43 215,000 80% 2,310,000
    Mái bạt kéo PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2          28.70 150,000 80% 3,444,000
    12. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    Am thờ loại nhỏ 2.3, IX, PL2, 65, tr4 cái                 2 792,000 100% 1,584,000
    13. Cây trồng:           0
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               47 5,330 100% 251,000
    Cây Trứng cá, d10cm (D = 10÷<15cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 1 33,180 100% 33,000
    14. Bảng hiệu quảng cáo, hộp đèn PL2; XIX;
QĐ 65
m2            3.92 905,000 100% 3,548,000
    15. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md                 5 28,000 100% 140,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md                 5 28,000 100% 140,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
36 74 Hoàng Trọng Ngọc, 273 Bùi Thị Xuân.           2,849,998,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 74 diện tích 257,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        218.00 10,350,000 100% 2,256,300,000
    Không bồi thường diện tích 39,1m2 (ngoài GCN QSD đất)           0
    01. Nền XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          17.85 215,000 80% 3,070,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          19.58 385,000 100% 7,536,000
    04. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          46.20 339,000 100% 15,662,000
    05. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          14.25 236,000 100% 3,362,000
    06. Ốp men bếp, wc 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            8.40 339,000 100% 2,848,000
    07. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            9.92 213,000 100% 2,113,000
    08. Am thờ loại nhỏ 2.3, IX, PL2, 65, tr4 cái                 2 792,000 100% 1,584,000
    09. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65 m2            2.86 792,000 100% 2,265,000
    10. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.18 2,199,000 100% 396,000
    11. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền XM (trừ chênh lệch giá gạch men - XM, 99.000) 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          41.60 2,247,000 80% 74,771,000
    13. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 70.07 4,735,000 100% 331,758,000
    12. Ban công nhà Cấp 3, 02 tầng (be BTCT) 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.18 2,199,000 100% 396,000
    14. Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt            
     - Phần DT thuộc Giấy chứng nhận 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          27.93 453,000 100% 12,652,000
     - Phần DT ngoài Giấy chứng nhận 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            9.70 453,000 80% 3,515,000
    15. Sân XM             
     - Phần DT nền XM trong GCN 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          15.07 215,000 100% 3,240,000
     - Phần DT nền XM ngoài GCN 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          27.93 215,000 80% 4,804,000
    16. Tường xây bờ lô kín 5, XIV, PL2, 65 m2            1.19 792,000 100% 942,000
    17. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây blô, mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65 m2          32.90 2,975,000 100% 97,878,000
    18. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  74/1 Hoàng Trọng Ngân, 273 Bùi Thị Xuân           353,107,000
    Tài sản xây trên thửa đất của bố là Hoàng Trọng Ngọc           0
    01. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          24.51 385,000 100% 9,436,000
    02. Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          11.40 236,000 100% 2,690,000
    03. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          56.96 339,000 100% 19,309,000
    04. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          14.27 213,000 100% 3,038,000
    05. Ốp men bếp, wc 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          28.17 339,000 100% 9,549,000
    06. Ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            1.87 396,000 100% 741,000
    07. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65 m2          87.20 2,975,000 100% 259,420,000
    12. Nền XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          15.60 215,000 80% 2,683,000
    13. Hầm rút 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3          16.88 1,233,000 100% 20,807,000
    14. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.24 2,199,000 100% 528,000
    11. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
37 75 Nguyễn Văn Thùy - Mã Thị Khá, 275 Bùi Thị Xuân.           2,800,928,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 75 diện tích 215,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        186.00 10,350,000 100% 1,925,100,000
    Không bồi thường diện tích 29,4m2 (ngoài GCN QSD đất)           0
    01.Bảng hiệu quảng cáo có hộp đèn PL2; XIX;
QĐ 65
m2          12.67 905,000 100% 11,466,000
    02. Nền XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          17.48 215,000 80% 3,007,000
    03. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            2.64 339,000 100% 894,000
    04. Cửa sắt cuốn 3.6, XIII, PL2, 65, tr6 m2          12.40 396,000 100% 4,910,000
    05. Laphông thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          16.77 385,000 100% 6,456,000
    07. Sân Nền XM  6, XI, PL2, 65, tr5 m2            2.09 215,000 100% 449,000
    08. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65 m2          21.62 2,975,000 100% 64,327,000
    09. Lan can sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            7.01 453,000 100% 3,175,000
    10. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          31.04 236,000 100% 7,325,000
    11. Hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.64 453,000 100% 2,100,000
    15. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 67.32 4,735,000 100% 318,757,000
    12. Ban công nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 10.42 4,735,000 100% 49,327,000
    13. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            4.87 2,199,000 100% 10,714,000
    14. Am thờ loại vừa 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,018,000 100% 1,018,000
    17. Hầm rút 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            5.12 1,233,000 100% 6,313,000
    18. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, 65 m2        114.02 2,975,000 100% 339,195,000
    19. Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.20 2,199,000 100% 440,000
    20+24. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          48.28 213,000 100% 10,283,000
    21+22. Ốp men wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          26.54 339,000 100% 8,998,000
    23. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            5.62 215,000 100% 1,208,000
    25. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               40 28,000 100% 1,120,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
38 76 Ông, bà Nguyễn Văn Thương - Lê Thị Thu Hồng, 277 Bùi Thị Xuân.           131,364,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 76, diện tích 60,5m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 97.65 4,735,000   0
     Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          32.21 236,000 100% 7,602,000
    Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          20.70 385,000 100% 7,970,000
     Ốp men tường 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          56.84 339,000 100% 19,269,000
     tường Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          94.65 236,000 100% 22,337,000
    02. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây, mái tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          21.35 2,247,000 100% 47,973,000
    04. Ốp đá mặt bếp granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            3.30 396,000 100% 1,307,000
    03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               45 28,000 100% 1,260,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               15 28,000 100% 420,000
    Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp 3.1, VII, PL2, 65 thuê bao                 1 226,000 100% 226,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
39 77 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Dưỡng - Hồ Thị Chót, ông Nguyễn Văn Thùy đại diện kê khai, 275 Bùi Thị Xuân.           794,609,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 77, diện tích 59,5m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          59.50 10,350,000 99.5% 612,746,000
    01. Nhà thờ họ có kiến trúc thông thường, tường gạch, trụ BTCT, kèo sắt, đòn tay gỗ, mái tôn, nền lát gạch men 2.2c, VIII, PL1, 65, tr4 m2 28.48 4,735,000 100% 134,829,000
    02. sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          32.64 215,000 100% 7,018,000
    03. Mái che tôn, cột trụ đúc BTCT, khung sắt hộp. 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          16.32 453,000 100% 7,393,000
    04. Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          15.40 283,000 100% 4,358,000
    05. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          24.17 792,000 100% 19,143,000
    06. Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2          14.70 11,000 100% 162,000
    07. Trụ cổng BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            0.59 2,828,000 100% 1,674,000
    08.Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2            2.33 679,000 100% 1,579,000
    13. Nền Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            5.12 339,000 100% 1,736,000
    09. Cây trồng:           0
    Cây Bồ đề, d33cm (D = ≥15cm) B-III.4b,
QĐ 11
cây                 1 40,910 100% 41,000
    Cây Sanh, d31cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 2 1,065,100 100% 2,130,000
    Cây Cau, h4m (H=3÷<6m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 1 131,010 100% 131,000
    Cây Mít, d21cm (D = 20÷<35cm) B-II.8,
QĐ 11
cây                 1 412,190 100% 412,000
    Lộc vừng, d31cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               18 10,650 100% 192,000
40 78 Bà Lê Thị Mượn và đồng thừa kế của ông Trần An (chết năm 1975), 275 Bùi Thị Xuân.           1,992,570,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 78, diện tích 176,5m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        176.50 10,350,000 100% 1,826,775,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM 3.2b, I, PL1, 65, tr2 m2          40.50 2,148,000 100% 86,994,000
    02. Nhà vệ sinh riêng biệt xây gạch hoặc bờ lô 1 tầng; mái ngói, tôn; nền xi măng; tường không ốp gạch men, có hầm tự hoại PL2; I-5;
QĐ 65
m2            4.75 1,228,000 100% 5,833,000
    03. Mái che tôn, đỡ sắt, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          25.74 453,000 100% 11,660,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            32.0 215,000 100% 6,876,000
    04. Mái che tôn, đỡ gỗ, khung cột sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          33.56 453,000 100% 15,203,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          33.56 215,000 100% 7,215,000
    05. Bể nước xây 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            0.86 1,233,000 100% 1,065,000
    06. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            4.08 792,000 100% 3,231,000
    07. Tường nhà xây (nhà sập mái) QĐ bs phần nhà (tr7) m3            2.98 1,000,000 100% 2,976,000
    08 Cây trồng           0
    Cây Mãng cầu (Na), d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.13,
QĐ 11
cây                 1 75,620 100% 76,000
    Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) B-I.10,
QĐ 11
cây                 1 26,730 100% 27,000
    Sung, d20cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Cây Trứng cá, d15cm (D = ≥15cm) B-III.57b,
QĐ 11
cây                 1 13,630 100% 14,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  78/1 Phần tài sản nhà ở của ông bà Trần Đổng - Mai Nhật Đoan xây dựng trên thửa đất số 78 của mẹ Lê Thị Mượn           111,241,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây blô, mái tôn, nền gạch men.  3.1a, I, PL1, 65 m2          31.44 2,975,000 100% 93,534,000
    Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          29.21 385,000 100% 11,246,000
     Ốp gạch men wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          16.02 339,000 100% 5,431,000
    Ốp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.60 396,000 100% 1,030,000
  78/3 Trần Thị Gái - Nguyễn Đăng Phúc, 277 Bùi Thị Xuân           101,498,000
    Phần tài sản, nhà ở xây dựng trên thửa đất số 78 của anh là ông Trần An            0
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          26.51 2,247,000 100% 59,557,000
    02. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          24.22 527,000 100% 12,761,000
    Ốp men WC, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            3.50 339,000 100% 1,187,000
    03. Mái che tôn, đỡ sắt nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            4.96 453,000 100% 2,247,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            4.96 215,000 100% 1,066,000
    04. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
41 79 Tống Viết Thừa, 279 Bùi Thị Xuân.           3,431,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 79, diện tích 17,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền lát gạch Terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            7.20 453,000   0
    Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            7.20 339,000   0
    02. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000   0
    03. Bể chứa nước PL2; XVI-5;
QĐ 65
m2            4.68 139,000   0
    Hòn non bộ cao h=1,0m PL2; XVI-5;
QĐ 65
 non bộ                 1 4,718,000   0
    04.Cây trồng:           0
    Cây Cau, h=11m (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 8 213,020 100% 1,704,000
    Cây Cau cảnh, d7-10cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 7 127,810 100% 895,000
    Đinh lăng d5cm B-IV.3,
QĐ 11
cây                 1 10,650 100% 11,000
    08. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 8 31,950 100% 256,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 6 5,330 100% 32,000
    Lộc vừng, d15cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 532,550 100% 533,000
42 80 Bà Thái Thị Hường và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 21 Trần Hưng Đạo (địa chỉ thu hồi tại 279 Bùi Thị Xuân)           93,400,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 80 diện tích 40,1m2, diện tích thu hồi 15,5m2(diện tích còn lại 24,6m2)            0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          15.50 5,796,000 100% 89,838,000
    01.Cây trồng:           0
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 5 532,550 100% 2,663,000
    Cây Chanh, tán rộng 1,6m (tán rộng 1,5 ÷<1,7m) B-II.17,
QĐ 11
cây                 1 385,570 100% 386,000
    Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) B-I.1,
QĐ 11
cây               10 26,730 100% 267,000
    Cây Đu đủ (Phát triển giữa vụ) B-I.10,
QĐ 11
cây                 3 26,730 100% 80,000
    Cây Ổi, d10cm (D = 10÷<20cm) B-II.14,
QĐ 11
cây                 2 56,450 100% 113,000
    Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 10,650 100% 53,000
43 81 Ông Tống Viết Thừa và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 279 Bùi Thị Xuân.           886,131,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 81 diện tích 97,4m2, diện tích thu hồi 96,9m2(diện tích còn lại 0,5m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại.           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          40.00 10,350,000 100% 414,000,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2          57.40 33,000 100% 1,894,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2          57.40 10,350,000 50.0% 297,045,000
    01. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch dày 20cm, mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, nền gạch men 3.1b, I, PL1, 65 m2          40.70 2,975,000 100% 121,083,000
     Be BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            1.10 2,199,000 100% 2,410,000
    02. Mái che, đỡ mái gỗ, mái ngói, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            8.20 453,000 100% 3,715,000
    03. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          19.20 453,000 100% 8,698,000
    04. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          40.32 339,000 100% 13,668,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          14.00 284,000 100% 3,976,000
    05. Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            5.51 566,000 100% 3,119,000
    06. Trụ cổng, ốp men 4 mặt 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.05 2,339,000 100% 2,456,000
    Ốp men  7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          12.60 339,000 100% 4,271,000
    07. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          10.71 792,000 100% 8,482,000
    Trên rào hàng rào sắt  3.3, XIII, PL2, 65 m2            1.89 453,000 100% 856,000
    08.Cây trồng:       1   0
    Cây Cau, h11m (H≥10m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 2 213,020 100% 426,000
    Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn B-IV.1,
QĐ 11
cây               10 3,200 100% 32,000
44 83 Lê Quý Thuận - Tống Thị Khá, 281 Bùi Thị Xuân.           681,491,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 83, diện tích 57,6m2, diện tích thu hồi 24,8m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          24.80 10,350,000 49.5% 127,057,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch,  mái đúc BTCT+tôn, nền gạch men. 2.2b, I, PL1, 65, tr1 m2 91.54 5,089,000 100% 465,847,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          63.00 385,000 100% 24,255,000
    Hàng rào sắt inox (lan can) 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            2.30 453,000 100% 1,042,000
    03. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          13.92 339,000 100% 4,719,000
    04. Ốp men WC+bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          34.10 339,000 100% 11,560,000
    Bệ đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            1.92 396,000 100% 760,000
    05. Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2              2.4 215,000 100% 516,000
    06. Mái che tôn, khung kèo sắt, trụ BTCT, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          12.88 453,000 100% 5,835,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          12.88 215,000 100% 2,769,000
    07. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men. 3.1b, I, PL1, 65 m2            9.20 2,975,000 50% 13,685,000
    08. Hàng rào B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2            7.82 11,000 100% 86,000
    11. Ốp tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          10.00 236,000 100% 2,360,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
     Bồi thường di chuyển chỗ ở trong phạm vi cùng thửa đất c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 3,000,000 100% 3,000,000
45 85 Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 283 Bùi Thị Xuân.           27,337,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 85, diện tích 59,6m2, diện tích thu hồi 11,2m2           0
    Không bồi thường diện tích 11,2m2 (ngoài GCN)            
    01. Trụ cổng BTCT, ốp gạch men 4 mặt 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.54 2,828,000 80% 3,482,000
    02. Cánh cửa cổng sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65, tr6 m2            5.50 679,000 80% 2,988,000
    03. Hàng rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          10.21 792,000 80% 6,469,000
    04. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          29.05 339,000 80% 7,878,000
    05. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            9.90 453,000 80% 3,588,000
    06. Ốp gạch men trụ cổng 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            8.80 339,000 80% 2,387,000
    Ốp đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            1.72 396,000 80% 545,000
46 86 Bà Lê Thị Thưởng và đồng thừa kế của ông Trần Quang Minh (chết 2012), 283 Bùi Thị Xuân.           529,600,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 86, diện tích 138,5m2, diện tích thu hồi 26,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          22.10 10,350,000 100% 228,735,000
    (Không bồi thường 4,0m2, nằm ngoài GCN QSD đất) QĐ 80;  m2   33,000 100% 0
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch, bờ lô, mái đúc BTCT, nền gạch men.            
     - DT tầng 1 2.2b, I, PL1, 65, tr1 m2 21.15 5,089,000 100% 107,632,000
     - DT tầng 2 2.2b, I, PL1, 65, tr1 m2 32.34 5,089,000 100% 164,578,000
    02. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          25.19 385,000 100% 9,699,000
    03. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    04. Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               18 10,650 100% 192,000
    05. Nền Gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            7.05 283,000 100% 1,995,000
    06. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          12.34 215,000 100% 2,653,000
    07. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          37.64 339,000 100% 12,758,000
47 87 Lê Văn Đạt - Trịnh Thị Út, 287 Bùi Thị Xuân.           0
    Thu hồi một phần thửa đất số 87, diện tích 135,8m2, diện tích thu hồi 24,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          15.48 566,000   0
    02. Trụ cổng BTCT 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.25 2,828,000   0
    03. Tường rào khe thoáng 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            0.63 679,000   0
    04. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            6.85 792,000   0
    05. Hàng rào sắt hỗn hợp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            0.75 566,000   0
    06. Trụ BTCT 2, VI, PL2, 65, tr2 m3            0.15 2,199,000   0
    07. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          16.40 453,000   0
    08. Sân XM (vỉa hè) 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          14.45 215,000   0
    09. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          25.58 339,000   0
    12. Hầm rút 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            1.00 1,233,000   0
48 88 Trần Đức Chính - Hồ Thị Nam Trân, 289 Bùi Thị Xuân.           809,665,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 88, diện tích 138,8m2, diện tích thu hồi 27,8m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          27.80 10,350,000 100% 287,730,000
    01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch, bờ lô,  mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, lót mái gạch, nền đá granit 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 77.1 5,089,000 100% 392,362,000
    Lót mái gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          16.13 339,000 100% 5,466,000
    02. Ốp lát gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          17.39 527,000 100% 9,165,000
    03. Mái che kéo xếp, hệ đỡ khung cột sắt, nền XM PL2; IV-2.4;
QĐ 65
m2          13.25 395,000 100% 5,234,000
    04. Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          26.36 283,000 100% 7,460,000
    05. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            1.50 2,339,000 100% 3,506,000
    Ốp gạch men 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2            9.68 339,000 100% 3,282,000
    06. Cánh cổng sắt hỗn hợp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            7.88 566,000 100% 4,457,000
    07. Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            6.00 566,000 100% 3,396,000
    Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            5.32 792,000 100% 4,213,000
    08. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, mái tôn, nền lát gạch men, trên lợp tôn chống nóng,  3.1a, I, PL1, 65 m2          21.56 2,975,000 100% 64,148,000
    09. Mái che tôn, đỡ sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          16.73 453,000 100% 7,580,000
    10. Laphông thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          14.08 385,000 100% 5,421,000
    11. Bảng hệu quảng cáo có hộp đèn PL2; XIX;
QĐ 65
m2            6.90 905,000 100% 6,245,000
49 90 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Lại - Phạm Thị Dê, ông Nguyễn Anh Tài đại diện kê khai, 277A Bùi Thị Xuân           1,022,312,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 90, diện tích 169,7m2, diện tích thu hồi 142,6m2 , diện tích còn lại 27,1m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        142.60 5,796,000 99.5% 822,377,000
    01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.2a, I, PL1, 65, tr2 m2          48.61 2,876,000 100% 139,810,000
    02. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ đúc BTCT, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          21.03 577,000 100% 12,131,000
    03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô chưa tô, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM 4.1, I, PL1, 65, tr1 m2          34.96 510,000 100% 17,830,000
    04. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            9.30 215,000 100% 2,000,000
    06. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    07. Ốp men thờ 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            4.62 339,000 100% 1,566,000
    05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               45 28,000 100% 1,260,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
  90/1 Nguyễn Anh Sô - Đặng Thị Thanh Hải, 277A Bùi Thị Xuân           273,309,000
    Tài sản nhà ở xây dựng trên thửa đất số 90 của cha mẹ là ông Nguyễn Văn Lại           0
    01. Nhà ở cấp 4, gác lửng sàn đúc BTCT+gỗ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. Có khu phụ khép kín 3.1a, I, PL1, 65 m2          40.96 2,975,000 100% 121,841,000
    Tầng lửng 3.1a, I, PL1, 65 m2          31.96 2,975,000 80% 76,053,000
    02. Ốp men wc, bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          33.08 339,000 100% 11,214,000
    Ốp men phòng 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          76.50 339,000 100% 25,934,000
    03. Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          22.40 213,000 100% 4,771,000
    05. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          38.40 215,000 100% 8,256,000
    04. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               45 28,000 100% 1,260,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
50 92 Phạm Thị Ngọc Mỹ, Tổ 4 KV4 Đồng Phước, Thủy Biều, ( 5 kiệt 269 Bùi Thị Xuân)           730,571,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 92, diện tích 84,9m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          84.90 5,796,000 100% 492,080,000
    01. Nhà ở cấp 4, Nhà có Tầng lửng, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          55.37 2,975,000 100% 164,726,000
    Tầng lửng gỗ 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          16.52 527,000 80% 6,967,000
     Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          16.52 527,000 100% 8,708,000
    02. Ốp men wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          21.38 339,000 100% 7,248,000
    03. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2            30.1 215,000 100% 6,467,000
    04. Hàng rào xây bờlô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2            21.7 792,000 100% 17,194,000
    05. Trụ cổng 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            0.85 2,339,000 100% 1,988,000
    06. Cây trồng           0
    Cây Sapôchê, d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.5,
QĐ 11
cây                 1 308,880 100% 309,000
    Cây Nguyệt quế, d15cm (D = =10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 532,550 100% 533,000
    Đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 5 5,330 100% 27,000
    Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn B-IV.1,
QĐ 11
cây               20 3,200 100% 64,000
    07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
51 93 Hà Văn Hùng - Lê Thị Nhạn, 7 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,721,770,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 93, diện tích 114,3m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        114.30 5,796,000 100% 662,483,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men. 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 157.55 5,089,000 100% 801,772,000
    02. Mái che fibrô, trụ đúc BTCT, đỡ sắt, nền gạch men 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          42.84 577,000 100% 24,719,000
    Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          42.84 339,000 100% 14,523,000
    03. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          23.38 2,975,000 100% 69,541,000
    04. Ốp gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          24.20 339,000 100% 8,204,000
    05. Ốp gạch men phòng  3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        208.62 339,000 100% 70,722,000
    06. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          92.07 385,000 100% 35,445,000
    07. Mái che tôn, đỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2            6.60 453,000 100% 2,990,000
    Trên rào hàng rào sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2          14.52 453,000 100% 6,578,000
    08. Cây trồng           0
    Di chuyển chậu cây đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               58 5,330 100% 309,000
    Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 7 31,950 100% 224,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
52 94 Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh, 9 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           3,197,290,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 94, diện tích 397,9m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        200.00 5,796,000 100% 1,159,200,000
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2        198.00 33,000 100% 6,534,000
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2        198.00 5,796,000 50.0% 573,804,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 201.5 5,089,000 100% 1,025,434,000
    02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          52.18 2,975,000 100% 155,236,000
    03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô, mái tôn, đỡ sắt, gỗ, nền XM 4.1, I, PL1, 65, tr1 m2          13.77 1,131,000 100% 15,574,000
    04. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM, terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          93.67 453,000 100% 42,430,000
    Nền Gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          35.12 283,000 100% 9,939,000
    Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          21.11 215,000 100% 4,538,000
    05. Mái che, hệ đỡ mái gỗ, mái lợp ngói 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          13.20 577,000 100% 7,616,000
    06. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          22.62 385,000 100% 8,709,000
     Laphong tôn lạnh 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          67.71 236,000 100% 15,980,000
    07. Ốp men tường wc, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          46.88 339,000 100% 15,892,000
    Bệ đá bếp granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.40 396,000 100% 950,000
    08. Sân lát Gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          82.73 339,000 100% 28,045,000
    09. Bể cá chứa nước xây gạch, có hòn non bộ, dung tích chứa V >10m3 PL2; XV-2;
QĐ 65
m3          11.66 801,000 100% 9,336,000
    Hòn non bộ cao h=1,2m PL2; XVI-5;
QĐ 65
 non bộ                 1 4,718,000 100% 4,718,000
    10. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            2.62 2,339,000 100% 6,127,000
    11. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          28.06 792,000 100% 22,224,000
    12. Ốp đá granit tường 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          12.20 396,000 100% 4,831,000
    13. Cổng sắt hộp inox 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            7.28 566,000 100% 4,120,000
    14. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 2 1,358,000 100% 2,716,000
    15. Hòn non bộ cao h=1,2m PL2; XVI-5;
QĐ 65
 non bộ                 3 4,718,000 100% 14,154,000
    16. Cây trồng           0
    Cây Đào,d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 2 112,900 100% 226,000
    Cây Bưởi, d2cm (chăm sóc (≥ năm 1)) B-II.2,
QĐ 11
cây               15 255,620 100% 3,834,000
    Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) B-I.1,
QĐ 11
cây               15 26,730 100% 401,000
    Sung, d25cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Cây Mãng cầu (Na), d7-10cm (D = 5÷<10cm) B-II.13,
QĐ 11
cây                 2 38,340 100% 77,000
    Cây Bơ, d5-7cm (D = 5÷<10cm) B-II.11,
QĐ 11
cây               10 75,620 100% 756,000
    Cây Bơ, d 15cm (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 2 112,900 100% 226,000
    Đinh lăng B-IV.3,
QĐ 11
cây               18 10,650 100% 192,000
    Cây Bồ đề, d40cm (D = ≥15cm) B-III.4b,
QĐ 11
cây                 1 40,910 100% 41,000
    Di chuyển chậu cây cảnh đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               30 5,330 100% 160,000
    Đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               32 31,950 100% 1,022,000
    Đường kính chậu ≥ 100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 3 53,260 100% 160,000
    Cây tùng Bách, d8cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 2 266,280 100% 533,000
    Cây Cau (H=8÷<10m) B-II.22,
QĐ 11
cây                 2 178,940 100% 358,000
    Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) B-I.10,
QĐ 11
cây                 1 26,730 100% 27,000
    Lộc vừng, d30cm (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 2 1,065,100 100% 2,130,000
    Khế ngọt, d35cm (D = ≥35cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 1 140,590 100% 141,000
    Cây Bưởi D = 10÷<20cm B-II.2,
QĐ 11
cây                 5 1,640,250 100% 8,201,000
    Cây Đào, d5cm (D = 5÷<10cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 1 75,620 100% 76,000
    Cây Dâu ăn trái các loại, d10cm (D = 10÷<20cm) B-II.4,
QĐ 11
cây                 1 291,840 100% 292,000
    Cây Nguyệt quế, d3-5cm (D = 2÷<5cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây               14 53,260 100% 746,000
    Trần thạch cao, đà gỗ PL1; 6-15;
QĐ 65
m2          37.40 385,000 100% 14,399,000
    18. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               30 28,000 100% 840,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
53 96 Lâm Hiếu Hạnh, kiệt 257 Bùi Thị Xuân.           66,018,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 96, diện tích 79,4m2, diện tích thu hồi 13,0m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          13.00 3,830,000 100% 49,790,000
    01. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          15.60 792,000 100% 12,355,000
    02. Bể chứa nước xây (bể cá) 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            1.96 1,233,000 100% 2,417,000
    03. Lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2          18.72 11,000 100% 206,000
    Cây Dừa, h6m (H=6÷<8m) B-II.23,
QĐ 11
cây                 2 625,210 100% 1,250,000
54 98 Ngô Văn Minh - lê Thị Cúc Thanh, 9 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           19,976,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 98, diện tích 224m2 , diện tích thu hồi 218,5m2 (diện tích còn lại 5,5m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại.           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01. Mái che tôn, đỡ sắt nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          85.19 453,000   0
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2        126.91 215,000   0
    02. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000   0
    03. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            3.11 2,339,000   0
    04. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          32.85 792,000   0
    Trên rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2          33.90 11,000   0
    05. Cây trồng           0
    Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm(D = ≥15cm) B-III.25b,
QĐ 11
cây               15 123,980 100% 1,860,000
    Cây Huê (Sưa đỏ)m, d3-5cm ((năm 3)) B-III.25b,
QĐ 11
cây                 9 81,800 100% 736,000
    Cây Sanh, d15cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 3 532,550 100% 1,598,000
    Cây Trần bì (áp tương đương Vải), d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.3,
QĐ 11
cây                 4 112,000 100% 448,000
    Cây Dó bầu (Trầm), d7cm (D = 7÷<10cm) B-III.15b,
QĐ 11
cây                 5 103,530 100% 518,000
    Cây Mãng cầu (Na) D = 5÷<10cm B-II.13,
QĐ 11
cây               14 38,340 100% 537,000
    Cây Bưởi chăm sóc, d2cm chăm sóc năm 2 (≥ năm 1) B-II.2,
QĐ 11
cây               18 255,620 100% 4,601,000
    Cây Măng cụt (≥ năm 1), d2cm B-II.15,
QĐ 11
cây                 8 230,060 100% 1,840,000
    Cây Chanh (tán rộng 1,0 ÷<1,5m) B-II.17,
QĐ 11
cây                 2 287,580 100% 575,000
    Hoa hồng ra hoa 0 cây                 9 20,000 100% 180,000
    Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) B-I.10,
QĐ 11
cây                 2 26,730 100% 53,000
    Cây Đào, d10cm (D = 10÷<20cm) B-II.11,
QĐ 11
cây                 3 112,900 100% 339,000
    Cây Mít, d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.8,
QĐ 11
cây                 1 300,360 100% 300,000
    Cây Nguyệt quế, d10cm (D = 10÷<20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 6 532,550 100% 3,195,000
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 532,550 100% 533,000
    Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d5cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 5 532,550 100% 2,663,000
55 99 Bà Phan Thị Phụng và các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Tha (chết 2021), 11 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           2,763,784,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 99, diện tích 174,2m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        174.20 5,796,000 100% 1,009,663,000
    01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 277.6 5,089,000 100% 1,412,706,000
    02. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men 3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          30.82 2,975,000 100% 91,690,000
    03. Nền gạch terazo 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          27.56 339,000 100% 9,343,000
     Mái che tôn, đỡ sắt, cột sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          27.56 453,000 100% 12,485,000
    04. Ốp men WC+bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          51.78 339,000 100% 17,553,000
    Ốp men tường nhà 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2        376.94 339,000 100% 127,783,000
    05. Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          11.76 339,000 100% 3,987,000
    06. Laphông thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          12.24 385,000 100% 4,712,000
    Laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          46.56 236,000 100% 10,988,000
    08. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 2 1,358,000 100% 2,716,000
    09. Tường rào xây blô kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          29.12 792,000 100% 23,063,000
     Hàng rào sắt hộp 3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2          20.16 566,000 100% 11,411,000
    10. Cây trồng           0
    Cây Xoài, , d15cm (D = 10÷<20cm) B-II.6,
QĐ 11
cây                 1 288,640 100% 289,000
    di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               99 5,330 100% 528,000
    Đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               19 31,950 100% 607,000
    11. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
56 100 Nguyễn Mậu Thoại - Trần Hồng Bảo, 8 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN 1,094,339,000
    Thu hồi một phần thửa đất số 100, diện tích 132,9m2 ; diện tích thu hồi 125,2m2 (diện tích còn lại 7,7m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại.           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        109.00 5,796,000 100% 631,764,000
    Không bồi thường diện tích 23,9m2 (ngoài GCN)            
    01. Nhà ở cấp 3-01 tầng,  khung BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường gạch, bờ lô,  mái đúc BTCT+tôn, nền lát gạch men 2.1đ, I, PL1, 65,  tr1 m2          80.99 3,564,000 100% 288,648,000
    02. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          42.30 236,000 100% 9,983,000
    Trần laphong nhựa 18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          14.45 213,000 100% 3,078,000
    03. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men            
     - Phần DT nhà thuộc GCN  3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          15.01 2,247,000 100% 33,727,000
     - Phần DT nhà ngoài GCN  3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 m2          15.29 2,247,000 80% 27,476,000
    Trần laphong gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          11.38 527,000 100% 5,995,000
    Ốp men WC 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          49.34 339,000 100% 16,726,000
    04. Mái che tôn, đỡ sắt, nền gạch terazo            
     - Phần DT mái che thuộc GCN 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          13.00 453,000 100% 5,889,000
     - Phần DT mái che ngoài GCN 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          20.03 453,000 80% 7,259,000
    Nền gạch terazo            
     - Phần DT nền thuộc GCN 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          13.00 339,000 100% 5,059,000
     - Phần DT nền ngoài GCN 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          20.03 339,000 80% 6,236,000
    05. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          15.86 792,000 100% 12,561,000
    Trên rào hàng rào sắt  3, XIVI, PL2, 65, tr7 m2            6.84 566,000 100% 3,871,000
    Rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2            6.36 11,000 100% 70,000
    06. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            1.10 2,339,000 100% 2,573,000
    Cánh cổng sắt hộp 3.5, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.60 566,000 100% 2,604,000
    07. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 3 1,358,000 100% 4,074,000
    09. Bể chứa nước 1, XV, PL2, QĐ 65,  tr7 m3            2.02 1,233,000 100% 2,486,000
    10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               35 28,000 100% 980,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
57 101 Hoàng Ngọc Nhã - Phan Nữ Diệu Hồng, 6 kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,401,638,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 101, diện tích 110,4m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        110.40 5,796,000 100% 639,878,000
    01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc Vieranda BTCT+ mái tôn, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 128.82 5,089,000 100% 655,565,000
    02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gaạch terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          30.45 453,000 100% 13,794,000
    Nền gạch terazzo 6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          42.93 283,000 100% 12,149,000
    03. Ốp men tường, bếp 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          44.26 339,000 100% 15,005,000
    04. Trần laphong thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          60.37 385,000 100% 23,241,000
    05. Mặt bếp đá granit 2, 6, BS nhà, 65, tr4 m2            2.10 396,000 100% 832,000
    06. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          15.84 792,000 100% 12,545,000
    07. Trụ cổng đổ BT và mái cổng 1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.00 2,828,000 100% 2,817,000
    08. Cây trồng           0
    Lộc vừng, d30c, (D = >20cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 1,065,100 100% 1,065,000
    Đường kính chậu 20÷<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu                 3 5,330 100% 16,000
    Đường kính chậu 70÷<100cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu               12 31,950 100% 383,000
    Cây Phát tài D = 5÷<10cm B-IV.1,
QĐ 11
cây               21 21,300 100% 447,000
    Hoa hồng d5cm   cây                 2 20,000 100% 40,000
    Cây Bông giấy D = 5÷<10cm B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 21,300 100% 21,000
    09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               20 28,000 100% 560,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
58 102 Hoàng Thị Thanh Tú - Hoàng Phước Điền, 6A kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,809,540,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 102, diện tích 95,3m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2          95.30 5,796,000 100% 552,359,000
    01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 219.925 5,089,000 100% 1,119,198,000
    02. Trần laphong thạch cao 15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          80.24 385,000 100% 30,892,000
    03. Trần laphong tôn 16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          69.30 236,000 100% 16,355,000
    04. Ốp men wc, bếp 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          72.56 339,000 100% 24,598,000
     Đá granit 2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            2.70 396,000 100% 1,069,000
    05. Sân gạch hạ long 3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            7.80 339,000 100% 2,644,000
    06. Trụ cổng xây 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m2            1.30 2,339,000 100% 3,041,000
    Ốp men trụ  3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          10.40 339,000 100% 3,526,000
    07. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gaạch terazo 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          40.25 453,000 100% 18,233,000
    Nền gạch men 3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2          40.25 339,000 100% 13,645,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               25 28,000 100% 700,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
59 105 Trần Thanh Minh - Mai Thị Mau, 8/2 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân.           1,004,105,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 105, diện tích 102,6m2 (GCN 100,4m2)           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        102.60 5,796,000 100% 594,670,000
    01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, đỡ gỗ,  nền gạch men;   m2          91.14 2,975,000 100% 271,127,000
    02. Laphông thạch cao 15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2          55.63 385,000 100% 21,418,000
    03. Trần laphong tôn 16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 m2            7.76 236,000 100% 1,830,000
    04. Gác gỗ 14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 m2            7.76 527,000 100% 4,087,000
    05. Ốp men bếp, WC 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          30.41 339,000 100% 10,308,000
    Ốp men tường nhà 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2          86.42 339,000 100% 29,296,000
    06. Am thờ loại lớn 2.2, IX, PL2, 65 cái                 1 1,358,000 100% 1,358,000
    07. Hàng rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          18.65 792,000 100% 14,771,000
    hàng rào lưới thép B40 6, XIV, PL2, 65, tr7 m2          49.88 11,000 100% 549,000
     Hàng rào sắt hộp 3.3, XIII, PL2, 65 m2            5.28 453,000 100% 2,392,000
    08. Trụ cổng 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.05 2,339,000 100% 2,456,000
    09. Cánh cổng sắt ống 3.4, XIII, PL2, 65, tr6 m2            4.73 735,000 100% 3,473,000
    10. Sân XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          12.40 215,000 100% 2,666,000
    11. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô+che chắn tôn+ sắt hộp, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM 4.1, I, PL1, 65, tr1 m2            7.48 1,131,000 100% 8,460,000
    12. Cây trồng           0
    Di chuyển chậu cây cảnh d<50cm B-IV.2,
QĐ 11
chậu             190 5,330 100% 1,013,000
    Cây Bông giấy d7cm (D = 5÷<10cm) B-IV.1,
QĐ 11
cây                 1 21,300 100% 21,000
    14. Mái che tôn, khung cột sắt 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          23.20 453,000 100% 10,510,000
    13. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               15 28,000 100% 420,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
60 106 Nguyễn Thế Duy Phương - Lê Quý Đôn (chết 2019), 65 Bùi Thị Xuân (Kiệt 269 Bùi Thị Xuân).           23,840,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 106, diện tích 113,8m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT  
  * Bồi thường đất nông nghiệp QĐ 80;  m2 0
  * Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở k3, Đ28, QĐ36 m2 0
    01, Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men; Hiên kết cấu liền nhà, trụ BTCT 3.2b, I, PL1, 65 m2          53.54 2,975,000   0
    02. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               20 28,000 100% 560,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
61 107 Võ Thị Thu, 10/2 Kiệt 257 Bùi Thị Xuân.           985,392,000
    Thu hồi toàn bộ thửa đất số 107, diện tích 110,0m2           0
  * Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023
m2        110.00 3,830,000 100% 421,300,000
    01. Nhà ở cấp 3-01 tầng,  khung BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường gạch, bờ lô, mái đúc BTCT+tôn, trên lợp tôn chống nóng, nền lát gạch men, trần đóng thạch cao trang trí đèn 2.1đ, I, PL1, 65,  tr1 m2          66.60 3,564,000 100% 237,362,000
    02. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ 2.2a, I, PL1, 65, tr1 m2 38.76 5,089,000 100% 197,250,000
    06. Mái che tôn, khung cột sắt,ỡ sắt, nền XM 2.3, IV, PL2, 65, tr1 m2          19.50 453,000 100% 8,834,000
    Nền XM 6, XI, PL2, 65, tr5 m2          22.51 215,000 100% 4,840,000
    04. Tường rào xây kín 5, XIV, PL2, 65, tr7 m2          22.68 792,000 100% 17,963,000
    05. Trụ cổng 1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 m3            1.05 2,339,000 100% 2,456,000
    06. Cánh cổng sắt đặc 3.4, XIII, PL2, 65, tr6 m2            3.06 735,000 100% 2,249,000
    07. Ốp men tường 7, BS nhà PL1, 65, tr5 m2        204.42 339,000 100% 69,298,000
    08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt 2.1, VII, PL2, 65, tr3 md               20 28,000 100% 560,000
    Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 1.1, VII, PL2, 65, tr3 md               10 28,000 100% 280,000
    Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) K5, Đ28, QĐ36 tháng/hộ                 6 3,000,000 100% 18,000,000
    Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km c, K2, Điều 34, QĐ36 hộ                 1 5,000,000 100% 5,000,000
    TỔNG CỘNG           71,318,796,000
(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng)

 

PHỤ LỤC     : PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 3)
(Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)
STT Số HS Họ và tên Bản đồ thu hồi đất DT nhà ở bị thu hồi
(m2)
Kết quả bồi thường về đất Hộ khẩu / (giấy xác nhận thông tin về cư trú) tại thửa đất thu hồi
(Có/
Không)
Tổng số nhân khẩu có trong hộ khẩu sinh sống từ trước  thời điểm TB thu hồi đất và đến nay Quá trình sinh sống của hộ tại thửa đất thu hồi từ trước đến thông báo thu hồi đất và đến nay.
(Có / Không)
Mối quan hệ với hộ chính
(Con , cháu, anh em ruột...)
Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường không
(Có/
Không)
Đề xuất
Phương án
giao đất
tái định cư 
Ghi chú
Số thửa  Diện tích
(m2) 
DT thu hồi
(m2)
DT còn lại
(m2)
Đất ở
(m2)
Đất NN liền kề
(m2)
Không bồi thường
(m2)
1 28 Ngô Minh Thuấn - Lê Thị Diệu, 02 Lê Trực, phường Đông Ba 28 84.2 43.9 40.3 54.86 43.9     Không   Chủ hộ     Không thuộc trương hợp xem xét TĐC (DT đất còn lại lớn)
2 30 Nguyễn Thị Quảng (mẹ), 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân 30 178.4 122.3 56.1   122.3     07/07 (Chủ hộ: Nguyễn  Thị Quảng; con: Trương Đình Dũng; dâu: Trần Thị Lành; cháu nội: Trương Đình Hùng; cháu nội: Trong Thị Thu Hà; cháu nội: Trường Đình Anh Đức; cháu nội: Trương Thị Hồng Ngọc); Kết hôn 24/01/2005. Chủ hộ Phường chưa xác nhận Chưa có cơ sở đề xuất TĐC  
3  30/1 Trương Đình Dũng - Trần Thị Lành, 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân 30 178.4 122.3 56.1 59.0 Hộ phụ, con bà Nguyễn Thị Quảng, có nhà ở bị giải tỏa, phải di chuyển chỗ ở; Kết hôn 24/01/2005. Hộ khẩu chung hộ khẩu mẹ Nguyễn Thị Quảng gồm 4 khẩu. Chung hộ khẩu mẹ Nguyễn Thị Quảng 07/07 (Chủ hộ: Nguyễn  Thị Quảng; con: Trương Đình Dũng; dâu: Trần Thị Lành; cháu nội: Trương Đình Hùng; cháu nội: Trong Thị Thu Hà; cháu nội: Trường Đình Anh Đức; cháu nội: Trương Thị Hồng Ngọc); Kết hôn 24/01/2005. Con trai Phường chưa xác nhận Chưa có cơ sở đề xuất TĐC Đề nghị phường xác nhận có đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú
4   Trương Đình Khánh - Lê Thị Ánh Tuyết, 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân Thuộc T30       52.0 Hộ phụ, con bà Nguyễn Thị Quảng, có nhà ở bị giải tỏa, gốc là nhà cũ do mẹ và anh trai là Trương Đình Dũng cho ở, đến năm 2018 vợ chồng cải tạo lại (tờ khai phường xác nhận ngày 13/6/2023), phải di chuyển chỗ ở; giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó Trương Đình Khánh là chủ hộ, Lê Thị Ánh Tuyết lả vợ, Trương Thị Ngọc Uyên là con, Trương Đình Văn là con. 04khẩu (Chủ hộ: Trương Đình Khánh; vợ: Lê Thị Ánh Tuyết; con: Trương Thị Ngọc Uyên; con: Trương Đình Văn); Kết hôn 23/12/2002. Con trai Phường chưa xác nhận Chưa có cơ sở đề xuất TĐC  
5 33 Nguyễn Quốc Dũng - Hoàng Thị Quỳnh Trang, 256 Bùi Thị Xuân 33 139.1 121.3 17.8 129.3 100.0 28.6 10.5 05 (Chủ hộ: Nguyễn Quốc Dũng; vợ: Hoàng Thị Quỳnh Trang; con: Nguyễn Tiến Hoàng; con: Nguyễn Thị Quỳnh Loan; cháu: Hoàng Ngọc Quỳnh Thy) Chủ hộ Phường Chưa xác nhận Phường chưa xác  nhận tình trạng nhà đất, nếu xác nhận không có chỗ ở nào khác tại Phường Đúc, Đề xuất 01 lô K1 Đ, QĐ 50 2 ông bà hoạt động Kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
6 34 Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly, 258 Bùi Thị Xuân 34 180.9 180.9 0.0 100.2 180.9 - - 04(Chủ hộ: Nguyễn Đình Thành; vợ: Lê Thị Ly; con: Nguyễn Lê Đình Thắng; con rễ: Nguyễn Đức Long) Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 01 Điều 9, QĐ50   
7  34/1 Nguyễn Lê Tuyết Linh - Nguyễn Đức Long, 258 Bùi Thị Xuân Thuộc thửa 34       28.8 Hộ phụ, con của ông bà Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly; Không có sổ hộ khâu riêng; Phường Đúc xác nhận gia đình gồm 04 khẩu đang sinh sống tại nhà ở giải tỏa. Chồng chung hộ khẩu bố mẹ vợ, vợ và 2 con không có hộ khẩu tại địa chỉ thu hồi đất.    Ông Long (rễ) chung HK bố mẹ vợ; vợ con có HK nơi khác (6A kiệt 6 Văn Cao, Xuân Phú) Gia đình 04 khẩu, trong đó:
* Có hộ khẩu:
1. Nguyễn Đức Long: chồng
* Không có hộ khẩu:
2. Nguyễn Lê Tuyết Linh: vợ
3. Nguyễn Linh Châu (sinh 2005): con
4. Nguyễn Bình Nhi (sinh 2007): con.
(Kết hôn 20/10/2004)
Con gái Không Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư Khoản 2 Điều 9, QĐ50  Đủ điều kiện tách hộ
8 35 Trần Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi, 260 Bùi Thị Xuân 35 60.1 60.1 0.0 102.2 61.1 - - 02 (Chủ hộ: Trần Đình Long; vợ: Lê Thị Ánh Lợi) Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
9  35/1 Trần Đình Hiển và 2 con Trần Đình Nguyên Hiếu, Trần Nguyễn Khánh Thi, 260 Bùi Thị Xuân Chung thửa 35       - Hộ phụ, con của ông bà Nguyễn Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi; HK riêng cấp năm 2015 gồm 4 khẩu, 2 vợ chồng và 02 con; Phường Đúc xác nhận chỉ có 03 khẩu sinh sống tại nhà ở giải tỏa. 03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                            
1. Trần Đình Hiển: chủ hộ                             2. Trần Đình Nguyên Hiếu: con                    
3. Trần Nguyễn Khánh Thi: con;
(Quyết định ly hôn vợ Nguyễn Thị Huyền Trang ngày 06/8/2018)
Con trai Không Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo , QĐ50; BC TP  
10 36 Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan, 262 Bùi Thị Xuân 36 92.2 92.2 0.0 149.5 92.2 - - 04 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                                   
1. Võ Mừng: chủ hộ                                        2.  Nguyễn Thị Minh Đoan: vợ                          
3. Võ Thị Thu Hà: con                                 4. Võ Thế Anh: con
Chủ hộ Chính Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
11  36/1 Võ Thế Tài - Tôn Nữ Ái Nhân, 262 Bùi Thị Xuân Chung thửa 36       - Hộ phụ, con của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; HK riêng cấp năm 2020 gồm 3 khẩu, 2 vợ chồng và 01 con;  Phường Đúc xác nhận có 03 khẩu sinh sống tại nhà ở giải tỏa. 03 khẩu có hộ khẩu (Chủ hộ: Võ Thế Tài; vợ: Tôn Nữ Ái Nhân; con: Võ Thế Minh Đức); Kết hôn 09/7/2018. Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
12  36/2 Võ Thế Anh - Nguyễn Thị Nhật Hà, 262 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con trai của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; Không có sổ hộ khẩu riêng  Võ Thế Anh chung HK bố mẹ.  Vợ: Nguyễn Thị Nhật Hà chưa nhập HK hộ chính; Kết hôn ngày 20/6/2013 Con trai Không Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50.  Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú 2021
13  36/3 Võ Thị Thu Hà - Huỳnh Khánh Rôn, 262 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con gái của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; Không có sổ hộ khẩu riêng  Võ Thị Thu Hà còn chung HK bố mẹ.  chồng: Huỳnh Khánh Rôn chưa nhập HK hộ chính; Kết hôn ngày 22/10/2020 Con gái Không Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50.  Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú 2021
14 37 Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn, 264 Bùi Thị Xuân 37 245.1 245.1 0.0 137.9 219.0 - 26.1 03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                              
1. Nguyễn Long: chủ hộ                                         2. Nguyễn Thị Đoàn: vợ                                       3. Nguyễn Thị Như Phương: con
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
15  37/1 Nguyễn Thắng - Nguyễn Thị Tuyền, 264 Bùi Thị Xuân chung thửa  37       75.0 Hộ phụ, con trai của ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó Nguyễn Thắng là chủ hộ, Nguyễn Thị Tuyền là vợ, Nguyễn Thị Phương Thùy và Nguyễn Hà Phương Nhi là 2 con; 04 nhân khẩu:                                    
1. Nguyễn Thắng: chủ hộ                                    2. Nguyễn Thị Tuyền: vợ                                         3. Nguyễn Thị Phương Thùy: con                                   4. Nguyễn Hà Phương Nhi: con;                            
(Kết hôn ngày 04/4/2012)
Con trai Không Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ  hộ khẩu, báo cáo TP
 
16  37/2 Nguyễn Duy - Trần Thị My, 264 Bùi Thị Xuân chung thửa  37       - Hộ phụ, con trai của ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó 04 khẩu: Nguyễn Duy là chủ hộ, Trần Thị My là vợ, và 02 con 04 nhân khẩu :                                       
1. Nguyễn  Duy: chủ hộ                                   2. Trần Thị My: vợ                                         3. Nguyễn Trần Hạ Chí: con                                 4. Nguyễn Trần Tuệ San: con
(Kết hôn ngày 20/12/2016)
Con trai Không Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ  hộ khẩu, báo cáo TP
 
17 42 Dương Văn Thái - Tôn  Nữ Thị Sen (chết 2021), 268 Bùi Thị Xuân 42 110.2 110.2 0.0 84.1 110.2 - - 02 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                                
1. Dương Văn Thái: chủ hộ                              2. Dương Văn Lành: con
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
18 44 Tôn Nữ Thị Huyền - Lê Văn Hoành (chết năm 1968), 270 Bùi Thị Xuân 44 99 99.0 0.0 72.0 99.0 - - 01/01 (Chủ hộ: Tôn Nữ Thị Huyền) Chủ sử dụng đất Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
19 44/3 Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng, 270 Bùi Thị Xuân           Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng là hộ phụ, con trai bà Tôn Nữ Thị Huyền; Có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 14/4/2026, thể hiện Lê Văn Tuấn là chủ hộ; Nguyễn Thị Ánh Hồng là vợ, 2 người con, 01 con dâu, 02 cháu. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 07 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                            
1.  Lê Văn Tuấn: chủ hộ                                           2. Nguyễn Thị Ánh Hồng: vợ                        
3. Lê Nhật Long: con                                               4. Lê Nhật Xuân: con                                             5. Đặng thị Như Quỳnh: con dâu                      
6. Lê Nhật Minh Khang: cháu                              
7. Lê Nhật Minh Khôi;                               (Kết hôn ngày 10/6/1998)
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
20 44/2 Lê Nhật Long - Đặng Thị Như Quỳnh, 270 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con trai ông bà Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng; Không có sổ hộ khẩu riêng, còn chung hộ ông Lê Văn Tuấn. UBND phường xác nhận không có nhà đất khác trên địa bàn phường (CV115/UBND-NĐ ngày 04/8/2023), có đơn đề nghị bố trí tái định cư. Chung HK/Giấy  xác nhận  thông tin cư trú Lê Văn Tuấn Chồng Lê Nhật Long; vợ: Đặng Thị Như Quỳnh; con Lê Nhật Minh Khang; con: Lê Nhật Minh Khôi): 4 khẩu chung hộ khẩu Lê Văn Tuấn.
Kết hôn ngày  20/8/2020
Cháu nội trai (con ông Lê Văn Tuấn) Không Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ  hộ khẩu, báo cáo TP
 
21 44/1 Lê Thị Lan (sinh 1968) - Lê Văn Minh (chết 2016), 270 Bùi Thị Xuân         57.1 Hộ phụ, ông Lê Văn Minh là con trai bà Tôn Nữ Thị Huyền, ông Minh chết 2016; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 09/3/2005 thể hiện Lê Văn Minh là chủ hộ; Lê Thị Lan là vợ; cùng 03 con sinh sống tại địa chỉ giải tỏa. Có nhà ở riêng biệt xây năm 2006, bị giải tỏa. Không có chỗ ở khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                                  
1. Lê Thị Lan: chủ hộ                                         2. Lê Cát Nhật Trường: con                         
3. Lê Cát Nhật Long;                               (Kết hôn ngày 22/6/1990)
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
22 45 Lê Văn Bình (sinh 1958) - Trần Thị Kim Thanh (sinh 1963), 272 Bùi Thị Xuân 45 119.4 119.4 0.0 72.3 Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường 02/02 (Chủ hộ: Lê Văn Bình; vợ: Trần Thị Kim Thanh;                   
(Kết hôn ngày 22/12/1983)
Chủ hộ Không Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
23  45/1 Lê Văn Tài - Nguyễn Thị Hoa, 272 Bùi Thị Xuân         - Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường 04 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                           
1. Lê Văn Tài: chủ hộ                                 2. Nguy Thị Hoa: vợ                                    3. Lê Văn Tuấn Anh: con                                           4. Lê Hoàng Bảo Ngọc: con;                                  (Kết hôn ngày 09/3/2012).
Con trai Không Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
24  45/2 Lê Thị Thủy Tiên - Trần Hải Quan, 272 Bùi Thị Xuân         - Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường 03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:                                         
1. Lê Thị Thủy Tiên: chủ hộ                                 2. Trần Hải Quan: vợ                                                    3. Trần Lê Gia Bảo);                                              (Kết hôn ngày 26/4/2010).
Con gái Không Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
25 47 ĐTK ông bà Tôn Thất Tùy (chết 2014) - Hoàng Thị Ngọt (chết 2015), Tôn Thất Hoàng Phú Thanh- con, đại diện, 272 Bùi Thị Xuân 47 91.2 91.2 0.0 52.8 Chưa có kết quả thẩm định của TNMT 02/02 (Chủ hộ: Tôn Thất Hoàng Phú Thanh; em: Tôn Thất Hoàng Phú Lâm); 02 anh em   Chủ hộ   Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
26 48 Nguyễn Văn Thí (sinh 1943)- Tôn Nữ Thị Hồng (sinh 1943), 274 Bùi Thị Xuân 48 178.1 178.1 0.0 150.6 178.1 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                 
1. Nguyễn Văn Thí: chủ hộ                      
2. Tôn Nữ Thị Hồng: vợ
Chủ hộ Có nhà, đất ở khác tại phường Đúc  Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh. BC TP  
27  48/1 Nguyễn Thanh Nam - Hoàng Thị Bích Quy, 274 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng; Có sổ hộ khẩu riêng, công an cấp ngày 06/11/2012, gồm 5 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                    
1. Nguyễn Thanh Nam: chủ hộ                
2 Hoàng Thị Bích Quy: vợ                                3. Nguyễn Nữ Phương Ngọc: con            
4. Nguyễn Thanh Bình: con                      
Kết hôn ngày 25/01/1996.
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
28  48/2 Nguyễn Thanh Hải - Đào Thị Ngọc Bích, 274 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng; Có sổ hộ khẩu riêng, công an cấp ngày 19/12/2007, gồm 5 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 05 nhân khẩu có hộ khẩu:                                1. Nguyễn Thanh Hải: chủ hộ                                   
2. Đào Thị Ngọc Bích: vợ                                       3. Nguyễn Thanh Nhật Hoàng: con                   
4. Nguyễn Thanh Nhật Trường con          
5. Nguyễn Nữ Nhật Quỳnh: con             
Kết hôn ngày 20/7/1995.
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
29  48/3 Nguyễn Thanh Nhật Hoàng (con ông Nam), 274 Bùi Thị Xuân - Nguyễn Phương Thảo (chưa nhập khẩu)           Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Thanh Hải - Đào Thị Ngọc Bích; cháu nội trai ông Thí Không có sổ hộ khẩu riêng. Vợ chưa nhập hộ khẩu Không Kết hôn ngày 26/7/2022. Phường chưa xác nhận Cháu nội trai   Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50  
30 50 Trần Văn Sáu - Nguyễn Thị Chiến, 278 Bùi Thị Xuân. 50 203.8 22.2 181.6 19.6                 Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn)  
31 51 Nhà thờ họ Trần, Trần Văn Sáu đại diện, 278 Bùi Thị Xuân. 51 488.2 36.5 451.7 -                 Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn)  
32 54 Trần Văn Cư - Lê Thị Hoa, 284 Bùi Thị Xuân. 54 122.9 40.3 82.6                   Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn)  
33 55 Bà Lưu Thị Kim Chung và các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng An, 286 Bùi Thị Xuân. 55 147 36.1 110.9                   Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn)  
34 56 Nguyễn Văn Hiệp (1954) - Lê Thị Sương (1958), 292 Bùi Thị Xuân 56 44.7 20.2 24.5 26.9 20.2 - - 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                              1. Nguyễn Văn Hiệp: chủ hộ
2. Lê Thị Sương: vợ
3. Nguyễn Lê Như Quỳnh: con
4. Nguyễn Ngọc Khánh ngân: cháu ngoại.
 (Kết hôn ngày 08/12/1983)
hộ chính Không Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại 24,5m2) Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định.
35  56/1 Nguyễn Lê Minh Ngọc - Nguyễn Duy Bảo,292 Bùi Thị Xuân         - Hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương; có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 05/10/2009, gồm 4 khẩu sinh sống.   04 nhân khẩu có hộ khẩu:                   
1. Nguyễn Lê Minh Ngọc: chủ hộ         
2. Nguyễn Duy Bảo: chồng                             3. Nguyễn Duy Cát Tường: con                   
4. Nguyễn Duy Mạnh: con
(Kết hôn ngày 14/8/2007)
Con gái Không Không bố trí tái định cư (diện tích hộ chính còn lại 24,5m2)  
36  56/2 Nguyễn Minh Trí - Lê Thị Kim Chi, 292 Bùi Thị Xuân         - Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương; có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 08/07/2011, gồm 4 khẩu sinh sống.   04 nhân khẩu có hộ khẩu:                    
1. Nguyễn Minh Trí: chủ hộ                      
2. Lê  Thị Kim Chi: vợ                             
3. Nguyễn Minh Nhật: con                   
4. Nguyễn Minh Huy: con                       Kết hôn ngày 06/6/2011.
Con trai Không Không bố trí tái định cư (diện tích hộ chính còn lại 24,5m2)  
37 57 Nguyễn Văn Chu Long,290 Bùi Thị Xuân 57 79.8 30.1 49.7 56.0 30.1 - - 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                              1. Nguyễn Văn Chu Long: chủ hộ                     
2. Nguyễn Thị Trâm Huyền: em ruột                                                   3. Nguyễn Thị Phương Thi: em ruột                 
4. Nguyễn Văn Hà Kin: em ruột
hộ chính Không Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn)  
38 58 Huỳnh Thị Tần - Nguyễn Văn Hòa (chết),288 Bùi Thị Xuân 58 46.4 46.4 0.0 48.8 46.4 - - 03 nhân khẩu có hộ khẩu:                        
1. Huỳnh Thị Tần: chủ hộ                            
2. Nguyễn Văn Anh Hào: con                     
3. Nguyễn Thị Thục Đoan: con
hộ chính Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
39 58/1 Nguyễn Văn Anh Kiệt - Lê Thị Bảy, 288 Bùi Thị Xuân           Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Anh Kiệt - Lê Thị Bảy là hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Có sổ hộ khẩu riêng công án cấp ngày 29/12/2010, gồm 03 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc. Có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 03 nhân khẩu có hộ khẩu:                   
1. Nguyễn Văn Anh Kiệt: chủ hộ                 
2. Lê Thị Bảy: vợ                                        
3. Nguyễn Lê Khánh My: con
(Kết hôn ngày 25/11/2009)
Con trai Không 01 lô khoản 2 Điều 9, QĐ 50 UBND phường xác nhận Đủ điều kiện tách hộ
40 58/2 Nguyễn Thị Hương Huyền - Võ Văn Hoàng, 288 Bùi Thị Xuân           Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Hương Huyền - Võ Văn Hoàng là hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 18/3/2010, gồm 03 khẩu sinh sống. Vợ Nguyễn Thị Hương Huyền; con: Võ Hoàng Anh; con: Võ Hoàng Đoan Phương. Chồng chưa nhập hộ khẩu. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                       1. Võ Văn Hoàng: chủ hộ;                            2. Nguyễn Thị Hương Huyền: vợ;
3. Võ Hoàng Anh: con;
4. Võ Hoàng Đoan Phương: con;
(Kết hôn ngày 11/10/2005)
Con gái Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định
(chồng không có hộ khẩu nơi giải tỏa).
Bổ sung sổ Hộ khẩu. BC TP
Đủ điều kiện tách hộ
41 58/3 Nguyễn Thị Thục Đoan - Ngô Viết Minh, 288 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Không có sổ hộ khẩu riêng;  Không Kết hôn ngày 18/12/2020   Con gái   Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định
(bổ sung sổ hộ khẩu, xác nhận của phường)
 
42 59 Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ, 276 Bùi Thị Xuân 59 101.9 92.2 9.8 157.0 101.6 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                        
1. Trần Văn Tám: chủ hộ                       
2.  Huỳnh Thị Lệ: vợ
hộ chính Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
43  59/1 Trần Văn Quý -  Nguyễn Thị Hồng, 276 Bùi Thị Xuân           Hộ phụ, con trai ông bà Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ; Có sổ hộ khẩu riêng gồm 04 khẩu sinh sống, công an cấp ngày 13/10/2016 . Nhưng vợ và 02 con đã cắt hộ khẩu chuyển về Xuân Phú. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường. 01 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Trần Văn Quý: chủ hộ                               
03 nhân khẩu không có hộ khẩu:                      
2. Nguyễn Thị Hồng: vợ                                  
3. Trần Nguyễn Hân Nhi: con                     
4. Trần Nguyễn Tú Anh: con
(Kết hôn ngày 15/8/2011)
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ
44 61 Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh, 269 Bùi Thị Xuân 61 103.2 103.2 0.0 236.0 103.2 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                                  1. Nguyễn Ngọc Tân: chủ hộ                            
2. Hoàng Thị Kiều Oanh: vợ
hộ chính không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
45 61/1 Nguyễn Thanh Tùng - Đặng Thị Bích Yến, 269 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, Nguyễn Thanh Tùng và Đặng Thị Bích Yến là hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh; Không có sổ hộ khẩu riêng. Giấy xác nhận thông tin cư trú thể hiện chỉ có 01 khẩu Nguy Thanh  Tùng: chủ hộ; Vợ chưa nhập hộ khẩu   03 nhân khẩu, trong đó:                           * 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                   
1. Nguyễn Thanh Tùng: chủ hộ            
2. Nguyễn Tuấn Kiệt: con                                * 01 nhân khẩu không có hộ khẩu:                             
3. Đặng Thị Bích Yến: vợ
Con trai không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ.
46 61/2 Nguyễn Hoàng Hạnh Tú (mẹ)- Trương Thị Quỳnh Như  (con), 269 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Hoàng Hạnh Tú là hộ phụ, con gái ông  bà Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Giấy xác nhận thông tin cư trú thể hiện Nguyễn Hoàng Hạnh Tú là chủ hộ; Trương Thị Quỳnh Như là con. Không có nhà ở, đất ở khác tại Phường Đúc; Có đơn đề nghị bố trí tái định cư. 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                   
1. Nguyễn Hoàng Hạnh Tú: chủ hộ               
2. Trương Thị Quỳnh Như: con
Con gái không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ.
47 62 Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị  Hát, 267 Bùi Thị Xuân 62 147.4 147.4 0.0 244.4 147.4 - - 08 nhân khẩu có hộ khẩu:                 
1. Lê Thị Hát: chủ hộ                              
2. Nguyễn Phú Quốc: chồng                    
3. Nguyễn Thị Bích Chi: con                        
4. Nguyễn Thị Bích Ngọc: con                           
5. Nguyễn Thị Bích Nguyệt: con                   
6. Đỗ Kỳ Bích An: cháu                           7. Đỗ Ngọc Kỳ An: cháu ngoại                   
8. Đào Leonardo Anh Minh: cháu
Hộ chính không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
48 62/1 Nguyễn Thị Bích Ngọc - Đỗ Kỳ Vũ, 267 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Bích Ngọc là hộ phụ, con gái ông  bà Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Còn chung hộ khẩu với hộ chính, Chồng chưa nhập hộ khẩu và không sinh sống. không 03 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với bố mẹ Lê Thị Hát):                                 1. Nguyễn Thị Bích Ngọc: mẹ                 
2. Đỗ Kỳ Bích An: con                             3. Đỗ Kỳ Ngọc An: con
Con gái không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú
49 62/2 Nguyễn Thị Bích Nguyệt - Đào Lê Anh, 267 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Bích Nguyệt là hộ phụ, con gái ông  bà Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Còn chung hộ khẩu với hộ chính, Chồng chưa nhập hộ khẩu và không sinh sống. không 02 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Lê Thị Hát):                               
1. Nguyễn Thị Bích Nguyệt: mẹ                     
2. Đào Leonardo Anh Minh: con
Con gái không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú
50 63 Trần Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Thúy Hằng,11/1 kiệt 257 Bùi Thị Xuân 63 97.5 97.5 0.0 94.0 94.2 - 3.3 02 (Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thị Thúy Hằng)   Chủ hộ Phường chưa xác nhận Nêú phường xác nhận không có nhà đất khác tại Phường Đúc, thì đủ điêù kiện bố trí 01 lô theo Khoản 1 Điều 9 QĐ 50  
51 64/1 Hà Văn Thu - Ngyễn Thị Phương Thảo, 261 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Văn  Thu là con trai ông Hà Văn Yến - Tôn Nữ Thị Vy; Có sổ hộ khẩu riêng 7 khẩu, sinh sống trên thửa đất thu hồi của các ĐTK.  07 nhân khẩu có hộ khẩu:                 
1. Hà Văn Thu: chủ hộ                           
2. Nguyễn Thị Phương Thảo: vợ                    
3. Hà Nhật Tiến: con                              
4. Hà Vĩnh Thái: con                           
5. Hà Anh Thư: con                              
6. Dương Gia Linh: cháu                   
7. Dương Gia Hân: cháu
Chủ hộ Không Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định.
52 64/2 Hà Nhật Tiến -Thái thị Hồng Thắm, 261 Bùi Thị Xuân         68.0  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Nhật Tiến - Thái Thị Hồng là con trai ông bà Hà Văn Thu - Nguyễn Thị Phương Thảo; có 03 khẩu (vợ chồng và con) đang sinh sống trong nhà ở riêng biệt trên cùng thửa đất đồng thừa kế, tại tờ khai UBND phường xác nhận, ngôi nhà do vợ chồng Hà Nhật Tiến xây dựng năm 2010. Phải di chuyển chỗ ở, không còn chỗ ở khác tại Phường Đúc. Không 03 nhân khẩu, trong đó:                           * 01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu Hà Văn Thu):                                
1. Hà Nhật Tiến: chồng                                                        * 02 nhân khẩu không có hộ khẩu:                
2. Thái Thị Hồng Thắm: vợ của Hà Nhật Tiến                                                        3. Hà Bảo Trân: con.
(Kết hôn ngày 15/11/2021)
Con trai Không Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú
53 64/3 Hà Anh Thư - Dương Vinh Thạnh, 261 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Anh Thư - Dương Vinh Thạnh là con gái ông Hà Văn Thu - Nguyễn Thị Phương Thảo; Không có sổ hộ khẩu riêng, có 04 khẩu (vợ chồng và 2 con) đang sinh sống chung nhà của ông Thu trên thửa đất đồng thừa kế, Chồng Dương Vĩnh Thạnh chưa nhập hộ khẩu. Không 04 nhân khẩu, trong đó:                          * 03 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu Hà Văn Thu):                            
1. Hà Anh Thư: vợ                                              2. Dương Gia Hân: con                                          3. Dương Gia Linh: con                                                  * 01 nhân khẩu không có hộ khẩu:                  
4. Dương Vinh Thạnh: chồng của Hà Anh Thư.
(Kết hôn ngày 19/02/2016)
Con gái Không Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú
54 68 Nguyễn Hữu Long - Lưu Thị Trà My, 265 Bùi Thị Xuân 68 193.5 150.8 42.7 146.4 150.8 - - 05 nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1. Nguyễn Hữu Long: chủ hộ                        
2. Lưu Thị Trà My: vợ                               
3. Nguyễn Lưu Hữu Phước: con                 
4. Nguyễn Lưu Hữu Bảo: con                   
5. Nguyễn Lưu Hữu Lộc: con
Chủ sử dụng Không Không bố trí tái định cư (diện tích đất  còn lại 42,7m2) Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định.
55  68/1 Nguyễn Lưu Hữu Phước - Hoàng Thị Thanh Nhàn, 265 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Lưu Hữu Phước - Hoàng Thị Thanh Nhàn là con trai ông Nguyễn Hữu Long; Không có sổ hộ khẩu riêng, có 02 khẩu (vợ chồng) sinh sống, nhưng vợ ông Phước chưa nhập hộ khẩu.   02 nhân khẩu, trong đó:                           01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Nguyễn Hữu Long):                   
1. Nguyễn Lưu Hữu Phước: chồng                        
01 nhân khẩu không có hộ khẩu:              
2. Hoàng Thị Thanh Nhàn: vợ
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.   
56 69 Nguyễn Khắc Chánh - Lê Thị Diệu Hà, 3/269 Bùi Thị Xuân 69 151 150.6 0.0 167.0 151.1 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                       
1. Nguyễn Khắc Chánh: chủ hộ               
2. Lê Thị Diệu Hà: vợ
Chủ sử dụng đất Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
57  69/1 Nguyễn Tuấn Phương - Đỗ Nguyễn Đan Thanh, 3/269 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Tuấn Phương là con trai ông Nguyễn Khắc Chánh; Có sổ hộ khẩu riêng, thể hiện có 03 khẩu (vợ chồng và con) sinh sống trong nhà ông Phước, nhưng vợ và con ông Phưong chuyển hộ khẩu qua phường Phú Nhuận năm 2015. 03 nhân khẩu, trong đó:                        * 01 nhân khẩu có hộ khẩu:                            1. Nguyễn Tuấn Phương: chủ hộ                 
* 02 nhân khẩu không có hộ khẩu:          
1. Đỗ Nguyễn Đan Thanh: vợ                       
2. Nguyễn Đỗ Hoàng Nguyên: con                   
(HK thể hiện vợ và con chuyển đi Phú Nhuận 2015);
(Kết hôn ngày 19/3/2010)
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh
 
58 70 Võ Hiến - Mai Thị Hường, 1/269 Bùi Thị Xuân 70 151.9 151.9 0.0 216.4 151.9 - - 07 nhân khẩu có hộ khẩu:                   1. Võ Hiến: chủ hộ                                        2. Mai Thị Hường: vợ                                  3. Võ Thị Như Yến: con                               4. Võ Văn Cường: con                            5.Nguyễn Đức Tuấn: cháu                         6. Trần Quang Hưng: cháu                       7. Trần Thị Như Ý: cháu Chủ sử dụng đất, chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
59 71 Nguyễn Thị Cẩm Hà, 08 Sư Liễu Quán 71 93.4 93.4 0.0 53.3 91.8 - 1.6   01 nhân khẩu không có hộ khẩu:            
1. Nguyễn Thị Cẩm Hà
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
60 72 Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Xuân,2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân 72 210.4 210.4 0.0 71.0 200.0 - 10.4 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                         1. Lương Văn Xuân: chủ hộ                     2. Nguyễn Thị Xuân: vợ                           Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
61  72/1 Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà,2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân         49.5  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà là con trai ông Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Xuân; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 05/11/2013 cùng địa chỉ thửa đất thu hồi, có 05 khẩu (vợ chồng và con) sinh sống. 06 nhân khẩu có hộ khẩu:                            1. Lương Văn Hùng: chủ hộ                         2. Đặng Thị Hà: vợ                                       3. Lương Văn Thiện: con:                             4. Lương Văn Lợi: con                                   5. Lương Văn Huy con                                     6. Lương Văn Hoàng: con.
(Kêt hôn ngày 08/01/1990)
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
62 73  Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Phương (chết 2021) - Nguyễn Thị Quyên (chết 2021), 271 Bùi Thị Xuân, Nguyễn Anh Tài - con, đại diện kê khai. 73 54.8 54.8 0.0 165.0 26.0 - 28.8   01 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Anh Tài: đại diện
  Không 01 lô Khoản 8, Điều 29, QĐ 50  
63  73/1 Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng và các đồng thừa kế ông Trần Quang Tuấn (sinh 1984, chết 2021), 271 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Thúy hằng là con gái ông bà Nguyễn Văn Phương - Quyên; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 24/9/2015 cùng địa chỉ thửa đất thu hồi, chồng bà Hằng chết 2021, có 03 khẩu sinh sống trên thửa đất thu hồi. 03 nhân khẩu có hộ khẩu:                        
1.  Nguyễn Thị  Thúy Hằng: chủ hộ              
2. Trần Quang Vinh: con                             3. Trần Bảo Ngọc: con.
 (Kết hôn ngày 20/7/2007)
Con gái Không 01 lô Khoản 2, Điều 9, QĐ 50  
64  73/2 Nguyễn Thị Kim Ngân - Phan Đức Hải (thiếu mã định danh, thông tin cư trú), 271 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Kim Ngân là con gái ông bà Nguyễn Văn Phương - Quyên; Không có đăng ký hộ khẩu tại thửa đất thu hồi.   03 nhân khẩu không có hộ khẩu:                     
1. Phan Đức Hải: chồng                              2. Nguyễn Thị Kim Ngân: vợ                          
3. Phan Đức Anh: con.
(Kết hôn ngày 11/12/2019)
Con gái Không Không đủ điều kiện để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.  
65 74 Các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng Ngọc, 273 Bùi Thị Xuân 74 257.1 257.1 0.0 111.6 218.0 - 39.1 Hoàng Trọng Ngọc sinh sống tại địa chỉ trên từ trước cho đến khi chết năm 2023 Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 8 Điều 29, QĐ50   
66  74/1 Hoàng Trọng Ngân (ly hôn), 273 Bùi Thị Xuân         87.2  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hoàng Trọng Ngân là con trai ông Hoàng Trọng Ngọc; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 20/01/2012 tại cùng địa chỉ thửa đất thu hồi; gồm 2 khẩu ông Ngân và con là Hoàng Trọng Phong. Đang sinh sống.  02 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Hoàng Trọng Ngân: chủ hộ                                       
2. Hoàng Trọng Phong: con                         
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ50 ; BC TP  
67  74/2 Hoàng Trọng Ngoan - Nguyễn Thị Lệ Hằng, 273 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hoàng Trọng Ngoan là con trai ông Hoàng Trọng Ngọc; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 28/4/2020 tại cùng địa chỉ thửa đất thu hồi; gồm 5 khẩu đang sinh sống. 05 nhân khẩu có hộ khẩu:                          
1. Hoàng Trọng  Ngoan: chủ hộ                  
2. Nguyễn Thị Lệ Hằng: vợ                          
3. Hoàng Trọng Nam: con                          4. Hoàng Nguyễn Bảo Châu con                    
5. Hoàng Trọng Phương: con;                     
(Kết hôn ngày 18/02/1995).
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
68 75 Nguyễn Văn Thùy - Mã Thị Khá, 275 Bùi Thị Xuân 75 215.5 215.5 0.0 182.0 186.0 - 29.4 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                        1. Nguyễn Văn Thùy: chủ hộ                2. Mã Thị Khá: vợ Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
69  75/1 Nguyễn Văn Tiến - Nguyễn Thị Ngọc Yến, 275 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Tiến là con trai ông Nguyễn Văn Thùy; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú gồm 4 khẩu. Đang sinh sống.  04 nhân khẩu có hộ khẩu:                        
1. Nguyễn Văn Tiến: chủ hộ                           
2. Nguyễn Thị Ngọc Yến: vợ                       
3. Nguyễn Thị Mỹ Trang: con                           
4. Nguyễn Văn Nhật: con;                            Kết hôn ngày 27/9/2002.
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng BC TP.
 
70  75/2 Nguyễn Tấn Lực - Dương Thị Hạnh Nguyên, 275 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Tấn Lực là con trai ông Nguyễn Văn Thùy; Hồ sơ Không có sổ hộ khẩu riêng; có 4 khẩu đang sinh sống.  04 nhân khẩu có hộ khẩu:                          
1. Nguyễn Tấn Lực: chủ hộ                        
2. Dương Thị hạnh Nguyên: vợ                     
3. Nguyễn Minh Nhiên: con                           
4. Nguyễn Tấn Trường: con.
(Kết hôn ngày 27/02/2009)
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng.
 
71  75/3 Nguyễn Vĩnh Hưng - Hoàng Thương Thương, 275 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Vĩnh Hưng là cháu nội ông Thùy (hồ sơ thể hiện ông Hưng là con trai ông Nguyễn Văn Phúc); Hồ sơ Không có sổ hộ khẩu riêng; có giấy xác nhận thông tin cư trú gồm 4 khẩu đang sinh sống.  04 nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Nguyễn Vĩnh Hưng: chủ hộ                     
2. Hoàng Thương Thương: vợ                   
3. Nguyễn Hoàng Quân: con                      
4. Nguyễn Minh Khang: con
(Kết hôn ngày 27/02/2009)
Cháu nội Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng BC TP.
 
72  76/1 Nguyễn Văn Thương (sinh  1957)- Lê Thị Thu Hồng (sinh 1960), 277 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Thương - Lê Thị Thu Hồng có sổ hộ khẩu riêng công án cấp ngày 24/10/2019, gồm 02 vợ chồng đang sinh sống.  02 nhân khẩu có hộ khẩu:                      
1. Nguyễn Văn Thương: chủ hộ                   
2. Lê Thị Thu Hồng: vợ
Chủ hộ Không Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau.  
73  76/2 Nguyễn Đình Thắng - Ngô Thị Mỹ An, 277 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Thắng - Ngô Mỹ An có sổ hộ khẩu riêng công an xác nhận thay đổi chủ hộ ngày 16/8/2018, gồm 04 khẩu đang sinh sống.  04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Đình Thắng: chủ hộ                     
2. Ngô Thị Mỹ An: vợ                                  
3. Nguyễn Nhã Uyên: con                           
4. Nguyễn Nhã Trúc: con;                          Kết hôn ngày 23/05/2019
Con trai Không Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau.  
74  76/3 Nguyễn Văn Đạt - Huỳnh Thị Ái Ngọc, 277 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Đạt - Huỳnh Thị Ái Ngọc có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 14/10/2019, gồm 03 khẩu đang sinh sống.  03 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Văn Đạt: chủ hộ                     
2. Huỳnh Thị Ái Ngọc: vợ                                  
3. Nguyễn Anh Kiệt: con                                                   
Kết hôn ngày 17/04/2019
Con trai Không Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau.  
75 77 Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Dưỡng - Hồ Thị Chót, ông Nguyễn Văn Thùy đại diện kê khai nhà thờ, 275 Bùi Thị Xuân. 77 59.5 59.5 0.0 28.4 59.5 - -           01 lô theo Khoản 8 Điều 29, QĐ50   
76 78 Bà Lê Thị Mượn (sinh 1948) và đồng thừa kế ông Trần An, 277A Bùi Thị Xuân 78 176.5 171.8 4.7 45.2 176.5 - - 05 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Lê Thị Mượn: chủ hộ                                2. Trần Đổng: con                                   3. Mai Nhật Đoan: con dâu                       
4. Trần Nhật Khanh: cháu                          
5. Trần Nhật Quang: cháu                                                    
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
77  78/1 Trần Đổng - Mai Nhật Đoan, 277A Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Trần Đổng - Mai Nhật Đoan  là hộ con trai ông bà Trần An - Lê Thị Mượn; Không có sổ hộ khẩu riêng, còn chung hộ khẩu của mẹ, gồm 4 khẩu 2 vợ chồng và 02 con, chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi;  Chung HK mẹ 04 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Lê Thị Mượn):                         
1. Trần Đổng: chồng                                  
2. Mai Nhật Đoan: vợ                             
3. Trần Nhật Khanh: con                          
4. Trần Nhật Quang: con.
(Kết hôn ngày 20/10/2004)
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC TP   
78  78/2 Trần Đen - Nguyễn Thị Khoa Thủy, 277A Bùi Thị Xuân                 Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC TP   
79  78/3 Trần Thị Gái (sinh 1960) - Nguyễn Đăng Phúc, 277 Bùi Thị Xuân         26.5  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Trần Thị Gái là hộ em ruột ông Trần An; Tờ khai được phường xác nhận ngày 19/5/2023 thể hiện bà bà Gái có nhà ở riêng biệt tự xây dựng trên cùng thửa đất thu hồi số 78; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 23/3/2019, gồm 06 khẩu  chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi;  05nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Trần Thị Gái: chủ hộ                                     
2. Nguyễn Văn Phúc: chồng                   
3. Nguyễn Đăng Hạnh: con                      
4. Nguyễn Hoàng Hạ Uyên: con                      
5. Nguyễn Đăng Minh Nhật: con                        
Bà Gái là em ruột ông Trần An Không 01 lô theo Khoản 9 Điều 29, QĐ50   
80  78/4 Nguyễn Thị Thúy Nga (sinh 1984)- Nguyễn Duy, 277 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Thúy Nga là con gái ông bà Nguyễn Đăng Phúc - Trần Thị Gái; Không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận thông tin cư trú, gồm 4 khẩu, thể hiện Nguyễn Duy là chủ hộ, Nguyễn Thị Thúy Nga là vợ, và 3 con, chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi;  05nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Nguyễn Duy: chủ hộ                                     
2. Nguyễn Thị Thúy Nga: vợ                   
3. Nguyễn Thị Hồng Khánh: con                      
4. Nguyễn Văn Tài: con                                 
5. Nguyễn Thị Bảo Châu: con.
(Kết hôn ngày 30/10/1998)
Con gái bà Trần Thị Gái Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC xin ý kiến TP  
81  78/5 Nguyễn Đăng Hạnh (sinh 1989) - Nguyễn Hoàng Hạ Uyên, 277 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Đăng Hạnh là con trai ông bà Nguyễn Đăng Phúc - Trần Thị Gái; Không có sổ hộ khẩu riêng, vợ và con không đăng ký chưa nhập hộ khẩu tại địa chỉ giải tỏa;    01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Trần Thị Gái):                          
1. Nguyễn Đăng Hạnh                                 
01 nhân khẩu không có hộ khẩu, hiện không cư trú tại địa chỉ trên:                   
2. Nguyễn Hoàng Hạ Uyên (cùng con đi khỏi địa phương không liên lạc được)
Con trai bà Trần Thị Gái Không Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.  
82 80 Bà Thái Thị Hường và các đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 21 Trần Hưng Đạo 80 40.1 15.5 24.6 - 40.1         Không BC xin ý kiến phần diện tích còn lại đủ điều kiện cấp phép xây dựng hay không  
83 81 Ông Tống Viết Thừa 279 Bùi Thị Xuân và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh.  81 97.4 96.9 0.5 40.0 40.0 57.4 -       Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
84  81/1 Tống Viết Long - Hồ Thị Ngọc, 279 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Tống Viết Long - Hồ Thị Ngọc là hộ con trai ông bà Tống Viết Thừa; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 28/4/2020,gồm 04 khẩu sinh sống trên thửa đất bị thu hồi;  03 nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Tống Viết Long: chủ hộ                                     
2. Hồ Thị Ngọc: vợ                                          
3. Tống Viết Nguyên Khang: con.
(Kết hôn ngày 12/09/2019)
Con trai Tống Viết Thừa Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
85 83 Tống Thị Khá - Lê Quý Thuận, 281 Bùi Thị Xuân 83 57.6 24.8 32.8   24.8 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Lê Quý Thuận: chủ hộ                                      2. Tống Thị Khá: vợ                              Kết hôn ngày 16/9/1988
Chủ hộ Không Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 32,8m2). BC tỉnh cho phép thu hồi hết theo nguyện vọng để TĐC theo quy định.  
86  83/1 Lê Quý Thảo - Lê Thị Hà, 281 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Lê Quý Thảo là hộ con trai ông Lê Quý Thuận; Không có sổ hộ khẩu riêng, có giấy xác nhận cư trú,gồm 03 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi;  03 nhân khẩu có hộ khẩu:                           
1.  Lê Quý Thảo: chủ hộ                                      2. Lê Thị Hà: vợ                                           3. Lê Quý Khánh: con                                               Kết hôn ngày 14/07/2018
Con trai Không Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 32,8m2). BC tỉnh cho phép thu hồi hết theo nguyện vọng để TĐC theo quy định.  
87 85 Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 285 Bùi Thị Xuân. 85 59.6 11.2 48.4                   Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn)  
88 86 Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 285 Bùi Thị Xuân. 86 138.5 26.1 112.4                   Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn)  
89 87 Lê Văn Đạt - Trịnh Thị Út, 287 Bùi Thị Xuân. 87 135.8 24.1 111.7                   Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn)  
90 88 Trần Đức Chính - Hồ Thị Nam Trân, 289 Bùi Thị Xuân. 88 138.8 27.8 111.0                   Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn)  
91 90 Các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Lại, Nguyễn Anh Tài đại diện, 271 Bùi Thị Xuân 90 169.7 142.6 27.1 48.6 142.6 - -           Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 27,1m2) Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét/BC tỉnh cho phép thu hồi hết, và tái định cư theo quy định.
92  90/1 Nguyễn Anh Sô - Đặng Thị Thanh Hải, 277/A Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Anh Sô là con trai ông Nguyễn Văn Lại; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 21/4/2011, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; Nhà riêng biệt xây dựng trên cùng thửa đất thu hồi được UBND phường xác nhận tại tờ khai ngày 13/6/2023. 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Anh Sô: chủ hộ                     
2. Đặng Thị Thanh Hải: vợ                                  
3. Nguyễn Nhật Anh Quốc: con                           
4. Nguyễn Anh Minh Nghĩa: con;  
(Kết hôn ngày 04/10/2010)
Con trai ông Nguyễn Văn Lại Không Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 27,1m2) Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét/BC tỉnh cho phép thu hồi hết, và tái định cư theo quy định.
93 92 Phạm Thị Ngọc Mỹ, 480 Bùi Thị Xuân, Thủy Biều 92 84.9 84.9 0.0 55.3 84.9 - -     Chủ sử dụng đất Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
94 93 Hà Văn Hùng (sinh 1957)- Lê Thị Nhạn, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 93 114.3 114.3 0.0 100.3 114.3 - - 09 nhân khẩu có hộ khẩu:                          1. Hà Văn Hùng: chủ hộ                                2. Lê Thị Nhạn: vợ                                   3. Hà Quốc Dũng: con                            4. Hà Quốc Huy: con;                                 5. Hà Thị Như Ý: con                                  6. Nguyễn Hà Thiện Nhân: cháu                 
7. Nguyễn Hà Hải Đăng: cháu                 
8. Nguyễn Hà Hải Phong: cháu                 
9. Hà Quốc Mạnh: cháu                         
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
95  93/1 Hà Quốc Việt (sinh 1986) - Nguyễn Thị Phượng,7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Quốc Việt là con trai ông bà Hà Văn Hùng; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 24/11/2008, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi;  04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Hà Quốc Việt: chủ hộ                              2. Nguyễn Thị Phượng: vợ                                  
3. Hà Nguyễn Yến Nhi: con                           
4. Hà Nguyễn Quốc Hưng: con;
(Kết hôn ngày 03/11/2006)
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
96  93/2 Hà Quốc Bình (sinh 1987) - Nguyễn Thị Ngọc Nhi,7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Quốc Bình là con trai ông bà Hà Văn Hùng; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 10/4/2013, gồm 034 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi;  03 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Hà Quốc Bình: chủ hộ                              2. Nguyễn Thị Ngọc Nhi: vợ                                  
3. Hà Nguyễn Bảo Quỳnh: con                                                Kết hôn ngày 18/02/2011
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
97  93/3 Hà Quốc Huy (sinh 1983) - Dương Thị Lệ Thu, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân           Không có sổ hộ khẩu riêng Không (Chồng: Hà Quốc Huy; Vợ: Dương Thị Lệ Thu; con: Hà Quỳnh Thư; Chồng chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (vợ con chưa nhập hộ khẩu);
Kết hôn ngày 01/4/2013.
  Con trai Phường chưa xác nhận Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.   
98  93/4 Hà Thị Như Ý (sinh 1988) - Nguyễn Hữu Hoàng, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân           Không có sổ hộ khẩu riêng Không (Chồng: Nguyễn Hữu Hoàng; vợ: Hà Thị Như Ý; con: Nguyễn hà Thiện Nhân; con: Nguyễn Hà Hải Đăng); Vợ và 02 con chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (chồng chưa nhập hộ khẩu);
Kết hôn ngày 29/3/2016.
  Con gái Phường chưa xác nhận Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.   
99  93/5 Hà Quốc Dũng (sinh 1979)- Nguyễn  Thị Thắm, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân            Không có sổ hộ khẩu riêng Không (Chồng: Hà Quốc Dũng; vợ: Nguyễn Thị Thắm; con: Hà Quốc Mạnh; chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (vợ chưa nhập hộ khẩu)   Con trai   Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.   
100 94 Ngô Văn Minh (sinh 1960)- Lê Thị Cúc Thanh (sinh 1956),9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 94 398 398.0 0.0   200.0 198.0 -   Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
101  94/1 Lê Văn Tân (sinh 1967) - Lê Thị Thu Hồng, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số   /UBND-ĐC ngày    /    /2023, hộ Lê Văn Tân là em trai của bà Lê Thị Cúc Thanh; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 05/6/2012, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con); 04/04: (Chồng: Lê Văn Tân; vợ: Lê Thị Thu Hồng; con: Lê Văn Khánh Nhật; con: Lê Thị Minh Thi); Kết hôn ngày 28/4/1994.   Lê Văn Tân là em ruột Lê Thị Cúc Thanh Phường chưa xác nhận Chưa có cơ sở đề xuất TĐC  
102  94/2 Nguyễn Quang Bảo Ngọc - Trần Quang Sơn, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Quang Bảo Ngọc là con gái ông bà Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh; Hồ sơ không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận cư trú gồm 02 khẩu (Ngô Quang Bảo Ngọc là chủ hộ, Trần Quang Bảo Anh là con; chồng chưa nhập hộ khẩu; 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                         1. Ngô Quang Bảo Ngọc: chủ hộ                    
2. Trần Quang Bảo Anh: con                                          01 nhân khẩu không có hộ khẩu              
3. Trần Quang Sơn : chồng.
(Kết hôn ngày 06/11/2018)
Con gái Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo TP   
103 96 Lâm Hiếu Hạnh, 106 Bùi Thị Xuân 96 79.4 13.0 66.4 - 13.0 - -       Chủ sử dụng đất Không Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn, sử dụng để ở)  
104 98 Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 98 224 218.5 5.5               Chủ sử dụng đất Không Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
105 99 Phan Thị Phụng - Nguyễn Văn Tha (chết năm 2021), 11 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 99 174.2 174.2 0.0 136.2 174.2 - - 05 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Phan Thị Phụng: chủ hộ                              2. Nguyễn Minh Phú: con                                   3. Nguyễn Minh Quý: con                            4. Nguyễn Thị Thu Hồng: con dâu                         
5. Nguyễn Ngọc Tuệ Lâm: cháu
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
106  99/1 Nguyễn Minh Quý - Nguyễn THị  Thu Hồng, 11 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân         -  Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Minh Quý - Nguyễn Thị Thu Hồng là con trai ông bà Phan Thị Phụng - Nguyễn Văn Tha; Hồ sơ không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận cư trú gồm 02 khẩu (Nguyễn Minh Quý là chủ hộ, Nguyễn Thị Thu Hồng là vợ; 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                       
1. Nguyễn Minh Quý: chủ hộ                       
2. Nguyễn Thị Thu Hồng: vợ.
(Kết hôn: ngày 23/01/2018)
Con trai Không Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo xin ý kiến TP   
107 100 Nguyễn Mậu Thoại - Trần Hồng Bảo, 8 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 100 132.9 125.2 7.7 111.2 109.0 - 23.9 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Mậu Thoại: chủ hộ                             
2. Trần Hồng Bảo: vợ                                  
3. Nguyễn Bảo Thạnh: con                           
4. Nguyễn Bảo Thịnh: con                           Kết hôn ngày 01/10/1991
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
108 101 Hoàng Ngọc Nhã - Phan Nữ Diệu Hồng, 6 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 101 110.4 110.4 0.0 62.8 110.4 - - 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Hoàng Ngọc Nhã: chủ hộ                             
2. Phan Nữ Diệu Hồng: vợ                                  
3. Hoàng Minh Nhật: con                           
4. Hoàng Nhật Nam: con                           
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
109 102 Hoàng Phước Điền - Hồ Thị Thanh Tú, 6A Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 102 95.3 95.3 0.0 84.9 95.3 - - 04 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Hoàng Phước Điền: chủ hộ                             
2. Hồ Thị Thanh Tú: vợ                                  
3. Hoàng Nhã Minh Đan: con                           
4. Hoàng Nhã Thanh Tâm: con                           
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
110 105 Trần Thanh Minh - Mai Thị  Mau, 8/2 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân 105 102.6 102.6 0.0 91.1 102.6 - - 04 nhân khẩu, trong đó:                            * 03 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Mai Thị Mau: chủ hộ                             
2. Trần Thanh Anh Quân: vợ                                  
3. Trần Thanh Thảo Vân: con                        
* 01 nhân khẩu có hộ khẩu:                  
4. Trần Thanh Minh: chồng                                                
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
111 106 Nguyễn Thế Duy Phương - Lê Quý Đôn (chết 2019), 65 Bùi Thị  Xuân 106 113.8 113.8 0.0           03 nhân khẩu không có hộ khẩu:          
1. Nguyễn Thế Duy Phương                                
2. Lê Quý Đài                                          
3. Lê Quý Hiếu                                 
Chủ hộ Không Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau.  
112 107 Võ Thị Thu, 10/2 kiệt 257 Bùi Thị Xuân 107 110 110.0 0.0 85.9 110.0 - - 02 nhân khẩu có hộ khẩu:                      
1. Võ Thị Thu: chủ hộ                                  2. Nguyễn Phú: con
Chủ hộ Không 01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50   
113  107/1 Nguyễn Thuyên và con Nguyễn Hồ Nam Nguyên, 10/2 kiệt 257 Bùi Thị Xuân            Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thuyên là con trai bà Võ Thị Thu; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp 07/8/2014, gồm 03 khẩu (Nguyễn Thuyên là chủ hộ; Hồ Ngọc Thùy Trang là vợ; Nguyễn Hồ Nam Nguyên là con; Quyết định ly hôn năm 2017, thể hiện giao con cho chồng là anh Nguyễn Thuyên nuôi dưỡng.  02 nhân khẩu có hộ khẩu:                         
1. Nguyễn Thuyên: chủ hộ                            
2. Nguyễn Hồ Nam Nguyên: con.
(Quyết định ly hôn năm 2017 thể hiện con Nguyễn Hồ Nam Nguyên giao cho Nguyễn Thuyên nuôi dưỡng).
Con trai Không 01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50   
  Tổng      7,480.0          5,803.0           1,676.6                        

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 830.208
Truy cập hiện tại 214