Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương Ngày cập nhật 21/11/2023
THÔNG BÁO
Niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phường Đúc, thành phố Huế (đợt 3).
Thực hiện Thông báo số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư, xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phường Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã phối hợp với đơn vị Chủ đầu tư – Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND phường Phường Đúc và các đơn vị liên quan tiến hành kê khai kiểm kê tài sản gắn liền với đất đúng quy định. UBND phường Phường Đúc đã xác nhận nguồn gốc đất và các hồ sơ liên quan; Phòng Tài nguyên và Môi trường đã thẩm định điều kiện bồi thường về đất (5/7đợt), trong đó đã có kết quả thẩm định bồi thường là 93/105 trường hợp, chưa có kết quả thẩm định là 12/105 trường hợp);
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh và UBND thành phố Huế về việc niêm yết công khai và phê duyệt theo từng đợt để thực hiện giải phóng mặt bằng trong năm 2023 đối với các trường hợp đã có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất.
Vì vậy, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế lập dự thảo phương án bồi thường, hỗ trợ (đợt 3, có 61 trường hợp đường Bùi Thị Xuân) đối với các trường hợp này để niêm yết công khai cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân biết, tham gia ý kiến trước khi trình Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình UBND thành phố Huế phê duyệt để thực hiện công tác giải phóng mặt bằng (đợt 3) theo chỉ đạo của UBND thành phố Huế.
1. Về giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất (đợt 3):
Căn cứ biên bản kiểm kê và tờ khai nguồn gốc thời điểm sử dụng đất của các hộ gia đình đã được UBND phường Phường Đúc xác nhận; Kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại các công văn số: Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023(đợt 3); Công văn số 2722/TNMT-GPMB ngày 22/9/2023(đợt 4); Công văn số 2766/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng của các hộ gia đình, cá nhân để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 145/UBND-NĐ ngày 10/10/2023 về việc thời điểm công bố quy hoạch và việc vi phạm xây dựng. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã áp giá bồi thường, hỗ trợ đợt 3, theo quy định hiện hành.
Dự toán áp giá đợt 3 với tổng giá trị là: 71.318.796.000 đồng
(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng)
(Đính kèm Phụ lục số 01 về giá trị bồi thường, hỗ trợ chi tiết)
* Lưu ý: Giá trị bồi thường, hỗ trợ được niêm yết theo phụ lục kèm theo thông báo, chỉ là dự toán sơ bộ để hộ gia đình, cá nhân đối chiếu và kiểm tra sai sót về mặt tên, địa chỉ, số liệu, số lượng các hạng mục được bồi thường; Giá trị bồi thường, hỗ trợ chính thức sẽ được công bố cho các hộ gia đình, cá nhân sau khi giá trị dự toán này đã được Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định (có thể tăng hoặc giảm so với giá trị dự toán khi niêm yết) và được UBND thành phố Huế phê duyệt theo đúng quy định.
Nếu hộ gia đình, cá nhân có phát hiện sai sót về tên, địa chỉ, số liệu, số lượng và các vấn đề khác (nếu có), đề nghị ghi vào phiếu ý kiến và phản ánh lại trước khi kết thúc thời hạn niêm yết để kịp thời điều chỉnh.
Căn cứ Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất,
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế niêm yết công khai phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân biết, tham gia ý kiến vào phương án trước khi trình Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định và trình UBND thành phố Huế phê duyệt để thực hiện giải phóng mặt bằng.
Thời gian niêm yết: - Kể từ ngày thông báo đến hết ngày 24/11/2023.
Địa điểm niêm yết: - Trụ sở UBND phường Phường Đúc.
- Tại điểm sinh hoạt dân cư nơi có đất thu hồi;
- Gửi trực tiếp đến từng tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
đất, tài sản bị thu hồi.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo và đề nghị các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có đất, tài sản bị ảnh hưởng khi Nhà nước thu hồi đất phản ánh những hạng mục, công trình kiểm kê còn thiếu sót hoặc chưa đúng theo thực tế và các vấn đề có liên quan khác (nếu có) gửi đến Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế xem xét điều chỉnh, bổ sung (nếu có), hoặc giải thích chế độ chính sách của Nhà nước liên quan đến bồi thường hỗ trợ, tái định cư và chủ trương thu hồi đất thực hiện dự án.
Quá thời hạn niêm yết, nếu các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không có ý kiến tham gia vào phương án, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế sẽ trình thẩm định, phê duyệt phương án và không chịu trách nhiệm về quyền lợi của các hộ do các hộ không phản ánh kịp thời, đầy đủ những hạng mục, tài sản còn thiếu sót, đồng thời không giải quyết những thắc mắc, khiếu nại liên quan về sau.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo để các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, đơn vị liên quan biết, phối hợp thực hiện./.
PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC
THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (đợt 3).
(Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)
1. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
1.1. Về thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư:
- Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
- Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi năm 2023;
- Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh về giá đất áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
- Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
1.2. Về thực hiện dự án:
- Quyết định số 2177/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư và kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương tỉnh Thừa Thiên Huế;
- Quyết định số 8841/QĐ-UBND ngày 17/11/2022 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để thực hiện dự án Đầu tư và xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phương Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
- Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2022;
- Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Huế;
- Thông báo số 401/TB-UBND ngày 22/12/2022 của UBND thành phố Huế về việc Thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Đầu tư và xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt Sông Hương, phường Phường Đúc và phường Kim Long, thành phố Huế;
- Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 16 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế (trong đó có dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương);
- Căn cứ hồ sơ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa; Bản đồ địa chính khu đất thu hồi tỉ lệ 1/500 do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập kèm theo.
2. PHẠM VI GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHỐI LƯỢNG BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:
2.1. Phạm vi giải phóng mặt bằng:
Được thể hiện tại tờ bản đồ địa chính khu đất tỉ lệ 1/500 do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin, Tài nguyên và Môi trường lập và đã được chỉnh lý, có diện tích thu hồi là: 13.072,5m2, thuộc địa bàn phường Phường Đúc, thành phố Huế. (trong đó: đất ở 11.820m2; đất giao thông 1.226,6m2; đất tín ngưỡng 4,6m2; đất thủy lợi 21,3m2), với tứ cận như sau:
+ Đông giáp khu dân cư hiện trạng cho đến kiệt 254 và 257 Bùi Thị Xuân.
+ Tây giáp khu dân cư hiện trạng cho đến kiệt 289 Bùi Thị Xuân.
+ Tây giáp kiệt 257 Bùi Thị Xuân.
+ Bắc giáp kiệt 266 Bùi Thị Xuân và đường dạo dọc bờ Nam sông Hương.
2.2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:
- Phạm vi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án được cắm mốc tại thực địa.
- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.
- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.
- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ cao 8cm. Phần mặt chính ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông sơn màu đỏ.
- Cọc mốc chôn thẳng đứng.
- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.
- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.
- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.
2.3. Khối lượng bồi thường, hỗ trợ:
- Khối lượng bồi thường, hỗ trợ của toàn bộ dự án có 105 thửa đất bị ảnh hưởng bị thu hồi một phần hoặc toàn bộ, trong đó gồm có nhà ở, đất ở của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng phải di chuyển chỗ ở cần bố trí tái định cư và hạ tầng kỹ thuật cấp điện, cấp nước, viễn thông (tổng cộng có 153 hộ, với 72 hộ chính và 81 hộ phụ).
Đợt 3 niêm yết công khai 61 thửa đất của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc đường Bùi Thị Xuân; theo chỉ đạo của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế và UBND thành phố Huế, thực hiện phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định thực hiện trong năm 2023 để thực hiện dự án.
3. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ:
3.1. Về phương án bồi thường, hỗ trợ:
3.1.1. Đối với đất:
- Nguyên tắc và điều kiện được bồi thường về đất: Thực hiện theo quy định của Luật đất đai 2013; Nghị định Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
- Đơn giá bồi thường hỗ trợ về đất: Thực hiện theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về bảng giá đất áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024); Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường;
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 áp dụng trên địa bàn tỉnh;
3.1.2. Đối với tài sản gắn liền với đất:
- Về công trình và vật kiến trúc:
Thực hiện theo Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc và mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/2/2023 của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh.
- Về cây trồng, vật nuôi:
Thực hiện theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng vật nuôi năm 2023;
3.1.3. Giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất và tài sản gắn liền với đất:
Căn cứ biên bản kiểm kê tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa thực hiện dự án; 03 công văn thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường (Công văn số 1414/TNMT-GPMB ngày 05/6/2023 (đợt 1); Công văn số 1973/TNMT-GPMB ngày 20/7/2023 (đợt 2); Công văn số 2574/TNMT-GPMB ngày 08/9/2023(đợt 3); Công văn số 2722/TNMT-GPMB ngày 22/9/2023(đợt 4); Công văn số 2766/TNMT-GPMB ngày 27/9/2023 (đợt 5)); Biên bản xác định vị trí đất ngày 09/8/2023; Biên bản xác định kết cấu nhà ở bị ảnh hưởng của các hộ gia đình, cá nhân để áp giá bồi thường ngày 09/8/2023; Công văn số 145/UBND-NĐ ngày 10/10/2023 về việc thời điểm công bố quy hoạch và việc vi phạm xây dựng và các quy định hiện hành, Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế đã lập dự toán bồi thường, hỗ trợ đợt 3 với tổng giá trị là: 71.318.796.000 đồng
(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng)
(Đính kèm Phụ lục số 01 về giá trị bồi thường, hỗ trợ chi tiết)
3.2. Phương án bố trí tái định cư:
- Quỹ đất tái định cư: Khu tái định cư Lịch Đợi, thuộc hai địa bàn phường Phường Đúc và phường Thủy Xuân, thành phố Huế và khu tái định cư Bàu Vá, phường Trường An, Thủy Xuân và Phường Đúc;
- Về điều kiện giao đất tái định cư:
Căn cứ kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng Tài nguyên và Môi trường tại các công văn nêu trên; Căn cứ xác nhận tình trạng sinh sống và tình trạng nhà đất của UBND phường Phường Đúc tại công văn số 115/UBND-ĐC ngày 04/8/2023; Công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023; Dựa trên hồ sơ của các hộ, chiếu theo quy định của pháp luật (Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư).
Kết quả rà soát điều kiện giao đất tái định cư của các hộ, cụ thể như sau:
(kèm theo phụ lục 02 chi tiết từng hộ)
3.3. Về đơn giá giao đất tái định cư:
- Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024), ban hành kèm theo Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh;
Đối với các Khu tái định cư và dân cư Lịch Đợi, Bàu Vá, phường Phường Đúc, Thủy Xuân, Trường An, đã có tên đường, áp dụng đơn giá điều chỉnh, bổ sung theo Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh (đơn giá theo tên đường), đối với các lô đất ở vị trí chưa đặt tên đường, thì đơn giá giao đất áp dụng theo chiều rộng đường tại khu quy hoạch, cụ thể như sau:
- Đường Đồng Khởi, loại 4A (rộng 26,0 mét) = 13.225.000 đồng/m2.
- Đường Út Tịch, loại 4B (rộng 19,5 mét) = 10.350.000 đồng/m2.
- Đường Nguyễn Thị Định, loại 4B (rộng 19,5 mét) = 10.350.000 đồng/m2.
- Đường Phan Đình Giót, loại 4C (rộng 13,5 mét) = 9.200.000 đồng/m2.
- Đường Trường Đúc, loại 4C (rộng 19,5 mét) = 9.200.000 đồng/m2.
- Đường Bông Văn Dĩa, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.
- Đường Hà Văn Chúc, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.
- Đường Trường Đồng, loại 5B (rộng 12,0 mét) = 5.635.000 đồng/m2.
- Đối với các lô đất 02 mặt tiền đường, đơn giá được tính bằng đơn giá của đường có giá cao hơn làm đơn giá chuẩn, cộng thêm 5% đơn giá của đường có giá thấp hơn.
Căn cứ Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh, quy định:
- Đối với hộ tại Khoản 1 Điều 9, QĐ50 (hộ bị thu hồi đất): Áp dụng Điểm b, Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất Nhóm 1 hệ số k = 1,05. Đơn giá giao đất bằng đơn giá theo quy định nêu trên nhân hệ số điều chỉnh 1,05;
- Đối với hộ tại Khoản 2, 4 Điều 9; Khoản 8 Điều 29, QĐ50: Áp dụng Điểm g, Khoản 3, Điều 2 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất Nhóm 3 hệ số k = 1,15. Đơn giá giao đất bằng đơn giá theo quy định nêu trên nhân với hệ số điều chỉnh 1,15;
- Đối với hộ tại Khoản 3 Điều 10 QĐ50: Áp dụng Điều 7 Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND; Hệ số điều chỉnh giá đất bằng với Nhóm 3 hệ số k = 1,15 cộng thêm 0,05 bằng 1,2;
- Đối với hộ tại Khoản 9 Điều 29 QĐ50: Giá giao đất bằng 120% giá được quy định tại Khoản 3 Điều 10, QĐ 50;
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế cùng các ban, ngành liên quan của thành phố, UBND phường Phường Đúc, Chủ đầu tư – Ban QLDA ĐTXD CTGT tỉnh Thừa Thiên Huế và các cơ quan liên quan thực hiện phương án này theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị phản ánh bằng văn bản về Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế để tổng hợp, báo cáo đề xuất UBND thành phố Huế xem xét, điều chỉnh theo quy định.
5. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
5.1. Trách nhiệm:
Khi có kiến nghị, khiếu nại của hộ gia đình, cá nhân: Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND phường Phường Đúc là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác giải phóng mặt bằng của dự án theo đúng quy định.
5.2. Phương pháp giải quyết:
Thủ tục khiếu nại phải tuân theo đúng Luật khiếu nại số 02/2011/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 11/11/2011.
Trong quá trình giải quyết khiếu nại, tranh chấp, người bị thu hồi đất vẫn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, bàn giao mặt bằng đúng kế hoạch và thời gian quy định./.
PHỤ LỤC 01: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỦA CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 3). |
(Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế) |
Số
TT |
Số HS |
Đối tượng được
bồi thường, hỗ trợ |
Giá trị bồi thường, hỗ trợ |
Mã
số |
Đơn
vị
tính |
Số
lượng |
Đơn giá
(đồng) |
Mức hỗ trợ |
Thành tiền
(đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10=6x7x8 |
1 |
21 |
Các đồng thừa kế của ông bà Tôn Thất Phán - Nguyễn Thị Thủ, ông Tôn Thất Hinh đại diện kê khai, 272 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
302,745,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa 21 diện tích 156,4m2, phần diện tích thu hồi 43,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ951-18.4.2022 |
m2 |
43.40 |
5,796,000 |
99.5% |
250,289,000 |
|
|
01. Nhà cấp 4, móng xây đá hoặc gạch; tường gạch, bờ lô; mái tôn, đỡ gỗ, nền xi măng. |
PL1; 1-3.3a;
QĐ 65 |
m2 |
22.26 |
2,247,000 |
100% |
50,018,000 |
|
|
Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Trứng cá, d20cm (D = ≥15cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
13,630 |
100% |
14,000 |
|
|
Cây Chuối cho trái (Thu hoạch |
B-I.1,
QĐ 11 |
cây |
11 |
26,730 |
100% |
294,000 |
|
|
Sung, d20cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,065,100 |
100% |
2,130,000 |
2 |
28 |
Ngô Minh Thuấn - Lê Thị Diệu, KTT Bảo tàng Tổng hợp 02 Lê Trực (kiệt 254 Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
|
450,357,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 28 diện tích 84,2m2, diện tích thu hồi 43,9m2, |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
43.90 |
5,796,000 |
100% |
254,444,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
54.86 |
2,749,000 |
100% |
150,817,000 |
|
|
02. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
17.10 |
527,000 |
100% |
9,012,000 |
|
|
3+4. Ốp đá |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
10.01 |
396,000 |
100% |
3,964,000 |
|
|
05. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
21.43 |
236,000 |
100% |
5,056,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
13.50 |
385,000 |
100% |
5,198,000 |
|
|
06. Ốp men tường bếp+WC+ phòng |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
64.50 |
339,000 |
100% |
21,866,000 |
3 |
30 |
Nguyễn Thị Quảng (mẹ), Trương Đình Dũng (con) - Trần Thị Lành (dâu), 01 kiệt 254 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
570,428,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 30 diện tích 178,3m2, diện tích thu hồi 122,3m2, |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
122.30 |
5,796,000 |
49.5% |
350,881,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có tầng lửng, nhà có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
55.05 |
2,749,000 |
100% |
151,332,000 |
|
|
DT tầng lửng, tường cao 3,5m |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
17.85 |
2,749,000 |
80% |
39,256,000 |
|
|
02. Ốp men bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
18.63 |
339,000 |
100% |
6,316,000 |
|
|
Bệ đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.10 |
396,000 |
100% |
832,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ gỗ, cột sắt+ gỗ, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.15 |
453,000 |
100% |
4,145,000 |
|
|
04. Nhà vệ sinh riêng biệt có hầm tự hoại, tường xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men |
3, I, PL2, 65, tr1 |
m2 |
3.97 |
3,370,000 |
100% |
13,389,000 |
|
|
05. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
5.40 |
792,000 |
100% |
4,277,000 |
4 |
30A |
Trương Đình Khánh - Lê Thị Ánh Tuyết, 02 kiệt 254 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
448,516,000 |
|
|
Nhà trên cùng thửa đất số 30, của mẹ là bà Nguyễn Thị Quảng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men |
|
m2 |
79.785 |
4,735,000 |
100% |
377,782,000 |
|
|
02. Hầm rút |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.00 |
1,233,000 |
100% |
1,233,000 |
|
|
05. Ốp tôn, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
6.89 |
453,000 |
100% |
3,119,000 |
|
|
06. Hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.81 |
453,000 |
100% |
2,179,000 |
|
|
07. Ốp gỗ |
PL1; 6-14;
QĐ 65 |
m2 |
4.16 |
527,000 |
100% |
2,192,000 |
|
|
08. Be đúc BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.24 |
2,199,000 |
100% |
536,000 |
|
|
09. Nhà tạm, trụ BTCT, tường xây gạch, mái ngói, nền XM |
4.1, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
8.70 |
531,000 |
100% |
4,620,000 |
|
|
10. Bệ đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.00 |
396,000 |
100% |
4,356,000 |
|
|
11. Trần laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
37.50 |
213,000 |
100% |
7,988,000 |
|
|
12. Mái che tôn, khung cột sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
20.46 |
453,000 |
100% |
9,268,000 |
|
|
13. Ốp đá |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.40 |
396,000 |
100% |
950,000 |
|
|
14+15+16. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
76.55 |
339,000 |
100% |
25,949,000 |
|
|
17. Nền lát gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
3.12 |
339,000 |
100% |
1,058,000 |
|
|
18. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
9.20 |
792,000 |
100% |
7,286,000 |
5 |
33 |
Nguyễn Quốc Dũng - Hoàng Thị Quỳnh Trang, 256 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
2,087,309,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 33, diện tích 139,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
100.00 |
10,350,000 |
100% |
1,035,000,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
28.60 |
33,000 |
100% |
944,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
28.60 |
10,350,000 |
50% |
148,005,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 10,5m2, nằm ngoài GCN QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp tôn chống nóng; thấm, tường gạch, nền gạch men |
|
m2 |
145.40 |
5,089,000 |
100% |
739,953,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ khép kín |
3.1a. |
m2 |
31.32 |
2,975,000 |
100% |
93,177,000 |
|
|
03. Mái che tôn, trụ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
58.54 |
453,000 |
100% |
26,516,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
10.74 |
215,000 |
100% |
2,309,000 |
|
|
04. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
05. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
41.58 |
339,000 |
100% |
14,096,000 |
|
|
06. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Lộc vừng, d30cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Cây Cau, h5m (H=3÷<6m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
1 |
131,010 |
100% |
131,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
72 |
5,330 |
100% |
384,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
21 |
31,950 |
100% |
671,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
420,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng
/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
6 |
34 |
Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly, 258 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
2,160,682,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 34, diện tích 180,9m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
180.9 |
10,350,000 |
100% |
1,872,315,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, nền gạch men |
3.1b |
m2 |
94.31 |
2,247,000 |
100% |
211,920,000 |
|
|
02. Nhà vệ sinh riêng biệt, tường xây gạch, mái tôn, đõ gỗ, nền gạch men, tường ốp gạch men |
2, I, PL2, 65, tr1 |
m2 |
5.89 |
3,370,000 |
100% |
19,849,000 |
|
|
03. Mái che tôn, trụ sắt đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
28.75 |
453,000 |
100% |
13,024,000 |
|
|
04. Sân sau XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
27.15 |
215,000 |
100% |
5,837,000 |
|
|
05. Ốp men bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
12.60 |
339,000 |
100% |
4,271,000 |
|
|
06. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
17.64 |
527,000 |
100% |
9,296,000 |
|
|
07. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
72 |
5,330 |
100% |
384,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
34/1 |
Nguyễn Lê Tuyết Linh - Nguyễn Đức Long |
|
|
|
|
|
109,287,000 |
|
|
Nhà ở xây dựng trên cùng thửa đất số 34 của bố mẹ Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, nhà có khu phụ, móng BT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
28.80 |
2,247,000 |
100% |
64,714,000 |
|
|
02. Mái che tôn, đỡ gỗ, sắt nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
3.75 |
453,000 |
100% |
1,699,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
3.8 |
215,000 |
100% |
806,000 |
|
|
03. Ốp gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
24.22 |
339,000 |
100% |
8,211,000 |
|
|
04. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.20 |
385,000 |
100% |
10,857,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
7 |
35 |
Trần Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi, 260 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
1,276,088,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 35, diện tích 60,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
60.10 |
10,350,000 |
100% |
622,035,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp tôn chống nóng; thấm, tường gạch, nền gạch men |
|
m2 |
102.27 |
5,089,000 |
100% |
520,427,000 |
|
|
02. Tường ốp laphông nhựa |
18, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
120.74 |
213,000 |
100% |
25,718,000 |
|
|
03. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
120.32 |
339,000 |
100% |
40,788,000 |
|
|
04. Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
28.69 |
566,000 |
100% |
16,239,000 |
|
|
05. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
100% |
4,074,000 |
|
|
06. Mái kéo xếp, nền XM |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
14.25 |
250,000 |
100% |
3,563,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
14.25 |
215,000 |
100% |
3,064,000 |
|
|
07.Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.40 |
679,000 |
100% |
2,988,000 |
|
|
08. Cánh cửa sắt kéo |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.79 |
396,000 |
100% |
1,105,000 |
|
|
09. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
180 |
5,330 |
100% |
959,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 50÷<70cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
10,650 |
100% |
53,000 |
|
|
11. Dàn sắt, cột sắt và mái kéo xếp, nền gạch terazo |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
16.15 |
150,000 |
100% |
2,423,000 |
|
|
Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.64 |
339,000 |
100% |
3,945,000 |
|
|
12. Dàn khung sắt ống (mái che tôn, khung cột sắt) |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.64 |
150,000 |
100% |
1,746,000 |
|
|
13+14. Dàn sắt, Hàng rào sắt hộp, Lan can sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
16.50 |
150,000 |
100% |
2,475,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
8 |
36 |
Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan, 262 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
1,564,896,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 36, diện tích 92,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
92.20 |
10,350,000 |
100% |
954,270,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ |
2.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
110.5 |
4,735,000 |
100% |
523,218,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, đỡ sắt, nền XM |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
20.30 |
2,247,000 |
100% |
45,614,000 |
|
|
03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây lửng + sắt, mái tôn, đỡ sắt, nền XM |
4.1, PL1 |
m2 |
18.71 |
510,000 |
100% |
9,540,000 |
|
|
04. Ốp men bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
5.60 |
339,000 |
100% |
1,898,000 |
|
|
05. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,018,000 |
100% |
1,018,000 |
|
|
06. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
19.24 |
236,000 |
100% |
4,541,000 |
|
|
07. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
32 |
5,330 |
100% |
171,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
9 |
37 |
Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn, 264 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
3,139,234,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 37, diện tích 245,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
219.00 |
10,350,000 |
100% |
2,266,650,000 |
|
|
(Không bồi thường 26,1m2 nằm ngoài GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
137.965 |
5,089,000 |
100% |
702,104,000 |
|
|
02. Nhà tạm, trụ đúc BTCT+ sắt, tường xây lửng + sắt, mái tôn, đỡ sắt, nền XM+gạch men |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần nhà thuộc GCN |
4.1, PL1 |
m2 |
75.24 |
510,000 |
100% |
38,370,000 |
|
|
- Phần nhà ngoài GCN |
4.1, PL1 |
m2 |
17.43 |
510,000 |
80% |
7,109,000 |
|
|
- Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
20.50 |
339,000 |
100% |
6,950,000 |
|
|
- Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
20.91 |
215,000 |
100% |
4,496,000 |
|
|
03. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
39.13 |
339,000 |
100% |
13,265,000 |
|
|
- Đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.70 |
396,000 |
100% |
1,069,000 |
|
|
04. Ốp gạch men tường nhà |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
170.75 |
339,000 |
100% |
57,883,000 |
|
|
05. Trần thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
30.38 |
385,000 |
100% |
11,694,000 |
|
|
06. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
7.79 |
453,000 |
80% |
2,823,000 |
|
|
- Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.79 |
339,000 |
80% |
2,113,000 |
|
|
07. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
54 |
5,330 |
100% |
288,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
31,950 |
100% |
160,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
37/1 |
* Phần Tài sản của ông Nguyễn Thắng - Nguyễn Thị Tuyền đang ở trên cùng thửa đất của bố mẹ là ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn |
|
|
|
|
|
336,327,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, khung cột BTCT, tường xây blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần nhà thuộc GCN |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
65.40 |
2,975,000 |
100% |
194,550,000 |
|
|
- Phần nhà không thuộc GCN (đất nhận chuyển nhượng viết tay) |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
9.70 |
2,975,000 |
80% |
23,074,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
44.14 |
385,000 |
100% |
16,994,000 |
|
|
03. Ốp gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
54.12 |
339,000 |
100% |
18,347,000 |
|
|
05. Nhà tạm, kèo sắt, trụ đúc BTCT, tường xây lửng + che chắn bằng khung sắt hộp, mái tôn, đỡ sắt, nền XM+gạch men |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần nhà thuộc GCN |
4.1, PL1 |
m2 |
38.29 |
510,000 |
100% |
19,525,000 |
|
|
- Phần nhà không thuộc GCN |
4.1, PL1 |
m2 |
15.97 |
510,000 |
80% |
6,514,000 |
|
|
- Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
15.30 |
215,000 |
80% |
2,632,000 |
|
|
- Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
43.86 |
339,000 |
100% |
14,869,000 |
|
|
06. Cánh cửa sắt kéo |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
36.12 |
396,000 |
100% |
14,302,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện 3 pha (điện sản xuất) |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
10 |
40 |
Nguyễn Văn Tứ, 2 kiệt 266 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
32,773,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 40, diện tích 53,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Nhà ở gác lửng, cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT, kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men |
|
m2 |
37.15 |
2,975,000 |
|
0 |
|
|
Gác lửng đúc BTCT |
|
m2 |
21.18 |
2,975,000 |
|
0 |
|
|
Ốp men bếp, WC |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
21.56 |
339,000 |
|
0 |
|
|
Bệ đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.46 |
396,000 |
|
0 |
|
|
02. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
14.82 |
453,000 |
|
0 |
|
|
03. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
4 |
1,358,000 |
100% |
5,432,000 |
|
|
04. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,018,000 |
100% |
3,054,000 |
|
|
06. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
5,330 |
100% |
27,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
420,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
11 |
42 |
Ông Dương Văn Thái và các đồng thừa kế của bà Tôn Nữ Thị Sen (chết 2021), 268 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
1,476,005,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 42, diện tích 110,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
110.20 |
10,350,000 |
100% |
1,140,570,000 |
|
|
01. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
16.60 |
215,000 |
80% |
2,855,000 |
|
|
02. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
23.40 |
215,000 |
80% |
4,025,000 |
|
|
04. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
6.82 |
213,000 |
100% |
1,453,000 |
|
|
05. Mái che tôn, khung, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
14.63 |
453,000 |
100% |
6,625,000 |
|
|
06. Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
10.70 |
339,000 |
100% |
3,626,000 |
|
|
07. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
95.63 |
339,000 |
100% |
32,419,000 |
|
|
08. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
33.22 |
236,000 |
100% |
7,841,000 |
|
|
11. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
11.50 |
792,000 |
100% |
9,108,000 |
|
|
12. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
8.48 |
215,000 |
80% |
1,458,000 |
|
|
13. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền lát gạch men |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
38.61 |
2,975,000 |
100% |
114,865,000 |
|
|
10. Mái hiên liền nhà cấp 4 mục 13, sàn BTCT, trụ BTCT |
|
m2 |
20.86 |
2,975,000 |
100% |
62,059,000 |
|
|
14. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,018,000 |
100% |
1,018,000 |
|
|
15. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.08 |
339,000 |
100% |
4,095,000 |
|
|
16. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.26 |
2,199,000 |
100% |
561,000 |
|
|
17. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
3.42 |
792,000 |
100% |
2,709,000 |
|
|
18. Nhà ở cấp 4, móng xây gạch đá, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM |
3.3b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
24.72 |
2,247,000 |
100% |
55,546,000 |
|
|
22. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Lộc vừng, d=9cm (D=5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
266,280 |
100% |
266,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
12 |
44 |
Tôn Nữ Thị Huyền, 270 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
1,410,779,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 44, diện tích 99m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
99.00 |
10,350,000 |
99.5% |
1,019,527,000 |
|
|
01. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
11.28 |
215,000 |
80% |
1,940,000 |
|
|
02. Tường xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.80 |
792,000 |
100% |
3,802,000 |
|
|
03. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.61 |
236,000 |
100% |
2,267,000 |
|
|
04. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.04 |
453,000 |
100% |
5,001,000 |
|
|
05. Nhà cấp 4, móng xây gạch, đá, tường xây gạch, mái tôn, nền XM |
3.3a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
22.10 |
2,247,000 |
100% |
49,659,000 |
|
|
06. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
40.99 |
213,000 |
100% |
8,730,000 |
|
|
08. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
26.70 |
339,000 |
100% |
9,051,000 |
|
|
09. ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
1.89 |
396,000 |
100% |
748,000 |
|
|
10. Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
9.56 |
566,000 |
100% |
5,410,000 |
|
|
11. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.43 |
527,000 |
100% |
4,970,000 |
|
|
12. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
88.17 |
236,000 |
100% |
20,807,000 |
|
|
13. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
49.904 |
5,089,000 |
100% |
253,961,000 |
|
|
14. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
44/1 |
Bà Lê Thị Lan và đồng thừa kế ông Lê Văn Minh (chết) |
|
|
|
|
|
208,359,000 |
|
|
Tài sản trên cùng thửa đất của mẹ là bà Tôn Nữ Thị Huyền |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
9.60 |
215,000 |
80% |
1,651,000 |
|
|
02. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
8.66 |
215,000 |
80% |
1,490,000 |
|
|
03. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.72 |
527,000 |
100% |
6,175,000 |
|
|
04. Nhà cấp 4, móng xây gạch, đá, tường xây gạch, mái tôn, nền lát gạch men, có khu phụ |
3.3a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
57.18 |
2,247,000 |
100% |
128,483,000 |
|
|
02. Hầm rút |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
2.16 |
510,000 |
100% |
1,102,000 |
|
|
08. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Trứng cá, d30cm (D = ≥15cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
13,630 |
100% |
14,000 |
|
|
10. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
54.00 |
792,000 |
100% |
42,768,000 |
|
|
12. Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.60 |
566,000 |
100% |
1,472,000 |
|
|
13. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.22 |
236,000 |
100% |
524,000 |
|
|
06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
13 |
45 |
Lê Văn Bình - Trần Thị Kim Thanh, 272 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
128,510,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 45, diện tích 119,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Sân XM |
XI-2 |
m2 |
10.80 |
215,000 |
80% |
1,858,000 |
|
|
02. Nền lát gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
32.83 |
339,000 |
100% |
11,129,000 |
|
|
03. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
21.00 |
792,000 |
100% |
16,632,000 |
|
|
04. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.73 |
236,000 |
100% |
2,296,000 |
|
|
06. Mái che tôn, khung cột sắt. |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
42.75 |
453,000 |
100% |
19,363,000 |
|
|
07. Hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.85 |
453,000 |
100% |
2,197,000 |
|
|
08. Cánh cửa cổng sắt kéo |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.88 |
396,000 |
100% |
3,119,000 |
|
|
09. Ốp men bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
4.80 |
339,000 |
100% |
1,627,000 |
|
|
10. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
22.74 |
213,000 |
100% |
4,843,000 |
|
|
11. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.38 |
527,000 |
100% |
5,995,000 |
|
|
12. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
41.13 |
339,000 |
100% |
13,941,000 |
|
|
13. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.05 |
236,000 |
100% |
2,135,000 |
|
|
14. Ốp men WC |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
12.95 |
339,000 |
100% |
4,390,000 |
|
|
15. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
56.30 |
236,000 |
100% |
13,287,000 |
|
|
16. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường gạch, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
72.35 |
2,247,000 |
|
0 |
|
|
20. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
23 |
31,950 |
100% |
735,000 |
|
|
Cây Bông giấy, d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
21,000 |
|
|
Cây Trứng cá, d9cm (D = 7÷<10cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
36,280 |
100% |
36,000 |
|
|
17. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
14 |
46 |
Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện 272 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
286,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 46, diện tích 94m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Đường đúc BTXM |
6, XI, PL2, 65 |
m2 |
48.00 |
284,000 |
|
0 |
|
|
02. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Cau, h=11m (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
1 |
213,020 |
100% |
213,000 |
|
|
Cây Trứng cá, d7cm (D = 7÷<10cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
2 |
36,280 |
100% |
73,000 |
15 |
47 |
Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện 272 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
63,341,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 47, diện tích 91,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, mái đúc BTCT, nền gạch men. |
2.1a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
52.89 |
4,758,000 |
|
0 |
|
|
02. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
82.08 |
284,000 |
100% |
23,311,000 |
|
|
03. Bể nước xây |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
2.38 |
1,233,000 |
100% |
2,930,000 |
|
|
04. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
100% |
4,074,000 |
|
|
05. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Bồ đề, f90cm (D = ≥15cm) |
B-III.4b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
40,910 |
100% |
41,000 |
|
|
Thiết mộc lan d5-7cm |
0 |
cây |
3 |
10,000 |
100% |
30,000 |
|
|
Cây Bơ, , d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
112,900 |
100% |
113,000 |
|
|
Cây Cau, h=11m (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
2 |
213,020 |
100% |
426,000 |
|
|
Cây Sanh, d=20cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
3 |
2,130,200 |
100% |
6,391,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
16 |
48 |
Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng, 274 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,582,407,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 48, diện tích 178,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
130.0 |
10,350,000 |
100% |
1,345,500,000 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
48.1 |
10,350,000 |
49.5% |
246,428,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung cột BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên mái lợp ngói, tôn chống nóng chống thấm, nền gạch men, có khu phụ. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
150.63 |
5,089,000 |
100% |
766,556,000 |
|
|
Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
346.40 |
339,000 |
100% |
117,430,000 |
|
|
Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
1.95 |
396,000 |
100% |
772,000 |
|
|
Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
75.54 |
236,000 |
100% |
17,827,000 |
|
|
02. Mái che tôn, trụ sắt, khung sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
54.00 |
453,000 |
100% |
24,462,000 |
|
|
03. Mái che (sau bếp), mái tôn, cột kèo sắt, nền gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
24.85 |
453,000 |
100% |
11,257,000 |
|
|
Phần nền gạch men |
6.3, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.60 |
339,000 |
100% |
3,254,000 |
|
|
04. Nền lát gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
36.90 |
339,000 |
100% |
12,509,000 |
|
|
05. Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
41.60 |
284,000 |
100% |
11,814,000 |
|
|
06. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) |
B-I.1,
QĐ 11 |
cây |
11 |
26,730 |
100% |
294,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
87 |
5,330 |
100% |
464,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20 |
28,000 |
100% |
560,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
17 |
49 |
Các đồng thừa kế của ông Tôn Thất Tùy - Hoàng Thị Ngọt, Tôn Thất Hoàng Phú Thanh đại diện, 272 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
3,818,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 49, diện tích 111m2 , diện tích thu hồi 48,3m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
46.72 |
3,224,000 |
|
0 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, móng xây đá hoặc gạch, tường gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.3a, PL1, 65, tr2 |
m2 |
16.64 |
2,247,000 |
|
0 |
|
|
03. Nhà vệ sinh xây gạch, bờ lô 1 tầng; mái, tôn; nền gạch men; tường không ốp gạch men |
PL2; I-3;
QĐ 65 |
m2 |
3.75 |
3,370,000 |
|
0 |
|
|
04. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
12.90 |
284,000 |
100% |
3,664,000 |
|
|
05.Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Bơ, d=20cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
154,440 |
100% |
154,000 |
18 |
50 |
Trần Văn Sáu - Nguyễn Thị Chiến, 278 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
69,867,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 50, diện tích 203,8m2 , diện tích thu hồi 22,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
3.2b, PL1, 65, tr2 |
m2 |
19.69 |
2,247,000 |
100% |
44,238,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
17.69 |
385,000 |
100% |
6,811,000 |
|
|
Tường Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
55.80 |
236,000 |
100% |
13,169,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gach men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.84 |
453,000 |
100% |
5,364,000 |
|
|
03. Bệ bếp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
0.72 |
396,000 |
100% |
285,000 |
19 |
51 |
Nhà thờ họ Trần, Trần Văn Sáu đại diện, 278 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
208,687,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 51, diện tích 488,2m2 , diện tích thu hồi 36,5m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
36.50 |
33,000 |
100% |
1,205,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở loại 4B , vị trí 1 |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
36.50 |
10,350,000 |
50% |
188,888,000 |
|
|
01. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
27.47 |
284,000 |
100% |
7,801,000 |
|
|
02. Trụ cổng xây blô, cắt gờ chỉ |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.05 |
2,339,000 |
100% |
2,456,000 |
|
|
03. Hàng rào xây bờ lô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
3.1 |
792,000 |
100% |
2,439,000 |
|
|
Trên rào thép B40 |
6, XIV, PL2, 65 |
m2 |
3.1 |
11,000 |
100% |
34,000 |
|
|
04. Cánh cổng sắt ống |
3.4, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
6.08 |
735,000 |
100% |
4,469,000 |
|
|
05. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
06. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
7 |
5,330 |
100% |
37,000 |
20 |
54 |
Trần Văn Cư - Lê Thị Hoa, 284 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
586,953,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 54, diện tích 122,9m2 , diện tích thu hồi 40,3m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
40.30 |
10,350,000 |
100% |
417,105,000 |
|
|
01. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.05 |
453,000 |
100% |
5,006,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
8.13 |
453,000 |
100% |
3,681,000 |
|
|
03. Rào thép lưới B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
7.38 |
11,000 |
100% |
81,000 |
|
|
04. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
13.90 |
215,000 |
100% |
2,987,000 |
|
|
05. Cửa sắt hỗn hợp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.10 |
566,000 |
100% |
2,318,000 |
|
|
06. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
58.56 |
213,000 |
100% |
12,473,000 |
|
|
07. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.2b, PL1, 65, tr2 |
m2 |
60.39 |
2,247,000 |
100% |
135,696,000 |
|
|
08. Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
6.42 |
339,000 |
100% |
2,176,000 |
|
|
11. Biển hiệu quảng cáo (hộp đèn) |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
6.00 |
905,000 |
100% |
5,430,000 |
21 |
55 |
Bà Lưu Thị Kim Chung và các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng An, 286 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
470,825,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 55, diện tích 147m2 , diện tích thu hồi 36,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
36.10 |
10,350,000 |
99.5% |
371,767,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, nền gạch men |
3.2b, PL1, 65, tr2 |
m2 |
35.10 |
2,247,000 |
100% |
78,870,000 |
|
|
02. Sân BTXM |
6, XI, PL2, 65 |
m2 |
38.70 |
215,000 |
100% |
8,321,000 |
|
|
03. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
15.62 |
213,000 |
100% |
3,326,000 |
|
|
04. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
13.94 |
236,000 |
100% |
3,290,000 |
|
|
05. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.41 |
2,199,000 |
100% |
891,000 |
|
|
06. Biển quảng cáo tôn, trụ sắt, khung sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
5.40 |
453,000 |
100% |
2,446,000 |
|
|
07. Hộp đèn quảng cáo |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
0.96 |
905,000 |
100% |
869,000 |
|
|
10. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
1.32 |
792,000 |
100% |
1,045,000 |
22 |
56 |
Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương, 292 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
693,957,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 56, diện tích 44,7m2 , diện tích thu hồi 20,2m2 (diện tích còn lại 24,5m2) |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
20.20 |
10,350,000 |
99.5% |
208,025,000 |
|
|
01. Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
11.00 |
453,000 |
100% |
4,983,000 |
|
|
02. Nền lát gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
6.51 |
339,000 |
100% |
2,207,000 |
|
|
03. Sân XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
1.9 |
215,000 |
80% |
320,000 |
|
|
04. Biển quảng cáo có hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
1.20 |
905,000 |
100% |
1,086,000 |
|
|
05. Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
40.16 |
339,000 |
100% |
13,613,000 |
|
|
06. Ốp men chân tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
5.68 |
339,000 |
100% |
1,927,000 |
|
|
07. Ốp men vệ sinh |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
27.45 |
339,000 |
100% |
9,306,000 |
|
|
08. Đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
1.14 |
396,000 |
100% |
451,000 |
|
|
10. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
3.01 |
2,199,000 |
100% |
6,608,000 |
|
|
11. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2 |
1,018,000 |
100% |
2,036,000 |
|
|
12+15. Hàng rào sắt hộp (lan can) |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
22.52 |
453,000 |
100% |
10,202,000 |
|
|
13. Mái che tôn, đỡ sắt hộp, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.00 |
453,000 |
100% |
4,077,000 |
|
|
14+18. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
15.50 |
792,000 |
100% |
12,276,000 |
|
|
16. Nền lát gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
8.14 |
339,000 |
100% |
2,759,000 |
|
|
17. Mái che, khung gỗ, trụ BTCT, mái lợp fibro xi măng |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
7.48 |
453,000 |
100% |
3,388,000 |
|
|
19. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
75.808 |
5,089,000 |
100% |
385,787,000 |
|
|
20. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
23 |
57 |
Bồi thường cho các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Lượng - Trần Thị Xuân Hạnh), Nguyễn Văn Chu Long, Nguyễn Văn Hà Kim đại diện kê khai, 290 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
520,530,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 57, diện tích 79,8m2 , diện tích thu hồi 30,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
30.10 |
10,350,000 |
99.5% |
309,977,000 |
|
|
01. Bảng hiệu có hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
0.40 |
905,000 |
100% |
362,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt kéo |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
14.64 |
396,000 |
100% |
5,797,000 |
|
|
03. Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.97 |
566,000 |
100% |
1,681,000 |
|
|
05. Mái che tôn, khung sắt hộp, trụ sắt hộp |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
13.86 |
453,000 |
100% |
6,279,000 |
|
|
06. Mái che tôn, khung gỗ, trụ BTCT |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
12.47 |
453,000 |
100% |
5,649,000 |
|
|
07. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
8.45 |
215,000 |
100% |
1,817,000 |
|
|
08. Sân XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
1.62 |
215,000 |
80% |
279,000 |
|
|
09. Nền lát gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
12.47 |
339,000 |
100% |
4,227,000 |
|
|
10. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
8.36 |
339,000 |
100% |
2,835,000 |
|
|
11. Am thờ loại nhỏ |
2.3, IX, PL2, 65, tr4 |
cái |
1.0 |
792,000 |
100% |
792,000 |
|
|
12. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Bàng, d16cm (D = ≥15cm) |
B-III.2b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
16,590 |
100% |
17,000 |
|
|
13. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
56.08 |
2,749,000 |
100% |
154,164,000 |
|
|
. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
44.25 |
385,000 |
100% |
17,036,000 |
|
|
. Ốp gạch men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
26.34 |
339,000 |
100% |
8,929,000 |
|
|
. ốp đá bếp granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
1.74 |
396,000 |
100% |
689,000 |
24 |
58 |
Bà Huỳnh Thị Tần và đồng thừa kế ông Nguyễn Văn Hòa (chết), 288 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
695,581,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 58, diện tích 46,4m2 , diện tích thu hồi 21,8m2 (diện tích còn lại 24,6m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại. |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
46.40 |
10,350,000 |
100% |
480,240,000 |
|
|
01. Mái che tôn, trụ sắt, đỡ sắt. |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.30 |
453,000 |
100% |
4,213,000 |
|
|
02. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
9.30 |
215,000 |
100% |
2,000,000 |
|
|
03. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Bàng, d20cm (D = ≥15cm) |
B-III.2b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
16,590 |
100% |
17,000 |
|
|
12. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
8 |
31,950 |
100% |
256,000 |
|
|
04. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.40 |
385,000 |
100% |
4,389,000 |
|
|
05. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
22.04 |
236,000 |
100% |
5,201,000 |
|
|
06. Ốp men bếp, wc |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
33.35 |
339,000 |
100% |
11,306,000 |
|
|
07. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.68 |
339,000 |
100% |
1,249,000 |
|
|
08. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gachk men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
47.71 |
3,371,000 |
100% |
160,830,000 |
|
|
- Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gachk men (ngoài GCN QSD đất) |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
1.11 |
2,749,000 |
80% |
2,430,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
4 |
28,000 |
100% |
112,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
4 |
28,000 |
100% |
112,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
25 |
59 |
Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ, 276 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,732,399,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 59, diện tích 101,9m2 , diện tích thu hồi 92,2m2 (diện tích còn lại 9,8m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại. |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
88.00 |
10,350,000 |
100% |
910,800,000 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
13.60 |
10,350,000 |
49.5% |
69,676,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
82.934 |
5,339,000 |
100% |
442,785,000 |
|
|
02. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
18.45 |
236,000 |
100% |
4,354,000 |
|
|
03. Ốp men WC+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
15.81 |
339,000 |
100% |
5,360,000 |
|
|
Bệ đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.10 |
396,000 |
100% |
832,000 |
|
|
03. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường chịu lực xây bờ lô, mái ngói, tôn, đỡ gỗ, nền XM |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
38.04 |
2,650,000 |
100% |
100,793,000 |
|
|
Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.00 |
236,000 |
100% |
2,124,000 |
|
|
04 Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
19.36 |
453,000 |
100% |
8,770,000 |
|
|
06. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT, tường gạch, mái đúc BTCT, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
36.5 |
4,469,000 |
100% |
163,119,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
26 |
61 |
Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh, 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,620,725,000 |
|
|
Thu hồi toàn thửa đất số 61, diện tích 103,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
103.20 |
10,350,000 |
100% |
1,068,120,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT chịu lực, hệ móng băng đúc BTCT, tường xây gạch dày 22cm (02 lớp), sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, trên lợp mái ngói chống nóng, chống thấm, nền gạch đá granit, hệ cửa gỗ khung ngoại gỗ, có khu phụ khép kín từng tầng. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
236.325 |
5,339,000 |
100% |
1,261,739,000 |
|
|
. Ốp men wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
103.80 |
339,000 |
100% |
35,188,000 |
|
|
. Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.14 |
396,000 |
100% |
2,827,000 |
|
|
02. Mái che kéo, di động, khung cột sắt, nền gạch men, granit |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
14.49 |
453,000 |
100% |
6,564,000 |
|
|
Nền gạch granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.49 |
396,000 |
100% |
5,738,000 |
|
|
03. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
48.41 |
792,000 |
100% |
38,337,000 |
|
|
11. Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.56 |
396,000 |
100% |
11,310,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
18.77 |
453,000 |
100% |
8,502,000 |
|
|
04. Trụ cổng đúc BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
2.36 |
2,339,000 |
100% |
5,519,000 |
|
|
05. Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
6.84 |
566,000 |
100% |
3,871,000 |
|
|
06. Bồn hoa xây gạch |
4, 7, BS nhà, 65, tr5 |
m3 |
0.17 |
1,000,000 |
100% |
165,000 |
|
|
07. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.66 |
339,000 |
100% |
3,275,000 |
|
|
08. Mái lợp chống nóng, chống thấm, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
90.28 |
453,000 |
100% |
40,895,000 |
|
|
10. Laphông thạch cao, trang trí đèn |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
214.79 |
385,000 |
100% |
82,692,000 |
|
|
12. lan can inox (hàng rào sắt) |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
33.36 |
453,000 |
100% |
15,112,000 |
|
|
13. Hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
15.64 |
453,000 |
100% |
7,085,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
27 |
62 |
Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát, 267 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,848,197,000 |
|
|
Thu hồi toàn thửa đất số 62, diện tích 147,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
147.40 |
10,350,000 |
100% |
1,525,590,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT+tôn, nền gạch men, có khu phụ. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
207.54 |
5,089,000 |
100% |
1,056,171,000 |
|
|
02. Ốp men WC+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
66.54 |
339,000 |
100% |
22,557,000 |
|
|
Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
67.90 |
339,000 |
100% |
23,018,000 |
|
|
03. Trần laphong gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
58.08 |
527,000 |
100% |
30,608,000 |
|
|
04. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT,tường gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, Có khu phụ |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
36.89 |
2,975,000 |
100% |
109,748,000 |
|
|
07. Ốp tôn tường, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
83.78 |
577,000 |
100% |
48,341,000 |
|
|
08. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
10.56 |
339,000 |
100% |
3,580,000 |
|
|
09. Mái che tôn, đỡ sắt, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
5.46 |
577,000 |
100% |
3,150,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
5.46 |
215,000 |
100% |
1,174,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hộ gia đình là Liệt sỹ |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
28 |
63 |
Trần Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Thúy Hằng, 11/1 kiệt 257 Bùi Thị Xuân. |
Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN |
1,434,532,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 63, diện tích 97,5m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
94.20 |
10,350,000 |
100% |
974,970,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 3,3m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 01 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây chịu lực, mái đúc BTCT, trên mái lợp tôn chống nóng, chống thấm, nền gạch men, tường ốp men toàn bộ |
2.1c, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
28.70 |
4,028,000 |
100% |
115,614,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
6.93 |
385,000 |
100% |
2,668,000 |
|
|
. Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
80.76 |
339,000 |
100% |
27,378,000 |
|
|
. Mái che tôn, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
29.25 |
453,000 |
100% |
13,250,000 |
|
|
02. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch, mái tôn, đỡ gỗ, nền lát gạch men+ Hiên nhà có kết cấu liền nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần nhà thuộc GCN |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
65.50 |
2,975,000 |
100% |
194,848,000 |
|
|
- Phần nhà nằm ngoài GCN |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
0.58 |
2,975,000 |
80% |
1,380,000 |
|
|
. Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
156.78 |
339,000 |
100% |
53,148,000 |
|
|
. Laphông thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
56.12 |
385,000 |
100% |
21,606,000 |
|
|
03. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
100% |
4,074,000 |
|
|
04. Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
4.40 |
284,000 |
100% |
1,250,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
29 |
64 |
Các đồng thừa kế của ông Hà Văn Yến - Tôn Nữ Thị Vy, ông Hà Văn Thu, 261Bùi Thị Xuân, đại diện. |
|
|
|
|
|
2,148,250,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 64, diện tích 184,6m2, diện tích thu hồi 150,7m2 (diện tích còn lại 33,9m2) |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
150.80 |
10,350,000 |
100% |
1,560,780,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng (tầng lửng), khung BTCT, móng BTCT, tường xây bờ lô, gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, có khu phụ khép kín |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
64.93 |
4,476,000 |
100% |
290,604,000 |
|
|
Tầng lửng |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
47.97 |
4,476,000 |
80% |
171,753,000 |
|
|
02. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
55.34 |
236,000 |
100% |
13,059,000 |
|
|
03. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
209.25 |
339,000 |
100% |
70,936,000 |
|
|
04. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ cột sắt, nền gạch terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
23.18 |
453,000 |
100% |
10,501,000 |
|
|
Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
23.18 |
283,000 |
100% |
6,560,000 |
|
|
05. Tường xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.36 |
792,000 |
100% |
8,205,000 |
|
|
06. Cánh cổng sắt ống |
3.4, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.50 |
735,000 |
100% |
4,043,000 |
|
|
07. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
08. Hàng rào sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65 |
m2 |
15.08 |
453,000 |
100% |
6,831,000 |
|
|
09. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.97 |
2,339,000 |
100% |
2,274,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
64/1 |
Phần Tài sản nhà ở của Hà Nhật Tiến - Thái Thị Hồng Thắm xây dựng trên đất của bố mẹ Hà Văn Thu |
|
|
|
|
|
240,681,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT, kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
|
m2 |
68.15 |
2,749,000 |
100% |
187,344,000 |
|
|
02. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
63.25 |
385,000 |
100% |
24,351,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ sắt, nền gạch terazo + XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
16.98 |
453,000 |
100% |
7,692,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
11.21 |
215,000 |
100% |
2,410,000 |
|
|
Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
16.34 |
339,000 |
100% |
5,539,000 |
|
|
04+05. Ốp men WC, bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
34.23 |
339,000 |
100% |
11,604,000 |
|
|
06. đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.28 |
396,000 |
100% |
901,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
30 |
68 |
Nguyễn Hữu Long - Lưu Thị Trà My, 265 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,926,582,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 68 diện tích 193,5m2, diện tích thu hồi 150,8m2(diện tích còn lại 42,7m2) |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
150.80 |
10,350,000 |
100% |
1,560,780,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng xây đá, gạch, tường blô, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
3.3a, PL1, 65, tr2 |
m2 |
146.42 |
2,247,000 |
100% |
328,996,000 |
|
|
02. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
21.17 |
236,000 |
100% |
4,996,000 |
|
|
03. Trần ván ép (gỗ dán), đà gỗ |
PL1; 6-17;
QĐ 65 |
m2 |
44.08 |
226,000 |
100% |
9,962,000 |
|
|
04. Mái che tôn, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
30.71 |
453,000 |
100% |
13,912,000 |
|
|
05. Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
25.20 |
215,000 |
100% |
5,418,000 |
|
|
08. Cánh cổng sắt hỗn hợp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.47 |
566,000 |
100% |
1,398,000 |
|
|
06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
31 |
69 |
Nguyễn Khắc Chánh - Lê Thị Diệu Hà, 03 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,855,722,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 69 diện tích 151,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
151.10 |
5,796,000 |
100% |
875,776,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, nền lát gạch men, có khu phụ. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
167.7336 |
5,089,000 |
100% |
853,596,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gạch men, terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
40.20 |
453,000 |
100% |
18,211,000 |
|
|
Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.60 |
339,000 |
100% |
8,339,000 |
|
|
Nền gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.00 |
339,000 |
100% |
1,017,000 |
|
|
03. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
44.28 |
792,000 |
100% |
35,070,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
6.48 |
453,000 |
100% |
2,935,000 |
|
|
04. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.89 |
2,339,000 |
100% |
2,084,000 |
|
|
Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.60 |
566,000 |
100% |
2,038,000 |
|
|
05. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
41.2 |
215,000 |
100% |
8,854,000 |
|
|
06. Ốp men wc |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
37.92 |
339,000 |
100% |
12,855,000 |
|
|
07. Bệ đá bếp granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.54 |
396,000 |
100% |
1,004,000 |
|
|
Ốp men bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
8.10 |
339,000 |
100% |
2,746,000 |
|
|
08. Giếng bi đường kính 1,6m (1,5-2m) |
PL2; XII-1.2;
QĐ 65 |
m sâu |
7 |
283,000 |
100% |
1,981,000 |
|
|
09. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Thanh trà, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
2,187,720 |
100% |
4,375,000 |
|
|
Cây Táo, d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.14,
QĐ 11 |
cây |
2 |
38,340 |
100% |
77,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
55 |
5,330 |
100% |
293,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
11 |
31,950 |
100% |
351,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
32 |
70 |
Võ Hiến - Mai Thị Hường, 01 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,962,769,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 70 diện tích 151,9m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
151.90 |
5,796,000 |
100% |
880,412,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ đúc BTCT, tường xây, mái đúc BTCT+mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
55.70 |
2,975,000 |
100% |
165,693,000 |
|
|
Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
51.59 |
213,000 |
100% |
10,989,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền lát gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
160.74 |
5,089,000 |
100% |
818,006,000 |
|
|
. Laphông thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
36.40 |
385,000 |
100% |
14,014,000 |
|
|
03. Ốp men WC+bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
50.94 |
339,000 |
100% |
17,269,000 |
|
|
. Bệ đá bếp granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
3.90 |
396,000 |
100% |
1,544,000 |
|
|
. Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
37.44 |
339,000 |
100% |
12,692,000 |
|
|
03. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
8.64 |
792,000 |
100% |
6,843,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.20 |
453,000 |
100% |
3,262,000 |
|
|
04. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
0.85 |
2,339,000 |
100% |
1,989,000 |
|
|
Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.89 |
566,000 |
100% |
1,636,000 |
|
|
05. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
100% |
4,074,000 |
|
|
06. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
33 |
71 |
Nguyễn Thị Cẩm Hà, 08 Sư Liễu Quán (269 Bùi Thị Xuân). |
Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN |
1,093,704,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 71 diện tích 93,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
91.80 |
10,350,000 |
100% |
950,130,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 1,6m2, ngoài GCN QSD đất) |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà tạm, trụ sắt, tường tấm ván công nghiệp, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
4.4, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
50.84 |
764,000 |
100% |
38,842,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
48.00 |
385,000 |
100% |
18,480,000 |
|
|
03. Nhà vệ sinh có hầm tự hoại, tường xây, ốp men toàn bộ cao 2,5m, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men |
PL2; I-2;
QĐ 65 |
m2 |
2.47 |
3,370,000 |
100% |
8,324,000 |
|
|
04. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
40.32 |
215,000 |
100% |
8,669,000 |
|
|
05. Cánh cổng sắt ống |
3.4, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
10.88 |
735,000 |
100% |
7,997,000 |
|
|
06. Hộp đèn quảng cáo |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
12.40 |
905,000 |
100% |
11,222,000 |
|
|
07. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65 |
m2 |
31.25 |
792,000 |
100% |
24,750,000 |
|
|
08. Bệ đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.60 |
396,000 |
100% |
1,030,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
34 |
72 |
Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Dung, 2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,830,371,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 72 diện tích 210,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
200.0 |
5,796,000 |
100% |
1,159,200,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 10,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói + đúc BTCT, nền lát gạch men |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
71.01 |
5,089,000 |
100% |
361,370,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ đúc BTCT, tường xây, mái đúc BTCT+mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
72.20 |
2,975,000 |
100% |
214,795,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
52.48 |
385,000 |
100% |
20,205,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
31.49 |
453,000 |
100% |
14,265,000 |
|
|
04. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
17.99 |
339,000 |
100% |
6,099,000 |
|
|
05. Hàng rào xây gạch đặc, xây kín gió |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
22.95 |
792,000 |
100% |
18,176,000 |
|
|
Phần ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
8.10 |
396,000 |
100% |
3,208,000 |
|
|
06. Ốp men wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
20.38 |
339,000 |
100% |
6,909,000 |
|
|
07. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
08. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
31,950 |
100% |
160,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20 |
28,000 |
100% |
560,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
72/1 |
Phần tài sản nhà ở của Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà xây dựng trên đất của bố mẹ Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Dung |
|
|
|
|
|
393,808,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng (tầng lửng), khung BTCT, móng BTCT, tường xây bờ lô, gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
41.36 |
4,746,000 |
100% |
196,295,000 |
|
|
Tầng lửng |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
31.96 |
4,746,000 |
80% |
121,346,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
38.70 |
385,000 |
100% |
14,900,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
8.23 |
2,975,000 |
100% |
24,469,000 |
|
|
03. Ốp men bếp, wc |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
19.78 |
339,000 |
100% |
6,705,000 |
|
|
04. Nền gạch Hạ Long |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
6.58 |
339,000 |
100% |
2,231,000 |
|
|
05. Trụ cổng |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.77 |
2,339,000 |
100% |
1,800,000 |
|
|
06. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
2.52 |
792,000 |
100% |
1,996,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
35 |
73 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Phương - Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Anh Tài đại diện, 271 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,352,255,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 73 diện tích 54,8m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
26.00 |
10,350,000 |
100% |
269,100,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 28,8m2 (ngoài GCN QSD đất) |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 04 tầng, khung BTCT chịu lực, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCTm trên mái lợp ngói, nền gạch granit; Đã được cấp Giấy phép xây dựng DTXD tầng 1 là 21,7m2. |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
143.68 |
|
|
|
|
|
Diện tích tầng 1 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
26 |
5,339,000 |
100% |
138,814,000 |
|
|
Diện tích tầng 1 thuộc phần đất không được bồi thường: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
2.045 |
5,339,000 |
80% |
8,735,000 |
|
|
Diện tích tầng 2 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
26 |
5,339,000 |
100% |
138,814,000 |
|
|
Diện tích tầng 2 thuộc phần đất không được bồi thường: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
12.545 |
5,339,000 |
80% |
53,582,000 |
|
|
Diện tích tầng 3 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
26 |
5,339,000 |
100% |
138,814,000 |
|
|
Diện tích tầng 3 thuộc phần đất không được bồi thường: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
12.545 |
5,339,000 |
80% |
53,582,000 |
|
|
Diện tích tầng 4 thuộc phần đất được bồi thường 26m2: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
26 |
5,339,000 |
100% |
138,814,000 |
|
|
Diện tích tầng 4 thuộc phần đất không được bồi thường: |
2.3b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
12.545 |
5,339,000 |
80% |
53,582,000 |
|
|
02. Ốp men tường nhà toàn bộ |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
536.80 |
339,000 |
100% |
181,975,000 |
|
|
03. ốp đá granit tường nhà + bếp |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
30.45 |
396,000 |
100% |
12,058,000 |
|
|
04. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
52.68 |
385,000 |
100% |
20,282,000 |
|
|
05. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
190.75 |
236,000 |
100% |
45,017,000 |
|
|
06. Hàng rào sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65 |
m2 |
39.90 |
453,000 |
80% |
14,460,000 |
|
|
07. Mái che lợp ngói, hệ đỡ mái bằng gỗ |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
12.15 |
577,000 |
80% |
5,608,000 |
|
|
10. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, mái tôn, đỡ sắt, nền gạch men, nhà có gác lửng |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
21.33 |
2,247,000 |
80% |
38,343,000 |
|
|
11. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
13.43 |
453,000 |
80% |
4,867,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
13.43 |
215,000 |
80% |
2,310,000 |
|
|
Mái bạt kéo |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
28.70 |
150,000 |
80% |
3,444,000 |
|
|
12. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
Am thờ loại nhỏ |
2.3, IX, PL2, 65, tr4 |
cái |
2 |
792,000 |
100% |
1,584,000 |
|
|
13. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
47 |
5,330 |
100% |
251,000 |
|
|
Cây Trứng cá, d10cm (D = 10÷<15cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
33,180 |
100% |
33,000 |
|
|
14. Bảng hiệu quảng cáo, hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
3.92 |
905,000 |
100% |
3,548,000 |
|
|
15. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
5 |
28,000 |
100% |
140,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
5 |
28,000 |
100% |
140,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
36 |
74 |
Hoàng Trọng Ngọc, 273 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,849,998,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 74 diện tích 257,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
218.00 |
10,350,000 |
100% |
2,256,300,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 39,1m2 (ngoài GCN QSD đất) |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nền XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
17.85 |
215,000 |
80% |
3,070,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
19.58 |
385,000 |
100% |
7,536,000 |
|
|
04. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
46.20 |
339,000 |
100% |
15,662,000 |
|
|
05. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.25 |
236,000 |
100% |
3,362,000 |
|
|
06. Ốp men bếp, wc |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
8.40 |
339,000 |
100% |
2,848,000 |
|
|
07. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
9.92 |
213,000 |
100% |
2,113,000 |
|
|
08. Am thờ loại nhỏ |
2.3, IX, PL2, 65, tr4 |
cái |
2 |
792,000 |
100% |
1,584,000 |
|
|
09. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65 |
m2 |
2.86 |
792,000 |
100% |
2,265,000 |
|
|
10. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.18 |
2,199,000 |
100% |
396,000 |
|
|
11. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, nền XM (trừ chênh lệch giá gạch men - XM, 99.000) |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
41.60 |
2,247,000 |
80% |
74,771,000 |
|
|
13. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
70.07 |
4,735,000 |
100% |
331,758,000 |
|
|
12. Ban công nhà Cấp 3, 02 tầng (be BTCT) |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.18 |
2,199,000 |
100% |
396,000 |
|
|
14. Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần DT thuộc Giấy chứng nhận |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
27.93 |
453,000 |
100% |
12,652,000 |
|
|
- Phần DT ngoài Giấy chứng nhận |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.70 |
453,000 |
80% |
3,515,000 |
|
|
15. Sân XM |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần DT nền XM trong GCN |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
15.07 |
215,000 |
100% |
3,240,000 |
|
|
- Phần DT nền XM ngoài GCN |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
27.93 |
215,000 |
80% |
4,804,000 |
|
|
16. Tường xây bờ lô kín |
5, XIV, PL2, 65 |
m2 |
1.19 |
792,000 |
100% |
942,000 |
|
|
17. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây blô, mái ngói, đỡ gỗ, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
32.90 |
2,975,000 |
100% |
97,878,000 |
|
|
18. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
74/1 |
Hoàng Trọng Ngân, 273 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
353,107,000 |
|
|
Tài sản xây trên thửa đất của bố là Hoàng Trọng Ngọc |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.51 |
385,000 |
100% |
9,436,000 |
|
|
02. Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.40 |
236,000 |
100% |
2,690,000 |
|
|
03. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
56.96 |
339,000 |
100% |
19,309,000 |
|
|
04. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.27 |
213,000 |
100% |
3,038,000 |
|
|
05. Ốp men bếp, wc |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
28.17 |
339,000 |
100% |
9,549,000 |
|
|
06. Ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
1.87 |
396,000 |
100% |
741,000 |
|
|
07. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
87.20 |
2,975,000 |
100% |
259,420,000 |
|
|
12. Nền XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
15.60 |
215,000 |
80% |
2,683,000 |
|
|
13. Hầm rút |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
16.88 |
1,233,000 |
100% |
20,807,000 |
|
|
14. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.24 |
2,199,000 |
100% |
528,000 |
|
|
11. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
37 |
75 |
Nguyễn Văn Thùy - Mã Thị Khá, 275 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,800,928,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 75 diện tích 215,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
186.00 |
10,350,000 |
100% |
1,925,100,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 29,4m2 (ngoài GCN QSD đất) |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01.Bảng hiệu quảng cáo có hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
12.67 |
905,000 |
100% |
11,466,000 |
|
|
02. Nền XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
17.48 |
215,000 |
80% |
3,007,000 |
|
|
03. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
2.64 |
339,000 |
100% |
894,000 |
|
|
04. Cửa sắt cuốn |
3.6, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
12.40 |
396,000 |
100% |
4,910,000 |
|
|
05. Laphông thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
16.77 |
385,000 |
100% |
6,456,000 |
|
|
07. Sân Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
2.09 |
215,000 |
100% |
449,000 |
|
|
08. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
21.62 |
2,975,000 |
100% |
64,327,000 |
|
|
09. Lan can sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.01 |
453,000 |
100% |
3,175,000 |
|
|
10. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
31.04 |
236,000 |
100% |
7,325,000 |
|
|
11. Hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.64 |
453,000 |
100% |
2,100,000 |
|
|
15. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
67.32 |
4,735,000 |
100% |
318,757,000 |
|
|
12. Ban công nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
10.42 |
4,735,000 |
100% |
49,327,000 |
|
|
13. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
4.87 |
2,199,000 |
100% |
10,714,000 |
|
|
14. Am thờ loại vừa |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,018,000 |
100% |
1,018,000 |
|
|
17. Hầm rút |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
5.12 |
1,233,000 |
100% |
6,313,000 |
|
|
18. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường xây, mái tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
114.02 |
2,975,000 |
100% |
339,195,000 |
|
|
19. Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.20 |
2,199,000 |
100% |
440,000 |
|
|
20+24. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
48.28 |
213,000 |
100% |
10,283,000 |
|
|
21+22. Ốp men wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
26.54 |
339,000 |
100% |
8,998,000 |
|
|
23. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
5.62 |
215,000 |
100% |
1,208,000 |
|
|
25. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
40 |
28,000 |
100% |
1,120,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
38 |
76 |
Ông, bà Nguyễn Văn Thương - Lê Thị Thu Hồng, 277 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
131,364,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 76, diện tích 60,5m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3 - 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
97.65 |
4,735,000 |
|
0 |
|
|
Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
32.21 |
236,000 |
100% |
7,602,000 |
|
|
Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
20.70 |
385,000 |
100% |
7,970,000 |
|
|
Ốp men tường |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
56.84 |
339,000 |
100% |
19,269,000 |
|
|
tường Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
94.65 |
236,000 |
100% |
22,337,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây, mái tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
21.35 |
2,247,000 |
100% |
47,973,000 |
|
|
04. Ốp đá mặt bếp granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
3.30 |
396,000 |
100% |
1,307,000 |
|
|
03. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
45 |
28,000 |
100% |
1,260,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
420,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển dường dây Internet, truyền hình cáp |
3.1, VII, PL2, 65 |
thuê bao |
1 |
226,000 |
100% |
226,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
39 |
77 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Dưỡng - Hồ Thị Chót, ông Nguyễn Văn Thùy đại diện kê khai, 275 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
794,609,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 77, diện tích 59,5m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
59.50 |
10,350,000 |
99.5% |
612,746,000 |
|
|
01. Nhà thờ họ có kiến trúc thông thường, tường gạch, trụ BTCT, kèo sắt, đòn tay gỗ, mái tôn, nền lát gạch men |
2.2c, VIII, PL1, 65, tr4 |
m2 |
28.48 |
4,735,000 |
100% |
134,829,000 |
|
|
02. sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
32.64 |
215,000 |
100% |
7,018,000 |
|
|
03. Mái che tôn, cột trụ đúc BTCT, khung sắt hộp. |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
16.32 |
453,000 |
100% |
7,393,000 |
|
|
04. Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
15.40 |
283,000 |
100% |
4,358,000 |
|
|
05. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
24.17 |
792,000 |
100% |
19,143,000 |
|
|
06. Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
14.70 |
11,000 |
100% |
162,000 |
|
|
07. Trụ cổng BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.59 |
2,828,000 |
100% |
1,674,000 |
|
|
08.Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.33 |
679,000 |
100% |
1,579,000 |
|
|
13. Nền Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
5.12 |
339,000 |
100% |
1,736,000 |
|
|
09. Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Bồ đề, d33cm (D = ≥15cm) |
B-III.4b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
40,910 |
100% |
41,000 |
|
|
Cây Sanh, d31cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,065,100 |
100% |
2,130,000 |
|
|
Cây Cau, h4m (H=3÷<6m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
1 |
131,010 |
100% |
131,000 |
|
|
Cây Mít, d21cm (D = 20÷<35cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
412,190 |
100% |
412,000 |
|
|
Lộc vừng, d31cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
18 |
10,650 |
100% |
192,000 |
40 |
78 |
Bà Lê Thị Mượn và đồng thừa kế của ông Trần An (chết năm 1975), 275 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,992,570,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 78, diện tích 176,5m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
176.50 |
10,350,000 |
100% |
1,826,775,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM |
3.2b, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
40.50 |
2,148,000 |
100% |
86,994,000 |
|
|
02. Nhà vệ sinh riêng biệt xây gạch hoặc bờ lô 1 tầng; mái ngói, tôn; nền xi măng; tường không ốp gạch men, có hầm tự hoại |
PL2; I-5;
QĐ 65 |
m2 |
4.75 |
1,228,000 |
100% |
5,833,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ sắt, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
25.74 |
453,000 |
100% |
11,660,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
32.0 |
215,000 |
100% |
6,876,000 |
|
|
04. Mái che tôn, đỡ gỗ, khung cột sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
33.56 |
453,000 |
100% |
15,203,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
33.56 |
215,000 |
100% |
7,215,000 |
|
|
05. Bể nước xây |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
0.86 |
1,233,000 |
100% |
1,065,000 |
|
|
06. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
4.08 |
792,000 |
100% |
3,231,000 |
|
|
07. Tường nhà xây (nhà sập mái) |
QĐ bs phần nhà (tr7) |
m3 |
2.98 |
1,000,000 |
100% |
2,976,000 |
|
|
08 Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Mãng cầu (Na), d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.13,
QĐ 11 |
cây |
1 |
75,620 |
100% |
76,000 |
|
|
Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
1 |
26,730 |
100% |
27,000 |
|
|
Sung, d20cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Cây Trứng cá, d15cm (D = ≥15cm) |
B-III.57b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
13,630 |
100% |
14,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
78/1 |
Phần tài sản nhà ở của ông bà Trần Đổng - Mai Nhật Đoan xây dựng trên thửa đất số 78 của mẹ Lê Thị Mượn |
|
|
|
|
|
111,241,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây blô, mái tôn, nền gạch men. |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
31.44 |
2,975,000 |
100% |
93,534,000 |
|
|
Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
29.21 |
385,000 |
100% |
11,246,000 |
|
|
Ốp gạch men wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
16.02 |
339,000 |
100% |
5,431,000 |
|
|
Ốp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.60 |
396,000 |
100% |
1,030,000 |
|
78/3 |
Trần Thị Gái - Nguyễn Đăng Phúc, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
101,498,000 |
|
|
Phần tài sản, nhà ở xây dựng trên thửa đất số 78 của anh là ông Trần An |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, trụ BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men, có khu phụ |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
26.51 |
2,247,000 |
100% |
59,557,000 |
|
|
02. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.22 |
527,000 |
100% |
12,761,000 |
|
|
Ốp men WC, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
3.50 |
339,000 |
100% |
1,187,000 |
|
|
03. Mái che tôn, đỡ sắt nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
4.96 |
453,000 |
100% |
2,247,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
4.96 |
215,000 |
100% |
1,066,000 |
|
|
04. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
41 |
79 |
Tống Viết Thừa, 279 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
3,431,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 79, diện tích 17,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt, nền lát gạch Terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
7.20 |
453,000 |
|
0 |
|
|
Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.20 |
339,000 |
|
0 |
|
|
02. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
|
0 |
|
|
03. Bể chứa nước |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
m2 |
4.68 |
139,000 |
|
0 |
|
|
Hòn non bộ cao h=1,0m |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
non bộ |
1 |
4,718,000 |
|
0 |
|
|
04.Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Cau, h=11m (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
8 |
213,020 |
100% |
1,704,000 |
|
|
Cây Cau cảnh, d7-10cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
7 |
127,810 |
100% |
895,000 |
|
|
Đinh lăng d5cm |
B-IV.3,
QĐ 11 |
cây |
1 |
10,650 |
100% |
11,000 |
|
|
08. Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
8 |
31,950 |
100% |
256,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
6 |
5,330 |
100% |
32,000 |
|
|
Lộc vừng, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
533,000 |
42 |
80 |
Bà Thái Thị Hường và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 21 Trần Hưng Đạo (địa chỉ thu hồi tại 279 Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
|
93,400,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 80 diện tích 40,1m2, diện tích thu hồi 15,5m2(diện tích còn lại 24,6m2) |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
15.50 |
5,796,000 |
100% |
89,838,000 |
|
|
01.Cây trồng: |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
5 |
532,550 |
100% |
2,663,000 |
|
|
Cây Chanh, tán rộng 1,6m (tán rộng 1,5 ÷<1,7m) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
1 |
385,570 |
100% |
386,000 |
|
|
Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) |
B-I.1,
QĐ 11 |
cây |
10 |
26,730 |
100% |
267,000 |
|
|
Cây Đu đủ (Phát triển giữa vụ) |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
3 |
26,730 |
100% |
80,000 |
|
|
Cây Ổi, d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.14,
QĐ 11 |
cây |
2 |
56,450 |
100% |
113,000 |
|
|
Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
10,650 |
100% |
53,000 |
43 |
81 |
Ông Tống Viết Thừa và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 279 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
886,131,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 81 diện tích 97,4m2, diện tích thu hồi 96,9m2(diện tích còn lại 0,5m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại. |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
40.00 |
10,350,000 |
100% |
414,000,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
57.40 |
33,000 |
100% |
1,894,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
57.40 |
10,350,000 |
50.0% |
297,045,000 |
|
|
01. Nhà cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây gạch dày 20cm, mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, nền gạch men |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
40.70 |
2,975,000 |
100% |
121,083,000 |
|
|
Be BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
1.10 |
2,199,000 |
100% |
2,410,000 |
|
|
02. Mái che, đỡ mái gỗ, mái ngói, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
8.20 |
453,000 |
100% |
3,715,000 |
|
|
03. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
19.20 |
453,000 |
100% |
8,698,000 |
|
|
04. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
40.32 |
339,000 |
100% |
13,668,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
14.00 |
284,000 |
100% |
3,976,000 |
|
|
05. Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.51 |
566,000 |
100% |
3,119,000 |
|
|
06. Trụ cổng, ốp men 4 mặt |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.05 |
2,339,000 |
100% |
2,456,000 |
|
|
Ốp men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
12.60 |
339,000 |
100% |
4,271,000 |
|
|
07. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.71 |
792,000 |
100% |
8,482,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt |
3.3, XIII, PL2, 65 |
m2 |
1.89 |
453,000 |
100% |
856,000 |
|
|
08.Cây trồng: |
|
|
|
1 |
|
0 |
|
|
Cây Cau, h11m (H≥10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
2 |
213,020 |
100% |
426,000 |
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
10 |
3,200 |
100% |
32,000 |
44 |
83 |
Lê Quý Thuận - Tống Thị Khá, 281 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
681,491,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 83, diện tích 57,6m2, diện tích thu hồi 24,8m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
24.80 |
10,350,000 |
49.5% |
127,057,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch, mái đúc BTCT+tôn, nền gạch men. |
2.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
91.54 |
5,089,000 |
100% |
465,847,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
63.00 |
385,000 |
100% |
24,255,000 |
|
|
Hàng rào sắt inox (lan can) |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
2.30 |
453,000 |
100% |
1,042,000 |
|
|
03. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
13.92 |
339,000 |
100% |
4,719,000 |
|
|
04. Ốp men WC+bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
34.10 |
339,000 |
100% |
11,560,000 |
|
|
Bệ đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
1.92 |
396,000 |
100% |
760,000 |
|
|
05. Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
2.4 |
215,000 |
100% |
516,000 |
|
|
06. Mái che tôn, khung kèo sắt, trụ BTCT, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
12.88 |
453,000 |
100% |
5,835,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
12.88 |
215,000 |
100% |
2,769,000 |
|
|
07. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men. |
3.1b, I, PL1, 65 |
m2 |
9.20 |
2,975,000 |
50% |
13,685,000 |
|
|
08. Hàng rào B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
7.82 |
11,000 |
100% |
86,000 |
|
|
11. Ốp tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
10.00 |
236,000 |
100% |
2,360,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở trong phạm vi cùng thửa đất |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
3,000,000 |
100% |
3,000,000 |
45 |
85 |
Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 283 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
27,337,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 85, diện tích 59,6m2, diện tích thu hồi 11,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Không bồi thường diện tích 11,2m2 (ngoài GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
01. Trụ cổng BTCT, ốp gạch men 4 mặt |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.54 |
2,828,000 |
80% |
3,482,000 |
|
|
02. Cánh cửa cổng sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
5.50 |
679,000 |
80% |
2,988,000 |
|
|
03. Hàng rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
10.21 |
792,000 |
80% |
6,469,000 |
|
|
04. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
29.05 |
339,000 |
80% |
7,878,000 |
|
|
05. Mái che tôn, khung cột sắt, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
9.90 |
453,000 |
80% |
3,588,000 |
|
|
06. Ốp gạch men trụ cổng |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
8.80 |
339,000 |
80% |
2,387,000 |
|
|
Ốp đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
1.72 |
396,000 |
80% |
545,000 |
46 |
86 |
Bà Lê Thị Thưởng và đồng thừa kế của ông Trần Quang Minh (chết 2012), 283 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
529,600,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 86, diện tích 138,5m2, diện tích thu hồi 26,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
22.10 |
10,350,000 |
100% |
228,735,000 |
|
|
(Không bồi thường 4,0m2, nằm ngoài GCN QSD đất) |
QĐ 80; |
m2 |
|
33,000 |
100% |
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch, bờ lô, mái đúc BTCT, nền gạch men. |
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT tầng 1 |
2.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
21.15 |
5,089,000 |
100% |
107,632,000 |
|
|
- DT tầng 2 |
2.2b, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
32.34 |
5,089,000 |
100% |
164,578,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
25.19 |
385,000 |
100% |
9,699,000 |
|
|
03. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
04. Di chuyển Chậu cây đường kính chậu 50÷<70cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
18 |
10,650 |
100% |
192,000 |
|
|
05. Nền Gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.05 |
283,000 |
100% |
1,995,000 |
|
|
06. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
12.34 |
215,000 |
100% |
2,653,000 |
|
|
07. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
37.64 |
339,000 |
100% |
12,758,000 |
47 |
87 |
Lê Văn Đạt - Trịnh Thị Út, 287 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 87, diện tích 135,8m2, diện tích thu hồi 24,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
15.48 |
566,000 |
|
0 |
|
|
02. Trụ cổng BTCT |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.25 |
2,828,000 |
|
0 |
|
|
03. Tường rào khe thoáng |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
0.63 |
679,000 |
|
0 |
|
|
04. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.85 |
792,000 |
|
0 |
|
|
05. Hàng rào sắt hỗn hợp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
0.75 |
566,000 |
|
0 |
|
|
06. Trụ BTCT |
2, VI, PL2, 65, tr2 |
m3 |
0.15 |
2,199,000 |
|
0 |
|
|
07. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
16.40 |
453,000 |
|
0 |
|
|
08. Sân XM (vỉa hè) |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
14.45 |
215,000 |
|
0 |
|
|
09. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
25.58 |
339,000 |
|
0 |
|
|
12. Hầm rút |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.00 |
1,233,000 |
|
0 |
48 |
88 |
Trần Đức Chính - Hồ Thị Nam Trân, 289 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
809,665,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 88, diện tích 138,8m2, diện tích thu hồi 27,8m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 1 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
27.80 |
10,350,000 |
100% |
287,730,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, có khu phụ, khung BTCT, móng BTCT, sàn đúc BTCT, tường xây gạch, bờ lô, mái ngói, hệ đỡ mái gỗ, lót mái gạch, nền đá granit |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
77.1 |
5,089,000 |
100% |
392,362,000 |
|
|
Lót mái gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
16.13 |
339,000 |
100% |
5,466,000 |
|
|
02. Ốp lát gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
17.39 |
527,000 |
100% |
9,165,000 |
|
|
03. Mái che kéo xếp, hệ đỡ khung cột sắt, nền XM |
PL2; IV-2.4;
QĐ 65 |
m2 |
13.25 |
395,000 |
100% |
5,234,000 |
|
|
04. Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
26.36 |
283,000 |
100% |
7,460,000 |
|
|
05. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
1.50 |
2,339,000 |
100% |
3,506,000 |
|
|
Ốp gạch men |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
9.68 |
339,000 |
100% |
3,282,000 |
|
|
06. Cánh cổng sắt hỗn hợp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.88 |
566,000 |
100% |
4,457,000 |
|
|
07. Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.00 |
566,000 |
100% |
3,396,000 |
|
|
Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
5.32 |
792,000 |
100% |
4,213,000 |
|
|
08. Nhà cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, mái tôn, nền lát gạch men, trên lợp tôn chống nóng, |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
21.56 |
2,975,000 |
100% |
64,148,000 |
|
|
09. Mái che tôn, đỡ sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
16.73 |
453,000 |
100% |
7,580,000 |
|
|
10. Laphông thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.08 |
385,000 |
100% |
5,421,000 |
|
|
11. Bảng hệu quảng cáo có hộp đèn |
PL2; XIX;
QĐ 65 |
m2 |
6.90 |
905,000 |
100% |
6,245,000 |
49 |
90 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Lại - Phạm Thị Dê, ông Nguyễn Anh Tài đại diện kê khai, 277A Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
1,022,312,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 90, diện tích 169,7m2, diện tích thu hồi 142,6m2 , diện tích còn lại 27,1m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
142.60 |
5,796,000 |
99.5% |
822,377,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, móng BT, cột BTCT, tường chịu lực xây blô, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.2a, I, PL1, 65, tr2 |
m2 |
48.61 |
2,876,000 |
100% |
139,810,000 |
|
|
02. Mái che tôn, đỡ sắt, trụ đúc BTCT, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
21.03 |
577,000 |
100% |
12,131,000 |
|
|
03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô chưa tô, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM |
4.1, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
34.96 |
510,000 |
100% |
17,830,000 |
|
|
04. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
9.30 |
215,000 |
100% |
2,000,000 |
|
|
06. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
07. Ốp men thờ |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
4.62 |
339,000 |
100% |
1,566,000 |
|
|
05. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
45 |
28,000 |
100% |
1,260,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
90/1 |
Nguyễn Anh Sô - Đặng Thị Thanh Hải, 277A Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
273,309,000 |
|
|
Tài sản nhà ở xây dựng trên thửa đất số 90 của cha mẹ là ông Nguyễn Văn Lại |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, gác lửng sàn đúc BTCT+gỗ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây gạch, blô, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men. Có khu phụ khép kín |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
40.96 |
2,975,000 |
100% |
121,841,000 |
|
|
Tầng lửng |
3.1a, I, PL1, 65 |
m2 |
31.96 |
2,975,000 |
80% |
76,053,000 |
|
|
02. Ốp men wc, bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
33.08 |
339,000 |
100% |
11,214,000 |
|
|
Ốp men phòng |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
76.50 |
339,000 |
100% |
25,934,000 |
|
|
03. Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
22.40 |
213,000 |
100% |
4,771,000 |
|
|
05. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
38.40 |
215,000 |
100% |
8,256,000 |
|
|
04. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
45 |
28,000 |
100% |
1,260,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
50 |
92 |
Phạm Thị Ngọc Mỹ, Tổ 4 KV4 Đồng Phước, Thủy Biều, ( 5 kiệt 269 Bùi Thị Xuân) |
|
|
|
|
|
730,571,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 92, diện tích 84,9m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
84.90 |
5,796,000 |
100% |
492,080,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, Nhà có Tầng lửng, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
55.37 |
2,975,000 |
100% |
164,726,000 |
|
|
Tầng lửng gỗ |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
16.52 |
527,000 |
80% |
6,967,000 |
|
|
Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
16.52 |
527,000 |
100% |
8,708,000 |
|
|
02. Ốp men wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
21.38 |
339,000 |
100% |
7,248,000 |
|
|
03. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
30.1 |
215,000 |
100% |
6,467,000 |
|
|
04. Hàng rào xây bờlô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
21.7 |
792,000 |
100% |
17,194,000 |
|
|
05. Trụ cổng |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
0.85 |
2,339,000 |
100% |
1,988,000 |
|
|
06. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Sapôchê, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.5,
QĐ 11 |
cây |
1 |
308,880 |
100% |
309,000 |
|
|
Cây Nguyệt quế, d15cm (D = =10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
533,000 |
|
|
Đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
5 |
5,330 |
100% |
27,000 |
|
|
Các loài hoa, cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
20 |
3,200 |
100% |
64,000 |
|
|
07. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
51 |
93 |
Hà Văn Hùng - Lê Thị Nhạn, 7 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,721,770,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 93, diện tích 114,3m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
114.30 |
5,796,000 |
100% |
662,483,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men. |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
157.55 |
5,089,000 |
100% |
801,772,000 |
|
|
02. Mái che fibrô, trụ đúc BTCT, đỡ sắt, nền gạch men |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
42.84 |
577,000 |
100% |
24,719,000 |
|
|
Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
42.84 |
339,000 |
100% |
14,523,000 |
|
|
03. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
23.38 |
2,975,000 |
100% |
69,541,000 |
|
|
04. Ốp gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
24.20 |
339,000 |
100% |
8,204,000 |
|
|
05. Ốp gạch men phòng |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
208.62 |
339,000 |
100% |
70,722,000 |
|
|
06. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
92.07 |
385,000 |
100% |
35,445,000 |
|
|
07. Mái che tôn, đỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
6.60 |
453,000 |
100% |
2,990,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
14.52 |
453,000 |
100% |
6,578,000 |
|
|
08. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
58 |
5,330 |
100% |
309,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây, đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
7 |
31,950 |
100% |
224,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
52 |
94 |
Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh, 9 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
3,197,290,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 94, diện tích 397,9m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
200.00 |
5,796,000 |
100% |
1,159,200,000 |
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
198.00 |
33,000 |
100% |
6,534,000 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
198.00 |
5,796,000 |
50.0% |
573,804,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái ngói, tôn, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
201.5 |
5,089,000 |
100% |
1,025,434,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
52.18 |
2,975,000 |
100% |
155,236,000 |
|
|
03. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô, mái tôn, đỡ sắt, gỗ, nền XM |
4.1, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
13.77 |
1,131,000 |
100% |
15,574,000 |
|
|
04. Mái che tôn, khung cột sắt, nền XM, terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
93.67 |
453,000 |
100% |
42,430,000 |
|
|
Nền Gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
35.12 |
283,000 |
100% |
9,939,000 |
|
|
Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
21.11 |
215,000 |
100% |
4,538,000 |
|
|
05. Mái che, hệ đỡ mái gỗ, mái lợp ngói |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
13.20 |
577,000 |
100% |
7,616,000 |
|
|
06. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
22.62 |
385,000 |
100% |
8,709,000 |
|
|
Laphong tôn lạnh |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
67.71 |
236,000 |
100% |
15,980,000 |
|
|
07. Ốp men tường wc, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
46.88 |
339,000 |
100% |
15,892,000 |
|
|
Bệ đá bếp granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.40 |
396,000 |
100% |
950,000 |
|
|
08. Sân lát Gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
82.73 |
339,000 |
100% |
28,045,000 |
|
|
09. Bể cá chứa nước xây gạch, có hòn non bộ, dung tích chứa V >10m3 |
PL2; XV-2;
QĐ 65 |
m3 |
11.66 |
801,000 |
100% |
9,336,000 |
|
|
Hòn non bộ cao h=1,2m |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
non bộ |
1 |
4,718,000 |
100% |
4,718,000 |
|
|
10. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
2.62 |
2,339,000 |
100% |
6,127,000 |
|
|
11. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
28.06 |
792,000 |
100% |
22,224,000 |
|
|
12. Ốp đá granit tường |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.20 |
396,000 |
100% |
4,831,000 |
|
|
13. Cổng sắt hộp inox |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
7.28 |
566,000 |
100% |
4,120,000 |
|
|
14. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2 |
1,358,000 |
100% |
2,716,000 |
|
|
15. Hòn non bộ cao h=1,2m |
PL2; XVI-5;
QĐ 65 |
non bộ |
3 |
4,718,000 |
100% |
14,154,000 |
|
|
16. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Đào,d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
112,900 |
100% |
226,000 |
|
|
Cây Bưởi, d2cm (chăm sóc (≥ năm 1)) |
B-II.2,
QĐ 11 |
cây |
15 |
255,620 |
100% |
3,834,000 |
|
|
Cây Chuối cho trái (Thu hoạch đại trà) |
B-I.1,
QĐ 11 |
cây |
15 |
26,730 |
100% |
401,000 |
|
|
Sung, d25cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Cây Mãng cầu (Na), d7-10cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.13,
QĐ 11 |
cây |
2 |
38,340 |
100% |
77,000 |
|
|
Cây Bơ, d5-7cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
10 |
75,620 |
100% |
756,000 |
|
|
Cây Bơ, d 15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
2 |
112,900 |
100% |
226,000 |
|
|
Đinh lăng |
B-IV.3,
QĐ 11 |
cây |
18 |
10,650 |
100% |
192,000 |
|
|
Cây Bồ đề, d40cm (D = ≥15cm) |
B-III.4b,
QĐ 11 |
cây |
1 |
40,910 |
100% |
41,000 |
|
|
Di chuyển chậu cây cảnh đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
30 |
5,330 |
100% |
160,000 |
|
|
Đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
32 |
31,950 |
100% |
1,022,000 |
|
|
Đường kính chậu ≥ 100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
3 |
53,260 |
100% |
160,000 |
|
|
Cây tùng Bách, d8cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
266,280 |
100% |
533,000 |
|
|
Cây Cau (H=8÷<10m) |
B-II.22,
QĐ 11 |
cây |
2 |
178,940 |
100% |
358,000 |
|
|
Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
1 |
26,730 |
100% |
27,000 |
|
|
Lộc vừng, d30cm (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
2 |
1,065,100 |
100% |
2,130,000 |
|
|
Khế ngọt, d35cm (D = ≥35cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
140,590 |
100% |
141,000 |
|
|
Cây Bưởi D = 10÷<20cm |
B-II.2,
QĐ 11 |
cây |
5 |
1,640,250 |
100% |
8,201,000 |
|
|
Cây Đào, d5cm (D = 5÷<10cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
1 |
75,620 |
100% |
76,000 |
|
|
Cây Dâu ăn trái các loại, d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.4,
QĐ 11 |
cây |
1 |
291,840 |
100% |
292,000 |
|
|
Cây Nguyệt quế, d3-5cm (D = 2÷<5cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
14 |
53,260 |
100% |
746,000 |
|
|
Trần thạch cao, đà gỗ |
PL1; 6-15;
QĐ 65 |
m2 |
37.40 |
385,000 |
100% |
14,399,000 |
|
|
18. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
30 |
28,000 |
100% |
840,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
53 |
96 |
Lâm Hiếu Hạnh, kiệt 257 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
66,018,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 96, diện tích 79,4m2, diện tích thu hồi 13,0m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
13.00 |
3,830,000 |
100% |
49,790,000 |
|
|
01. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
15.60 |
792,000 |
100% |
12,355,000 |
|
|
02. Bể chứa nước xây (bể cá) |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
1.96 |
1,233,000 |
100% |
2,417,000 |
|
|
03. Lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
18.72 |
11,000 |
100% |
206,000 |
|
|
Cây Dừa, h6m (H=6÷<8m) |
B-II.23,
QĐ 11 |
cây |
2 |
625,210 |
100% |
1,250,000 |
54 |
98 |
Ngô Văn Minh - lê Thị Cúc Thanh, 9 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
19,976,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 98, diện tích 224m2 , diện tích thu hồi 218,5m2 (diện tích còn lại 5,5m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại. |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01. Mái che tôn, đỡ sắt nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
85.19 |
453,000 |
|
0 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
126.91 |
215,000 |
|
0 |
|
|
02. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
|
0 |
|
|
03. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
3.11 |
2,339,000 |
|
0 |
|
|
04. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
32.85 |
792,000 |
|
0 |
|
|
Trên rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
33.90 |
11,000 |
|
0 |
|
|
05. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Huê (Sưa đỏ), d15cm(D = ≥15cm) |
B-III.25b,
QĐ 11 |
cây |
15 |
123,980 |
100% |
1,860,000 |
|
|
Cây Huê (Sưa đỏ)m, d3-5cm ((năm 3)) |
B-III.25b,
QĐ 11 |
cây |
9 |
81,800 |
100% |
736,000 |
|
|
Cây Sanh, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
3 |
532,550 |
100% |
1,598,000 |
|
|
Cây Trần bì (áp tương đương Vải), d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.3,
QĐ 11 |
cây |
4 |
112,000 |
100% |
448,000 |
|
|
Cây Dó bầu (Trầm), d7cm (D = 7÷<10cm) |
B-III.15b,
QĐ 11 |
cây |
5 |
103,530 |
100% |
518,000 |
|
|
Cây Mãng cầu (Na) D = 5÷<10cm |
B-II.13,
QĐ 11 |
cây |
14 |
38,340 |
100% |
537,000 |
|
|
Cây Bưởi chăm sóc, d2cm chăm sóc năm 2 (≥ năm 1) |
B-II.2,
QĐ 11 |
cây |
18 |
255,620 |
100% |
4,601,000 |
|
|
Cây Măng cụt (≥ năm 1), d2cm |
B-II.15,
QĐ 11 |
cây |
8 |
230,060 |
100% |
1,840,000 |
|
|
Cây Chanh (tán rộng 1,0 ÷<1,5m) |
B-II.17,
QĐ 11 |
cây |
2 |
287,580 |
100% |
575,000 |
|
|
Hoa hồng ra hoa |
0 |
cây |
9 |
20,000 |
100% |
180,000 |
|
|
Cây Đu đủ (Thu hoạch đại trà) |
B-I.10,
QĐ 11 |
cây |
2 |
26,730 |
100% |
53,000 |
|
|
Cây Đào, d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.11,
QĐ 11 |
cây |
3 |
112,900 |
100% |
339,000 |
|
|
Cây Mít, d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.8,
QĐ 11 |
cây |
1 |
300,360 |
100% |
300,000 |
|
|
Cây Nguyệt quế, d10cm (D = 10÷<20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
6 |
532,550 |
100% |
3,195,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
532,550 |
100% |
533,000 |
|
|
Cây Mai vàng lá xanh (hoàng mai), d5cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
5 |
532,550 |
100% |
2,663,000 |
55 |
99 |
Bà Phan Thị Phụng và các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Tha (chết 2021), 11 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
2,763,784,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 99, diện tích 174,2m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
174.20 |
5,796,000 |
100% |
1,009,663,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc BTCT, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
277.6 |
5,089,000 |
100% |
1,412,706,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 4, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
30.82 |
2,975,000 |
100% |
91,690,000 |
|
|
03. Nền gạch terazo |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
27.56 |
339,000 |
100% |
9,343,000 |
|
|
Mái che tôn, đỡ sắt, cột sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
27.56 |
453,000 |
100% |
12,485,000 |
|
|
04. Ốp men WC+bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
51.78 |
339,000 |
100% |
17,553,000 |
|
|
Ốp men tường nhà |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
376.94 |
339,000 |
100% |
127,783,000 |
|
|
05. Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.76 |
339,000 |
100% |
3,987,000 |
|
|
06. Laphông thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
12.24 |
385,000 |
100% |
4,712,000 |
|
|
Laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
46.56 |
236,000 |
100% |
10,988,000 |
|
|
08. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
2 |
1,358,000 |
100% |
2,716,000 |
|
|
09. Tường rào xây blô kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
29.12 |
792,000 |
100% |
23,063,000 |
|
|
Hàng rào sắt hộp |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
20.16 |
566,000 |
100% |
11,411,000 |
|
|
10. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Cây Xoài, , d15cm (D = 10÷<20cm) |
B-II.6,
QĐ 11 |
cây |
1 |
288,640 |
100% |
289,000 |
|
|
di chuyển chậu cây, đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
99 |
5,330 |
100% |
528,000 |
|
|
Đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
19 |
31,950 |
100% |
607,000 |
|
|
11. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
56 |
100 |
Nguyễn Mậu Thoại - Trần Hồng Bảo, 8 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
Vay ngân hàng, phối hợp khi chi trả, thu GCN |
1,094,339,000 |
|
|
Thu hồi một phần thửa đất số 100, diện tích 132,9m2 ; diện tích thu hồi 125,2m2 (diện tích còn lại 7,7m2) không đảm bảo điều kiện cấp phép xây dựng theo quy định, thu hồi hết phần còn lại. |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
109.00 |
5,796,000 |
100% |
631,764,000 |
|
|
Không bồi thường diện tích 23,9m2 (ngoài GCN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
01. Nhà ở cấp 3-01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường gạch, bờ lô, mái đúc BTCT+tôn, nền lát gạch men |
2.1đ, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
80.99 |
3,564,000 |
100% |
288,648,000 |
|
|
02. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
42.30 |
236,000 |
100% |
9,983,000 |
|
|
Trần laphong nhựa |
18, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
14.45 |
213,000 |
100% |
3,078,000 |
|
|
03. Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, nền gạch men |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần DT nhà thuộc GCN |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
15.01 |
2,247,000 |
100% |
33,727,000 |
|
|
- Phần DT nhà ngoài GCN |
3.1a, I, PL1, QĐ 65, tr2 |
m2 |
15.29 |
2,247,000 |
80% |
27,476,000 |
|
|
Trần laphong gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
11.38 |
527,000 |
100% |
5,995,000 |
|
|
Ốp men WC |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
49.34 |
339,000 |
100% |
16,726,000 |
|
|
04. Mái che tôn, đỡ sắt, nền gạch terazo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần DT mái che thuộc GCN |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
13.00 |
453,000 |
100% |
5,889,000 |
|
|
- Phần DT mái che ngoài GCN |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
20.03 |
453,000 |
80% |
7,259,000 |
|
|
Nền gạch terazo |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phần DT nền thuộc GCN |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
13.00 |
339,000 |
100% |
5,059,000 |
|
|
- Phần DT nền ngoài GCN |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
20.03 |
339,000 |
80% |
6,236,000 |
|
|
05. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
15.86 |
792,000 |
100% |
12,561,000 |
|
|
Trên rào hàng rào sắt |
3, XIVI, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.84 |
566,000 |
100% |
3,871,000 |
|
|
Rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
6.36 |
11,000 |
100% |
70,000 |
|
|
06. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
1.10 |
2,339,000 |
100% |
2,573,000 |
|
|
Cánh cổng sắt hộp |
3.5, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.60 |
566,000 |
100% |
2,604,000 |
|
|
07. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
3 |
1,358,000 |
100% |
4,074,000 |
|
|
09. Bể chứa nước |
1, XV, PL2, QĐ 65, tr7 |
m3 |
2.02 |
1,233,000 |
100% |
2,486,000 |
|
|
10. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
35 |
28,000 |
100% |
980,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
57 |
101 |
Hoàng Ngọc Nhã - Phan Nữ Diệu Hồng, 6 kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,401,638,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 101, diện tích 110,4m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
110.40 |
5,796,000 |
100% |
639,878,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái đúc Vieranda BTCT+ mái tôn, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
128.82 |
5,089,000 |
100% |
655,565,000 |
|
|
02. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gaạch terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
30.45 |
453,000 |
100% |
13,794,000 |
|
|
Nền gạch terazzo |
6.4, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
42.93 |
283,000 |
100% |
12,149,000 |
|
|
03. Ốp men tường, bếp |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
44.26 |
339,000 |
100% |
15,005,000 |
|
|
04. Trần laphong thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
60.37 |
385,000 |
100% |
23,241,000 |
|
|
05. Mặt bếp đá granit |
2, 6, BS nhà, 65, tr4 |
m2 |
2.10 |
396,000 |
100% |
832,000 |
|
|
06. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
15.84 |
792,000 |
100% |
12,545,000 |
|
|
07. Trụ cổng đổ BT và mái cổng |
1.2, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.00 |
2,828,000 |
100% |
2,817,000 |
|
|
08. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Lộc vừng, d30c, (D = >20cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
1,065,100 |
100% |
1,065,000 |
|
|
Đường kính chậu 20÷<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
3 |
5,330 |
100% |
16,000 |
|
|
Đường kính chậu 70÷<100cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
12 |
31,950 |
100% |
383,000 |
|
|
Cây Phát tài D = 5÷<10cm |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
21 |
21,300 |
100% |
447,000 |
|
|
Hoa hồng d5cm |
|
cây |
2 |
20,000 |
100% |
40,000 |
|
|
Cây Bông giấy D = 5÷<10cm |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
21,000 |
|
|
09. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20 |
28,000 |
100% |
560,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
58 |
102 |
Hoàng Thị Thanh Tú - Hoàng Phước Điền, 6A kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,809,540,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 102, diện tích 95,3m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
95.30 |
5,796,000 |
100% |
552,359,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3, 03 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
219.925 |
5,089,000 |
100% |
1,119,198,000 |
|
|
02. Trần laphong thạch cao |
15, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
80.24 |
385,000 |
100% |
30,892,000 |
|
|
03. Trần laphong tôn |
16, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
69.30 |
236,000 |
100% |
16,355,000 |
|
|
04. Ốp men wc, bếp |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
72.56 |
339,000 |
100% |
24,598,000 |
|
|
Đá granit |
2, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
2.70 |
396,000 |
100% |
1,069,000 |
|
|
05. Sân gạch hạ long |
3, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.80 |
339,000 |
100% |
2,644,000 |
|
|
06. Trụ cổng xây |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m2 |
1.30 |
2,339,000 |
100% |
3,041,000 |
|
|
Ốp men trụ |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
10.40 |
339,000 |
100% |
3,526,000 |
|
|
07. Mái che tôn, khung cột sắt, nền gaạch terazo |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
40.25 |
453,000 |
100% |
18,233,000 |
|
|
Nền gạch men |
3, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
40.25 |
339,000 |
100% |
13,645,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
25 |
28,000 |
100% |
700,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
59 |
105 |
Trần Thanh Minh - Mai Thị Mau, 8/2 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
1,004,105,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 105, diện tích 102,6m2 (GCN 100,4m2) |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
102.60 |
5,796,000 |
100% |
594,670,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 4, có khu phụ khép kín, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, trụ cột BTCT, tường xây, mái ngói, tôn, đỡ gỗ, nền gạch men; |
|
m2 |
91.14 |
2,975,000 |
100% |
271,127,000 |
|
|
02. Laphông thạch cao |
15, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
55.63 |
385,000 |
100% |
21,418,000 |
|
|
03. Trần laphong tôn |
16, BS phần nhà, PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.76 |
236,000 |
100% |
1,830,000 |
|
|
04. Gác gỗ |
14, 6, BS nhà PL1, 65, tr4 |
m2 |
7.76 |
527,000 |
100% |
4,087,000 |
|
|
05. Ốp men bếp, WC |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
30.41 |
339,000 |
100% |
10,308,000 |
|
|
Ốp men tường nhà |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
86.42 |
339,000 |
100% |
29,296,000 |
|
|
06. Am thờ loại lớn |
2.2, IX, PL2, 65 |
cái |
1 |
1,358,000 |
100% |
1,358,000 |
|
|
07. Hàng rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
18.65 |
792,000 |
100% |
14,771,000 |
|
|
hàng rào lưới thép B40 |
6, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
49.88 |
11,000 |
100% |
549,000 |
|
|
Hàng rào sắt hộp |
3.3, XIII, PL2, 65 |
m2 |
5.28 |
453,000 |
100% |
2,392,000 |
|
|
08. Trụ cổng |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.05 |
2,339,000 |
100% |
2,456,000 |
|
|
09. Cánh cổng sắt ống |
3.4, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
4.73 |
735,000 |
100% |
3,473,000 |
|
|
10. Sân XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
12.40 |
215,000 |
100% |
2,666,000 |
|
|
11. Nhà tạm, trụ đúc BTCT, tường xây blô+che chắn tôn+ sắt hộp, mái tôn, đỡ gỗ, nền XM |
4.1, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
7.48 |
1,131,000 |
100% |
8,460,000 |
|
|
12. Cây trồng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Di chuyển chậu cây cảnh d<50cm |
B-IV.2,
QĐ 11 |
chậu |
190 |
5,330 |
100% |
1,013,000 |
|
|
Cây Bông giấy d7cm (D = 5÷<10cm) |
B-IV.1,
QĐ 11 |
cây |
1 |
21,300 |
100% |
21,000 |
|
|
14. Mái che tôn, khung cột sắt |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
23.20 |
453,000 |
100% |
10,510,000 |
|
|
13. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
15 |
28,000 |
100% |
420,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
60 |
106 |
Nguyễn Thế Duy Phương - Lê Quý Đôn (chết 2019), 65 Bùi Thị Xuân (Kiệt 269 Bùi Thị Xuân). |
|
|
|
|
|
23,840,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 106, diện tích 113,8m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 2 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Phòng TNMT |
|
|
* |
Bồi thường đất nông nghiệp |
QĐ 80; |
m2 |
0 |
|
* |
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở |
k3, Đ28, QĐ36 |
m2 |
0 |
|
|
01, Nhà ở cấp 4, có khu phụ, móng BT, cột BTCT, tường xây chịu lực, mái tôn, đỡ gỗ, nền gạch men; Hiên kết cấu liền nhà, trụ BTCT |
3.2b, I, PL1, 65 |
m2 |
53.54 |
2,975,000 |
|
0 |
|
|
02. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20 |
28,000 |
100% |
560,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
61 |
107 |
Võ Thị Thu, 10/2 Kiệt 257 Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
|
985,392,000 |
|
|
Thu hồi toàn bộ thửa đất số 107, diện tích 110,0m2 |
|
|
|
|
|
0 |
|
* |
Bồi thường đất ở đường Bùi Thị Xuân, loại đường 4B, vị trí 3 |
QĐ 80; QĐ 06
QĐ603-21.3.2023 |
m2 |
110.00 |
3,830,000 |
100% |
421,300,000 |
|
|
01. Nhà ở cấp 3-01 tầng, khung BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường gạch, bờ lô, mái đúc BTCT+tôn, trên lợp tôn chống nóng, nền lát gạch men, trần đóng thạch cao trang trí đèn |
2.1đ, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
66.60 |
3,564,000 |
100% |
237,362,000 |
|
|
02. Nhà ở cấp 3, 02 tầng, khung BTCT, móng BTCT, tường xây gạch, bờ lô, sàn đúc BTCT, mái tôn, nền gạch men, có khu phụ |
2.2a, I, PL1, 65, tr1 |
m2 |
38.76 |
5,089,000 |
100% |
197,250,000 |
|
|
06. Mái che tôn, khung cột sắt,ỡ sắt, nền XM |
2.3, IV, PL2, 65, tr1 |
m2 |
19.50 |
453,000 |
100% |
8,834,000 |
|
|
Nền XM |
6, XI, PL2, 65, tr5 |
m2 |
22.51 |
215,000 |
100% |
4,840,000 |
|
|
04. Tường rào xây kín |
5, XIV, PL2, 65, tr7 |
m2 |
22.68 |
792,000 |
100% |
17,963,000 |
|
|
05. Trụ cổng |
1.1, XIII, PL2, QĐ 65, tr6 |
m3 |
1.05 |
2,339,000 |
100% |
2,456,000 |
|
|
06. Cánh cổng sắt đặc |
3.4, XIII, PL2, 65, tr6 |
m2 |
3.06 |
735,000 |
100% |
2,249,000 |
|
|
07. Ốp men tường |
7, BS nhà PL1, 65, tr5 |
m2 |
204.42 |
339,000 |
100% |
69,298,000 |
|
|
08. Bồi thường di chuyển đường dây điện sinh hoạt |
2.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
20 |
28,000 |
100% |
560,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt f<40 |
1.1, VII, PL2, 65, tr3 |
md |
10 |
28,000 |
100% |
280,000 |
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư (6 tháng từ thời điểm giao đất tái định cư) |
K5, Đ28, QĐ36 |
tháng/hộ |
6 |
3,000,000 |
100% |
18,000,000 |
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km |
c, K2, Điều 34, QĐ36 |
hộ |
1 |
5,000,000 |
100% |
5,000,000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
71,318,796,000 |
(Bảy mươi mốt tỷ, ba trăm mười tám triệu, bảy trăm chín mươi sáu ngàn đồng) |
PHỤ LỤC : PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 3) |
(Kèm theo Thông báo số 1412/TB-TTPTQĐ ngày 10/10/2023 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế) |
STT |
Số HS |
Họ và tên |
Bản đồ thu hồi đất |
DT nhà ở bị thu hồi
(m2) |
Kết quả bồi thường về đất |
Hộ khẩu / (giấy xác nhận thông tin về cư trú) tại thửa đất thu hồi
(Có/
Không) |
Tổng số nhân khẩu có trong hộ khẩu sinh sống từ trước thời điểm TB thu hồi đất và đến nay |
Quá trình sinh sống của hộ tại thửa đất thu hồi từ trước đến thông báo thu hồi đất và đến nay.
(Có / Không) |
Mối quan hệ với hộ chính
(Con , cháu, anh em ruột...) |
Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường không
(Có/
Không) |
Đề xuất
Phương án
giao đất
tái định cư |
Ghi chú |
Số thửa |
Diện tích
(m2) |
DT thu hồi
(m2) |
DT còn lại
(m2) |
Đất ở
(m2) |
Đất NN liền kề
(m2) |
Không bồi thường
(m2) |
1 |
28 |
Ngô Minh Thuấn - Lê Thị Diệu, 02 Lê Trực, phường Đông Ba |
28 |
84.2 |
43.9 |
40.3 |
54.86 |
43.9 |
|
|
Không |
|
Có |
Chủ hộ |
|
|
Không thuộc trương hợp xem xét TĐC (DT đất còn lại lớn) |
2 |
30 |
Nguyễn Thị Quảng (mẹ), 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân |
30 |
178.4 |
122.3 |
56.1 |
|
122.3 |
|
|
Có |
07/07 (Chủ hộ: Nguyễn Thị Quảng; con: Trương Đình Dũng; dâu: Trần Thị Lành; cháu nội: Trương Đình Hùng; cháu nội: Trong Thị Thu Hà; cháu nội: Trường Đình Anh Đức; cháu nội: Trương Thị Hồng Ngọc); Kết hôn 24/01/2005. |
Có |
Chủ hộ |
Phường chưa xác nhận |
Chưa có cơ sở đề xuất TĐC |
|
3 |
30/1 |
Trương Đình Dũng - Trần Thị Lành, 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân |
30 |
178.4 |
122.3 |
56.1 |
59.0 |
Hộ phụ, con bà Nguyễn Thị Quảng, có nhà ở bị giải tỏa, phải di chuyển chỗ ở; Kết hôn 24/01/2005. Hộ khẩu chung hộ khẩu mẹ Nguyễn Thị Quảng gồm 4 khẩu. |
Chung hộ khẩu mẹ Nguyễn Thị Quảng |
07/07 (Chủ hộ: Nguyễn Thị Quảng; con: Trương Đình Dũng; dâu: Trần Thị Lành; cháu nội: Trương Đình Hùng; cháu nội: Trong Thị Thu Hà; cháu nội: Trường Đình Anh Đức; cháu nội: Trương Thị Hồng Ngọc); Kết hôn 24/01/2005. |
Có |
Con trai |
Phường chưa xác nhận |
Chưa có cơ sở đề xuất TĐC |
Đề nghị phường xác nhận có đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú |
4 |
|
Trương Đình Khánh - Lê Thị Ánh Tuyết, 1 kiệt 254 Bùi Thị Xuân |
Thuộc T30 |
|
|
|
52.0 |
Hộ phụ, con bà Nguyễn Thị Quảng, có nhà ở bị giải tỏa, gốc là nhà cũ do mẹ và anh trai là Trương Đình Dũng cho ở, đến năm 2018 vợ chồng cải tạo lại (tờ khai phường xác nhận ngày 13/6/2023), phải di chuyển chỗ ở; giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó Trương Đình Khánh là chủ hộ, Lê Thị Ánh Tuyết lả vợ, Trương Thị Ngọc Uyên là con, Trương Đình Văn là con. |
Có |
04khẩu (Chủ hộ: Trương Đình Khánh; vợ: Lê Thị Ánh Tuyết; con: Trương Thị Ngọc Uyên; con: Trương Đình Văn); Kết hôn 23/12/2002. |
Có |
Con trai |
Phường chưa xác nhận |
Chưa có cơ sở đề xuất TĐC |
|
5 |
33 |
Nguyễn Quốc Dũng - Hoàng Thị Quỳnh Trang, 256 Bùi Thị Xuân |
33 |
139.1 |
121.3 |
17.8 |
129.3 |
100.0 |
28.6 |
10.5 |
Có |
05 (Chủ hộ: Nguyễn Quốc Dũng; vợ: Hoàng Thị Quỳnh Trang; con: Nguyễn Tiến Hoàng; con: Nguyễn Thị Quỳnh Loan; cháu: Hoàng Ngọc Quỳnh Thy) |
Có |
Chủ hộ |
Phường Chưa xác nhận |
Phường chưa xác nhận tình trạng nhà đất, nếu xác nhận không có chỗ ở nào khác tại Phường Đúc, Đề xuất 01 lô K1 Đ, QĐ 50 |
2 ông bà hoạt động Kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
6 |
34 |
Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly, 258 Bùi Thị Xuân |
34 |
180.9 |
180.9 |
0.0 |
100.2 |
180.9 |
- |
- |
Có |
04(Chủ hộ: Nguyễn Đình Thành; vợ: Lê Thị Ly; con: Nguyễn Lê Đình Thắng; con rễ: Nguyễn Đức Long) |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 01 Điều 9, QĐ50 |
|
7 |
34/1 |
Nguyễn Lê Tuyết Linh - Nguyễn Đức Long, 258 Bùi Thị Xuân |
Thuộc thửa 34 |
|
|
|
28.8 |
Hộ phụ, con của ông bà Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly; Không có sổ hộ khâu riêng; Phường Đúc xác nhận gia đình gồm 04 khẩu đang sinh sống tại nhà ở giải tỏa. Chồng chung hộ khẩu bố mẹ vợ, vợ và 2 con không có hộ khẩu tại địa chỉ thu hồi đất. |
Ông Long (rễ) chung HK bố mẹ vợ; vợ con có HK nơi khác (6A kiệt 6 Văn Cao, Xuân Phú) |
Gia đình 04 khẩu, trong đó:
* Có hộ khẩu:
1. Nguyễn Đức Long: chồng
* Không có hộ khẩu:
2. Nguyễn Lê Tuyết Linh: vợ
3. Nguyễn Linh Châu (sinh 2005): con
4. Nguyễn Bình Nhi (sinh 2007): con.
(Kết hôn 20/10/2004) |
Có |
Con gái |
Không |
Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
Đủ điều kiện tách hộ |
8 |
35 |
Trần Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi, 260 Bùi Thị Xuân |
35 |
60.1 |
60.1 |
0.0 |
102.2 |
61.1 |
- |
- |
Có |
02 (Chủ hộ: Trần Đình Long; vợ: Lê Thị Ánh Lợi) |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
9 |
35/1 |
Trần Đình Hiển và 2 con Trần Đình Nguyên Hiếu, Trần Nguyễn Khánh Thi, 260 Bùi Thị Xuân |
Chung thửa 35 |
|
|
|
- |
Hộ phụ, con của ông bà Nguyễn Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi; HK riêng cấp năm 2015 gồm 4 khẩu, 2 vợ chồng và 02 con; Phường Đúc xác nhận chỉ có 03 khẩu sinh sống tại nhà ở giải tỏa. |
Có |
03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Trần Đình Hiển: chủ hộ 2. Trần Đình Nguyên Hiếu: con
3. Trần Nguyễn Khánh Thi: con;
(Quyết định ly hôn vợ Nguyễn Thị Huyền Trang ngày 06/8/2018) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo , QĐ50; BC TP |
|
10 |
36 |
Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan, 262 Bùi Thị Xuân |
36 |
92.2 |
92.2 |
0.0 |
149.5 |
92.2 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Võ Mừng: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Minh Đoan: vợ
3. Võ Thị Thu Hà: con 4. Võ Thế Anh: con |
Có |
Chủ hộ Chính |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
11 |
36/1 |
Võ Thế Tài - Tôn Nữ Ái Nhân, 262 Bùi Thị Xuân |
Chung thửa 36 |
|
|
|
- |
Hộ phụ, con của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; HK riêng cấp năm 2020 gồm 3 khẩu, 2 vợ chồng và 01 con; Phường Đúc xác nhận có 03 khẩu sinh sống tại nhà ở giải tỏa. |
Có |
03 khẩu có hộ khẩu (Chủ hộ: Võ Thế Tài; vợ: Tôn Nữ Ái Nhân; con: Võ Thế Minh Đức); Kết hôn 09/7/2018. |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
12 |
36/2 |
Võ Thế Anh - Nguyễn Thị Nhật Hà, 262 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; Không có sổ hộ khẩu riêng |
Võ Thế Anh chung HK bố mẹ. |
Vợ: Nguyễn Thị Nhật Hà chưa nhập HK hộ chính; Kết hôn ngày 20/6/2013 |
Có |
Con trai |
Không |
Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50. |
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú 2021 |
13 |
36/3 |
Võ Thị Thu Hà - Huỳnh Khánh Rôn, 262 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con gái của ông bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan; Không có sổ hộ khẩu riêng |
Võ Thị Thu Hà còn chung HK bố mẹ. |
chồng: Huỳnh Khánh Rôn chưa nhập HK hộ chính; Kết hôn ngày 22/10/2020 |
Có |
Con gái |
Không |
Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50. |
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ theo luật cư trú 2021 |
14 |
37 |
Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn, 264 Bùi Thị Xuân |
37 |
245.1 |
245.1 |
0.0 |
137.9 |
219.0 |
- |
26.1 |
Có |
03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Nguyễn Long: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Đoàn: vợ 3. Nguyễn Thị Như Phương: con |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
15 |
37/1 |
Nguyễn Thắng - Nguyễn Thị Tuyền, 264 Bùi Thị Xuân |
chung thửa 37 |
|
|
|
75.0 |
Hộ phụ, con trai của ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó Nguyễn Thắng là chủ hộ, Nguyễn Thị Tuyền là vợ, Nguyễn Thị Phương Thùy và Nguyễn Hà Phương Nhi là 2 con; |
Có |
04 nhân khẩu:
1. Nguyễn Thắng: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Tuyền: vợ 3. Nguyễn Thị Phương Thùy: con 4. Nguyễn Hà Phương Nhi: con;
(Kết hôn ngày 04/4/2012) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo TP |
|
16 |
37/2 |
Nguyễn Duy - Trần Thị My, 264 Bùi Thị Xuân |
chung thửa 37 |
|
|
|
- |
Hộ phụ, con trai của ông bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú, trong đó 04 khẩu: Nguyễn Duy là chủ hộ, Trần Thị My là vợ, và 02 con |
Có |
04 nhân khẩu :
1. Nguyễn Duy: chủ hộ 2. Trần Thị My: vợ 3. Nguyễn Trần Hạ Chí: con 4. Nguyễn Trần Tuệ San: con
(Kết hôn ngày 20/12/2016) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo TP |
|
17 |
42 |
Dương Văn Thái - Tôn Nữ Thị Sen (chết 2021), 268 Bùi Thị Xuân |
42 |
110.2 |
110.2 |
0.0 |
84.1 |
110.2 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Dương Văn Thái: chủ hộ 2. Dương Văn Lành: con |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
18 |
44 |
Tôn Nữ Thị Huyền - Lê Văn Hoành (chết năm 1968), 270 Bùi Thị Xuân |
44 |
99 |
99.0 |
0.0 |
72.0 |
99.0 |
- |
- |
Có |
01/01 (Chủ hộ: Tôn Nữ Thị Huyền) |
Có |
Chủ sử dụng đất |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
19 |
44/3 |
Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng, 270 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng là hộ phụ, con trai bà Tôn Nữ Thị Huyền; Có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 14/4/2026, thể hiện Lê Văn Tuấn là chủ hộ; Nguyễn Thị Ánh Hồng là vợ, 2 người con, 01 con dâu, 02 cháu. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
07 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Lê Văn Tuấn: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Ánh Hồng: vợ
3. Lê Nhật Long: con 4. Lê Nhật Xuân: con 5. Đặng thị Như Quỳnh: con dâu
6. Lê Nhật Minh Khang: cháu
7. Lê Nhật Minh Khôi; (Kết hôn ngày 10/6/1998) |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
20 |
44/2 |
Lê Nhật Long - Đặng Thị Như Quỳnh, 270 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai ông bà Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng; Không có sổ hộ khẩu riêng, còn chung hộ ông Lê Văn Tuấn. UBND phường xác nhận không có nhà đất khác trên địa bàn phường (CV115/UBND-NĐ ngày 04/8/2023), có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Chung HK/Giấy xác nhận thông tin cư trú Lê Văn Tuấn |
Chồng Lê Nhật Long; vợ: Đặng Thị Như Quỳnh; con Lê Nhật Minh Khang; con: Lê Nhật Minh Khôi): 4 khẩu chung hộ khẩu Lê Văn Tuấn.
Kết hôn ngày 20/8/2020 |
Có |
Cháu nội trai (con ông Lê Văn Tuấn) |
Không |
Chưa đảm bảo đẩy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50;
Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo TP |
|
21 |
44/1 |
Lê Thị Lan (sinh 1968) - Lê Văn Minh (chết 2016), 270 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
57.1 |
Hộ phụ, ông Lê Văn Minh là con trai bà Tôn Nữ Thị Huyền, ông Minh chết 2016; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 09/3/2005 thể hiện Lê Văn Minh là chủ hộ; Lê Thị Lan là vợ; cùng 03 con sinh sống tại địa chỉ giải tỏa. Có nhà ở riêng biệt xây năm 2006, bị giải tỏa. Không có chỗ ở khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Lê Thị Lan: chủ hộ 2. Lê Cát Nhật Trường: con
3. Lê Cát Nhật Long; (Kết hôn ngày 22/6/1990) |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
22 |
45 |
Lê Văn Bình (sinh 1958) - Trần Thị Kim Thanh (sinh 1963), 272 Bùi Thị Xuân |
45 |
119.4 |
119.4 |
0.0 |
72.3 |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường |
Có |
02/02 (Chủ hộ: Lê Văn Bình; vợ: Trần Thị Kim Thanh;
(Kết hôn ngày 22/12/1983) |
Có |
Chủ hộ |
Không |
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
23 |
45/1 |
Lê Văn Tài - Nguyễn Thị Hoa, 272 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường |
Có |
04 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Lê Văn Tài: chủ hộ 2. Nguy Thị Hoa: vợ 3. Lê Văn Tuấn Anh: con 4. Lê Hoàng Bảo Ngọc: con; (Kết hôn ngày 09/3/2012). |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
24 |
45/2 |
Lê Thị Thủy Tiên - Trần Hải Quan, 272 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Chưa có kết quả thẩm định điều kiện bồi thường về đất của Tài nguyên môi trường |
Có |
03 nhân khẩu sinh sống có hộ khẩu:
1. Lê Thị Thủy Tiên: chủ hộ 2. Trần Hải Quan: vợ 3. Trần Lê Gia Bảo); (Kết hôn ngày 26/4/2010). |
Có |
Con gái |
Không |
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
25 |
47 |
ĐTK ông bà Tôn Thất Tùy (chết 2014) - Hoàng Thị Ngọt (chết 2015), Tôn Thất Hoàng Phú Thanh- con, đại diện, 272 Bùi Thị Xuân |
47 |
91.2 |
91.2 |
0.0 |
52.8 |
Chưa có kết quả thẩm định của TNMT |
Có |
02/02 (Chủ hộ: Tôn Thất Hoàng Phú Thanh; em: Tôn Thất Hoàng Phú Lâm); 02 anh em |
|
Chủ hộ |
|
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
26 |
48 |
Nguyễn Văn Thí (sinh 1943)- Tôn Nữ Thị Hồng (sinh 1943), 274 Bùi Thị Xuân |
48 |
178.1 |
178.1 |
0.0 |
150.6 |
178.1 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Văn Thí: chủ hộ
2. Tôn Nữ Thị Hồng: vợ |
Có |
Chủ hộ |
Có nhà, đất ở khác tại phường Đúc |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh. BC TP |
|
27 |
48/1 |
Nguyễn Thanh Nam - Hoàng Thị Bích Quy, 274 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng; Có sổ hộ khẩu riêng, công an cấp ngày 06/11/2012, gồm 5 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thanh Nam: chủ hộ
2 Hoàng Thị Bích Quy: vợ 3. Nguyễn Nữ Phương Ngọc: con
4. Nguyễn Thanh Bình: con
Kết hôn ngày 25/01/1996. |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
28 |
48/2 |
Nguyễn Thanh Hải - Đào Thị Ngọc Bích, 274 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng; Có sổ hộ khẩu riêng, công an cấp ngày 19/12/2007, gồm 5 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường, có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
05 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Thanh Hải: chủ hộ
2. Đào Thị Ngọc Bích: vợ 3. Nguyễn Thanh Nhật Hoàng: con
4. Nguyễn Thanh Nhật Trường con
5. Nguyễn Nữ Nhật Quỳnh: con
Kết hôn ngày 20/7/1995. |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
29 |
48/3 |
Nguyễn Thanh Nhật Hoàng (con ông Nam), 274 Bùi Thị Xuân - Nguyễn Phương Thảo (chưa nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Thanh Hải - Đào Thị Ngọc Bích; cháu nội trai ông Thí Không có sổ hộ khẩu riêng. Vợ chưa nhập hộ khẩu |
Không |
Kết hôn ngày 26/7/2022. |
Phường chưa xác nhận |
Cháu nội trai |
|
Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ 50 |
|
30 |
50 |
Trần Văn Sáu - Nguyễn Thị Chiến, 278 Bùi Thị Xuân. |
50 |
203.8 |
22.2 |
181.6 |
19.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn) |
|
31 |
51 |
Nhà thờ họ Trần, Trần Văn Sáu đại diện, 278 Bùi Thị Xuân. |
51 |
488.2 |
36.5 |
451.7 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn) |
|
32 |
54 |
Trần Văn Cư - Lê Thị Hoa, 284 Bùi Thị Xuân. |
54 |
122.9 |
40.3 |
82.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn) |
|
33 |
55 |
Bà Lưu Thị Kim Chung và các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng An, 286 Bùi Thị Xuân. |
55 |
147 |
36.1 |
110.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn) |
|
34 |
56 |
Nguyễn Văn Hiệp (1954) - Lê Thị Sương (1958), 292 Bùi Thị Xuân |
56 |
44.7 |
20.2 |
24.5 |
26.9 |
20.2 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Văn Hiệp: chủ hộ
2. Lê Thị Sương: vợ
3. Nguyễn Lê Như Quỳnh: con
4. Nguyễn Ngọc Khánh ngân: cháu ngoại.
(Kết hôn ngày 08/12/1983) |
Có |
hộ chính |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại 24,5m2) |
Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định. |
35 |
56/1 |
Nguyễn Lê Minh Ngọc - Nguyễn Duy Bảo,292 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương; có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 05/10/2009, gồm 4 khẩu sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Lê Minh Ngọc: chủ hộ
2. Nguyễn Duy Bảo: chồng 3. Nguyễn Duy Cát Tường: con
4. Nguyễn Duy Mạnh: con
(Kết hôn ngày 14/8/2007) |
Có |
Con gái |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích hộ chính còn lại 24,5m2) |
|
36 |
56/2 |
Nguyễn Minh Trí - Lê Thị Kim Chi, 292 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Hiệp - Lê Thị Sương; có sổ hộ khẩu riêng cấp ngày 08/07/2011, gồm 4 khẩu sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Minh Trí: chủ hộ
2. Lê Thị Kim Chi: vợ
3. Nguyễn Minh Nhật: con
4. Nguyễn Minh Huy: con Kết hôn ngày 06/6/2011. |
Có |
Con trai |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích hộ chính còn lại 24,5m2) |
|
37 |
57 |
Nguyễn Văn Chu Long,290 Bùi Thị Xuân |
57 |
79.8 |
30.1 |
49.7 |
56.0 |
30.1 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Văn Chu Long: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Trâm Huyền: em ruột 3. Nguyễn Thị Phương Thi: em ruột
4. Nguyễn Văn Hà Kin: em ruột |
Có |
hộ chính |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích còn lại lớn) |
|
38 |
58 |
Huỳnh Thị Tần - Nguyễn Văn Hòa (chết),288 Bùi Thị Xuân |
58 |
46.4 |
46.4 |
0.0 |
48.8 |
46.4 |
- |
- |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Huỳnh Thị Tần: chủ hộ
2. Nguyễn Văn Anh Hào: con
3. Nguyễn Thị Thục Đoan: con |
Có |
hộ chính |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
39 |
58/1 |
Nguyễn Văn Anh Kiệt - Lê Thị Bảy, 288 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Anh Kiệt - Lê Thị Bảy là hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Có sổ hộ khẩu riêng công án cấp ngày 29/12/2010, gồm 03 khẩu sinh sống. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc. Có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Văn Anh Kiệt: chủ hộ
2. Lê Thị Bảy: vợ
3. Nguyễn Lê Khánh My: con
(Kết hôn ngày 25/11/2009) |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô khoản 2 Điều 9, QĐ 50 |
UBND phường xác nhận Đủ điều kiện tách hộ |
40 |
58/2 |
Nguyễn Thị Hương Huyền - Võ Văn Hoàng, 288 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Hương Huyền - Võ Văn Hoàng là hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 18/3/2010, gồm 03 khẩu sinh sống. Vợ Nguyễn Thị Hương Huyền; con: Võ Hoàng Anh; con: Võ Hoàng Đoan Phương. Chồng chưa nhập hộ khẩu. Không có nhà đất khác tại Phường Đúc |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Võ Văn Hoàng: chủ hộ; 2. Nguyễn Thị Hương Huyền: vợ;
3. Võ Hoàng Anh: con;
4. Võ Hoàng Đoan Phương: con;
(Kết hôn ngày 11/10/2005) |
Có |
Con gái |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định
(chồng không có hộ khẩu nơi giải tỏa).
Bổ sung sổ Hộ khẩu. BC TP |
Đủ điều kiện tách hộ |
41 |
58/3 |
Nguyễn Thị Thục Đoan - Ngô Viết Minh, 288 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Văn Hòa - Huỳnh Thị Tần; Không có sổ hộ khẩu riêng; |
Không |
Kết hôn ngày 18/12/2020 |
|
Con gái |
|
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định
(bổ sung sổ hộ khẩu, xác nhận của phường) |
|
42 |
59 |
Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ, 276 Bùi Thị Xuân |
59 |
101.9 |
92.2 |
9.8 |
157.0 |
101.6 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Trần Văn Tám: chủ hộ
2. Huỳnh Thị Lệ: vợ |
Có |
hộ chính |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
43 |
59/1 |
Trần Văn Quý - Nguyễn Thị Hồng, 276 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Hộ phụ, con trai ông bà Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ; Có sổ hộ khẩu riêng gồm 04 khẩu sinh sống, công an cấp ngày 13/10/2016 . Nhưng vợ và 02 con đã cắt hộ khẩu chuyển về Xuân Phú. Không có nhà đất khác trên địa bàn phường. |
Có |
01 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Trần Văn Quý: chủ hộ
03 nhân khẩu không có hộ khẩu:
2. Nguyễn Thị Hồng: vợ
3. Trần Nguyễn Hân Nhi: con
4. Trần Nguyễn Tú Anh: con
(Kết hôn ngày 15/8/2011) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ |
44 |
61 |
Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh, 269 Bùi Thị Xuân |
61 |
103.2 |
103.2 |
0.0 |
236.0 |
103.2 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Ngọc Tân: chủ hộ
2. Hoàng Thị Kiều Oanh: vợ |
Có |
hộ chính |
không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
45 |
61/1 |
Nguyễn Thanh Tùng - Đặng Thị Bích Yến, 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, Nguyễn Thanh Tùng và Đặng Thị Bích Yến là hộ phụ, con trai ông bà Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh; Không có sổ hộ khẩu riêng. Giấy xác nhận thông tin cư trú thể hiện chỉ có 01 khẩu Nguy Thanh Tùng: chủ hộ; Vợ chưa nhập hộ khẩu |
|
03 nhân khẩu, trong đó: * 02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thanh Tùng: chủ hộ
2. Nguyễn Tuấn Kiệt: con * 01 nhân khẩu không có hộ khẩu:
3. Đặng Thị Bích Yến: vợ |
Có |
Con trai |
không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ. |
46 |
61/2 |
Nguyễn Hoàng Hạnh Tú (mẹ)- Trương Thị Quỳnh Như (con), 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Hoàng Hạnh Tú là hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Giấy xác nhận thông tin cư trú thể hiện Nguyễn Hoàng Hạnh Tú là chủ hộ; Trương Thị Quỳnh Như là con. Không có nhà ở, đất ở khác tại Phường Đúc; Có đơn đề nghị bố trí tái định cư. |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Hoàng Hạnh Tú: chủ hộ
2. Trương Thị Quỳnh Như: con |
Có |
Con gái |
không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
Phường xác nhận đủ điều kiện tách hộ. |
47 |
62 |
Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát, 267 Bùi Thị Xuân |
62 |
147.4 |
147.4 |
0.0 |
244.4 |
147.4 |
- |
- |
Có |
08 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Lê Thị Hát: chủ hộ
2. Nguyễn Phú Quốc: chồng
3. Nguyễn Thị Bích Chi: con
4. Nguyễn Thị Bích Ngọc: con
5. Nguyễn Thị Bích Nguyệt: con
6. Đỗ Kỳ Bích An: cháu 7. Đỗ Ngọc Kỳ An: cháu ngoại
8. Đào Leonardo Anh Minh: cháu |
Có |
Hộ chính |
không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
48 |
62/1 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc - Đỗ Kỳ Vũ, 267 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Bích Ngọc là hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Còn chung hộ khẩu với hộ chính, Chồng chưa nhập hộ khẩu và không sinh sống. |
không |
03 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với bố mẹ Lê Thị Hát): 1. Nguyễn Thị Bích Ngọc: mẹ
2. Đỗ Kỳ Bích An: con 3. Đỗ Kỳ Ngọc An: con |
Có |
Con gái |
không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú |
49 |
62/2 |
Nguyễn Thị Bích Nguyệt - Đào Lê Anh, 267 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Bích Nguyệt là hộ phụ, con gái ông bà Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát; cùng chung sống trên thửa đất thu hồi với hộ chính; Không có sổ hộ khẩu riêng. Còn chung hộ khẩu với hộ chính, Chồng chưa nhập hộ khẩu và không sinh sống. |
không |
02 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Lê Thị Hát):
1. Nguyễn Thị Bích Nguyệt: mẹ
2. Đào Leonardo Anh Minh: con |
Có |
Con gái |
không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú |
50 |
63 |
Trần Mạnh Hùng - Nguyễn Thị Thúy Hằng,11/1 kiệt 257 Bùi Thị Xuân |
63 |
97.5 |
97.5 |
0.0 |
94.0 |
94.2 |
- |
3.3 |
Có |
02 (Trần Mạnh Hùng; Nguyễn Thị Thúy Hằng) |
|
Chủ hộ |
Phường chưa xác nhận |
Nêú phường xác nhận không có nhà đất khác tại Phường Đúc, thì đủ điêù kiện bố trí 01 lô theo Khoản 1 Điều 9 QĐ 50 |
|
51 |
64/1 |
Hà Văn Thu - Ngyễn Thị Phương Thảo, 261 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Văn Thu là con trai ông Hà Văn Yến - Tôn Nữ Thị Vy; Có sổ hộ khẩu riêng 7 khẩu, sinh sống trên thửa đất thu hồi của các ĐTK. |
Có |
07 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hà Văn Thu: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Phương Thảo: vợ
3. Hà Nhật Tiến: con
4. Hà Vĩnh Thái: con
5. Hà Anh Thư: con
6. Dương Gia Linh: cháu
7. Dương Gia Hân: cháu |
Có |
Chủ hộ |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) |
Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định. |
52 |
64/2 |
Hà Nhật Tiến -Thái thị Hồng Thắm, 261 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
68.0 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Nhật Tiến - Thái Thị Hồng là con trai ông bà Hà Văn Thu - Nguyễn Thị Phương Thảo; có 03 khẩu (vợ chồng và con) đang sinh sống trong nhà ở riêng biệt trên cùng thửa đất đồng thừa kế, tại tờ khai UBND phường xác nhận, ngôi nhà do vợ chồng Hà Nhật Tiến xây dựng năm 2010. Phải di chuyển chỗ ở, không còn chỗ ở khác tại Phường Đúc. |
Không |
03 nhân khẩu, trong đó: * 01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu Hà Văn Thu):
1. Hà Nhật Tiến: chồng * 02 nhân khẩu không có hộ khẩu:
2. Thái Thị Hồng Thắm: vợ của Hà Nhật Tiến 3. Hà Bảo Trân: con.
(Kết hôn ngày 15/11/2021) |
Có |
Con trai |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) |
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú |
53 |
64/3 |
Hà Anh Thư - Dương Vinh Thạnh, 261 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Anh Thư - Dương Vinh Thạnh là con gái ông Hà Văn Thu - Nguyễn Thị Phương Thảo; Không có sổ hộ khẩu riêng, có 04 khẩu (vợ chồng và 2 con) đang sinh sống chung nhà của ông Thu trên thửa đất đồng thừa kế, Chồng Dương Vĩnh Thạnh chưa nhập hộ khẩu. |
Không |
04 nhân khẩu, trong đó: * 03 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu Hà Văn Thu):
1. Hà Anh Thư: vợ 2. Dương Gia Hân: con 3. Dương Gia Linh: con * 01 nhân khẩu không có hộ khẩu:
4. Dương Vinh Thạnh: chồng của Hà Anh Thư.
(Kết hôn ngày 19/02/2016) |
Có |
Con gái |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích đất đồng thừa kế còn lại 33,9m2) |
Đủ điểu kiện tách hộ theo Luật cư trú |
54 |
68 |
Nguyễn Hữu Long - Lưu Thị Trà My, 265 Bùi Thị Xuân |
68 |
193.5 |
150.8 |
42.7 |
146.4 |
150.8 |
- |
- |
Có |
05 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Hữu Long: chủ hộ
2. Lưu Thị Trà My: vợ
3. Nguyễn Lưu Hữu Phước: con
4. Nguyễn Lưu Hữu Bảo: con
5. Nguyễn Lưu Hữu Lộc: con |
Có |
Chủ sử dụng |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại 42,7m2) |
Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét thu hồi hết, và tái định cư theo quy định. |
55 |
68/1 |
Nguyễn Lưu Hữu Phước - Hoàng Thị Thanh Nhàn, 265 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Lưu Hữu Phước - Hoàng Thị Thanh Nhàn là con trai ông Nguyễn Hữu Long; Không có sổ hộ khẩu riêng, có 02 khẩu (vợ chồng) sinh sống, nhưng vợ ông Phước chưa nhập hộ khẩu. |
|
02 nhân khẩu, trong đó: 01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Nguyễn Hữu Long):
1. Nguyễn Lưu Hữu Phước: chồng
01 nhân khẩu không có hộ khẩu:
2. Hoàng Thị Thanh Nhàn: vợ |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
56 |
69 |
Nguyễn Khắc Chánh - Lê Thị Diệu Hà, 3/269 Bùi Thị Xuân |
69 |
151 |
150.6 |
0.0 |
167.0 |
151.1 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Khắc Chánh: chủ hộ
2. Lê Thị Diệu Hà: vợ |
Có |
Chủ sử dụng đất |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
57 |
69/1 |
Nguyễn Tuấn Phương - Đỗ Nguyễn Đan Thanh, 3/269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Tuấn Phương là con trai ông Nguyễn Khắc Chánh; Có sổ hộ khẩu riêng, thể hiện có 03 khẩu (vợ chồng và con) sinh sống trong nhà ông Phước, nhưng vợ và con ông Phưong chuyển hộ khẩu qua phường Phú Nhuận năm 2015. |
Có |
03 nhân khẩu, trong đó: * 01 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Tuấn Phương: chủ hộ
* 02 nhân khẩu không có hộ khẩu:
1. Đỗ Nguyễn Đan Thanh: vợ
2. Nguyễn Đỗ Hoàng Nguyên: con
(HK thể hiện vợ và con chuyển đi Phú Nhuận 2015);
(Kết hôn ngày 19/3/2010) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
BC tỉnh |
|
58 |
70 |
Võ Hiến - Mai Thị Hường, 1/269 Bùi Thị Xuân |
70 |
151.9 |
151.9 |
0.0 |
216.4 |
151.9 |
- |
- |
Có |
07 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Võ Hiến: chủ hộ 2. Mai Thị Hường: vợ 3. Võ Thị Như Yến: con 4. Võ Văn Cường: con 5.Nguyễn Đức Tuấn: cháu 6. Trần Quang Hưng: cháu 7. Trần Thị Như Ý: cháu |
Có |
Chủ sử dụng đất, chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
59 |
71 |
Nguyễn Thị Cẩm Hà, 08 Sư Liễu Quán |
71 |
93.4 |
93.4 |
0.0 |
53.3 |
91.8 |
- |
1.6 |
|
01 nhân khẩu không có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thị Cẩm Hà |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
60 |
72 |
Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Xuân,2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
72 |
210.4 |
210.4 |
0.0 |
71.0 |
200.0 |
- |
10.4 |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Lương Văn Xuân: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Xuân: vợ |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
61 |
72/1 |
Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà,2 kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
49.5 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà là con trai ông Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Xuân; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 05/11/2013 cùng địa chỉ thửa đất thu hồi, có 05 khẩu (vợ chồng và con) sinh sống. |
Có |
06 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Lương Văn Hùng: chủ hộ 2. Đặng Thị Hà: vợ 3. Lương Văn Thiện: con: 4. Lương Văn Lợi: con 5. Lương Văn Huy con 6. Lương Văn Hoàng: con.
(Kêt hôn ngày 08/01/1990) |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
62 |
73 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Phương (chết 2021) - Nguyễn Thị Quyên (chết 2021), 271 Bùi Thị Xuân, Nguyễn Anh Tài - con, đại diện kê khai. |
73 |
54.8 |
54.8 |
0.0 |
165.0 |
26.0 |
- |
28.8 |
|
01 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Anh Tài: đại diện |
Có |
|
Không |
01 lô Khoản 8, Điều 29, QĐ 50 |
|
63 |
73/1 |
Bà Nguyễn Thị Thúy Hằng và các đồng thừa kế ông Trần Quang Tuấn (sinh 1984, chết 2021), 271 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Thúy hằng là con gái ông bà Nguyễn Văn Phương - Quyên; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 24/9/2015 cùng địa chỉ thửa đất thu hồi, chồng bà Hằng chết 2021, có 03 khẩu sinh sống trên thửa đất thu hồi. |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thị Thúy Hằng: chủ hộ
2. Trần Quang Vinh: con 3. Trần Bảo Ngọc: con.
(Kết hôn ngày 20/7/2007) |
Có |
Con gái |
Không |
01 lô Khoản 2, Điều 9, QĐ 50 |
|
64 |
73/2 |
Nguyễn Thị Kim Ngân - Phan Đức Hải (thiếu mã định danh, thông tin cư trú), 271 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Kim Ngân là con gái ông bà Nguyễn Văn Phương - Quyên; Không có đăng ký hộ khẩu tại thửa đất thu hồi. |
|
03 nhân khẩu không có hộ khẩu:
1. Phan Đức Hải: chồng 2. Nguyễn Thị Kim Ngân: vợ
3. Phan Đức Anh: con.
(Kết hôn ngày 11/12/2019) |
Có |
Con gái |
Không |
Không đủ điều kiện để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
65 |
74 |
Các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng Ngọc, 273 Bùi Thị Xuân |
74 |
257.1 |
257.1 |
0.0 |
111.6 |
218.0 |
- |
39.1 |
Có |
Hoàng Trọng Ngọc sinh sống tại địa chỉ trên từ trước cho đến khi chết năm 2023 |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 8 Điều 29, QĐ50 |
|
66 |
74/1 |
Hoàng Trọng Ngân (ly hôn), 273 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
87.2 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hoàng Trọng Ngân là con trai ông Hoàng Trọng Ngọc; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 20/01/2012 tại cùng địa chỉ thửa đất thu hồi; gồm 2 khẩu ông Ngân và con là Hoàng Trọng Phong. Đang sinh sống. |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hoàng Trọng Ngân: chủ hộ
2. Hoàng Trọng Phong: con |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ50 ; BC TP |
|
67 |
74/2 |
Hoàng Trọng Ngoan - Nguyễn Thị Lệ Hằng, 273 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hoàng Trọng Ngoan là con trai ông Hoàng Trọng Ngọc; Có sổ hộ khẩu riêng cấp 28/4/2020 tại cùng địa chỉ thửa đất thu hồi; gồm 5 khẩu đang sinh sống. |
Có |
05 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hoàng Trọng Ngoan: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Lệ Hằng: vợ
3. Hoàng Trọng Nam: con 4. Hoàng Nguyễn Bảo Châu con
5. Hoàng Trọng Phương: con;
(Kết hôn ngày 18/02/1995). |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
68 |
75 |
Nguyễn Văn Thùy - Mã Thị Khá, 275 Bùi Thị Xuân |
75 |
215.5 |
215.5 |
0.0 |
182.0 |
186.0 |
- |
29.4 |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Nguyễn Văn Thùy: chủ hộ 2. Mã Thị Khá: vợ |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
69 |
75/1 |
Nguyễn Văn Tiến - Nguyễn Thị Ngọc Yến, 275 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Tiến là con trai ông Nguyễn Văn Thùy; Không có sổ hộ khẩu riêng; Có giấy xác nhận thông tin cư trú gồm 4 khẩu. Đang sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Văn Tiến: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Ngọc Yến: vợ
3. Nguyễn Thị Mỹ Trang: con
4. Nguyễn Văn Nhật: con; Kết hôn ngày 27/9/2002. |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng BC TP. |
|
70 |
75/2 |
Nguyễn Tấn Lực - Dương Thị Hạnh Nguyên, 275 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Tấn Lực là con trai ông Nguyễn Văn Thùy; Hồ sơ Không có sổ hộ khẩu riêng; có 4 khẩu đang sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Tấn Lực: chủ hộ
2. Dương Thị hạnh Nguyên: vợ
3. Nguyễn Minh Nhiên: con
4. Nguyễn Tấn Trường: con.
(Kết hôn ngày 27/02/2009) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng. |
|
71 |
75/3 |
Nguyễn Vĩnh Hưng - Hoàng Thương Thương, 275 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Vĩnh Hưng là cháu nội ông Thùy (hồ sơ thể hiện ông Hưng là con trai ông Nguyễn Văn Phúc); Hồ sơ Không có sổ hộ khẩu riêng; có giấy xác nhận thông tin cư trú gồm 4 khẩu đang sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Vĩnh Hưng: chủ hộ
2. Hoàng Thương Thương: vợ
3. Nguyễn Hoàng Quân: con
4. Nguyễn Minh Khang: con
(Kết hôn ngày 27/02/2009) |
Có |
Cháu nội |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50.
Bổ sung hộ khẩu riêng BC TP. |
|
72 |
76/1 |
Nguyễn Văn Thương (sinh 1957)- Lê Thị Thu Hồng (sinh 1960), 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Thương - Lê Thị Thu Hồng có sổ hộ khẩu riêng công án cấp ngày 24/10/2019, gồm 02 vợ chồng đang sinh sống. |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Văn Thương: chủ hộ
2. Lê Thị Thu Hồng: vợ |
Có |
Chủ hộ |
Không |
Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau. |
|
73 |
76/2 |
Nguyễn Đình Thắng - Ngô Thị Mỹ An, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Thắng - Ngô Mỹ An có sổ hộ khẩu riêng công an xác nhận thay đổi chủ hộ ngày 16/8/2018, gồm 04 khẩu đang sinh sống. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Đình Thắng: chủ hộ
2. Ngô Thị Mỹ An: vợ
3. Nguyễn Nhã Uyên: con
4. Nguyễn Nhã Trúc: con; Kết hôn ngày 23/05/2019 |
Có |
Con trai |
Không |
Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau. |
|
74 |
76/3 |
Nguyễn Văn Đạt - Huỳnh Thị Ái Ngọc, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Văn Đạt - Huỳnh Thị Ái Ngọc có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 14/10/2019, gồm 03 khẩu đang sinh sống. |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Văn Đạt: chủ hộ
2. Huỳnh Thị Ái Ngọc: vợ
3. Nguyễn Anh Kiệt: con
Kết hôn ngày 17/04/2019 |
Có |
Con trai |
Không |
Tài nguyên môi trường chưa có kết quả thẩm định bồi thường đất; Đề xuất sau. |
|
75 |
77 |
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Dưỡng - Hồ Thị Chót, ông Nguyễn Văn Thùy đại diện kê khai nhà thờ, 275 Bùi Thị Xuân. |
77 |
59.5 |
59.5 |
0.0 |
28.4 |
59.5 |
- |
- |
|
|
|
|
|
01 lô theo Khoản 8 Điều 29, QĐ50 |
|
76 |
78 |
Bà Lê Thị Mượn (sinh 1948) và đồng thừa kế ông Trần An, 277A Bùi Thị Xuân |
78 |
176.5 |
171.8 |
4.7 |
45.2 |
176.5 |
- |
- |
Có |
05 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Lê Thị Mượn: chủ hộ 2. Trần Đổng: con 3. Mai Nhật Đoan: con dâu
4. Trần Nhật Khanh: cháu
5. Trần Nhật Quang: cháu |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
77 |
78/1 |
Trần Đổng - Mai Nhật Đoan, 277A Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Trần Đổng - Mai Nhật Đoan là hộ con trai ông bà Trần An - Lê Thị Mượn; Không có sổ hộ khẩu riêng, còn chung hộ khẩu của mẹ, gồm 4 khẩu 2 vợ chồng và 02 con, chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi; |
Chung HK mẹ |
04 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Lê Thị Mượn):
1. Trần Đổng: chồng
2. Mai Nhật Đoan: vợ
3. Trần Nhật Khanh: con
4. Trần Nhật Quang: con.
(Kết hôn ngày 20/10/2004) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC TP |
|
78 |
78/2 |
Trần Đen - Nguyễn Thị Khoa Thủy, 277A Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
|
Có |
|
|
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC TP |
|
79 |
78/3 |
Trần Thị Gái (sinh 1960) - Nguyễn Đăng Phúc, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
26.5 |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Trần Thị Gái là hộ em ruột ông Trần An; Tờ khai được phường xác nhận ngày 19/5/2023 thể hiện bà bà Gái có nhà ở riêng biệt tự xây dựng trên cùng thửa đất thu hồi số 78; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 23/3/2019, gồm 06 khẩu chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi; |
Có |
05nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Trần Thị Gái: chủ hộ
2. Nguyễn Văn Phúc: chồng
3. Nguyễn Đăng Hạnh: con
4. Nguyễn Hoàng Hạ Uyên: con
5. Nguyễn Đăng Minh Nhật: con |
Có |
Bà Gái là em ruột ông Trần An |
Không |
01 lô theo Khoản 9 Điều 29, QĐ50 |
|
80 |
78/4 |
Nguyễn Thị Thúy Nga (sinh 1984)- Nguyễn Duy, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thị Thúy Nga là con gái ông bà Nguyễn Đăng Phúc - Trần Thị Gái; Không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận thông tin cư trú, gồm 4 khẩu, thể hiện Nguyễn Duy là chủ hộ, Nguyễn Thị Thúy Nga là vợ, và 3 con, chung sống tại địa chỉ thửa đất thu hồi; |
Có |
05nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Duy: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Thúy Nga: vợ
3. Nguyễn Thị Hồng Khánh: con
4. Nguyễn Văn Tài: con
5. Nguyễn Thị Bảo Châu: con.
(Kết hôn ngày 30/10/1998) |
Có |
Con gái bà Trần Thị Gái |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. BC xin ý kiến TP |
|
81 |
78/5 |
Nguyễn Đăng Hạnh (sinh 1989) - Nguyễn Hoàng Hạ Uyên, 277 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Đăng Hạnh là con trai ông bà Nguyễn Đăng Phúc - Trần Thị Gái; Không có sổ hộ khẩu riêng, vợ và con không đăng ký chưa nhập hộ khẩu tại địa chỉ giải tỏa; |
|
01 nhân khẩu có hộ khẩu (chung hộ khẩu với Trần Thị Gái):
1. Nguyễn Đăng Hạnh
01 nhân khẩu không có hộ khẩu, hiện không cư trú tại địa chỉ trên:
2. Nguyễn Hoàng Hạ Uyên (cùng con đi khỏi địa phương không liên lạc được) |
Có |
Con trai bà Trần Thị Gái |
Không |
Không đủ điều kiện bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
82 |
80 |
Bà Thái Thị Hường và các đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, 21 Trần Hưng Đạo |
80 |
40.1 |
15.5 |
24.6 |
- |
40.1 |
|
|
|
|
Không |
BC xin ý kiến phần diện tích còn lại đủ điều kiện cấp phép xây dựng hay không |
|
83 |
81 |
Ông Tống Viết Thừa 279 Bùi Thị Xuân và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh. |
81 |
97.4 |
96.9 |
0.5 |
40.0 |
40.0 |
57.4 |
- |
Có |
|
|
|
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
84 |
81/1 |
Tống Viết Long - Hồ Thị Ngọc, 279 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Tống Viết Long - Hồ Thị Ngọc là hộ con trai ông bà Tống Viết Thừa; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 28/4/2020,gồm 04 khẩu sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Tống Viết Long: chủ hộ
2. Hồ Thị Ngọc: vợ
3. Tống Viết Nguyên Khang: con.
(Kết hôn ngày 12/09/2019) |
Có |
Con trai Tống Viết Thừa |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
85 |
83 |
Tống Thị Khá - Lê Quý Thuận, 281 Bùi Thị Xuân |
83 |
57.6 |
24.8 |
32.8 |
|
24.8 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Lê Quý Thuận: chủ hộ 2. Tống Thị Khá: vợ Kết hôn ngày 16/9/1988 |
Có |
Chủ hộ |
Không |
Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 32,8m2). BC tỉnh cho phép thu hồi hết theo nguyện vọng để TĐC theo quy định. |
|
86 |
83/1 |
Lê Quý Thảo - Lê Thị Hà, 281 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Lê Quý Thảo là hộ con trai ông Lê Quý Thuận; Không có sổ hộ khẩu riêng, có giấy xác nhận cư trú,gồm 03 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Lê Quý Thảo: chủ hộ 2. Lê Thị Hà: vợ 3. Lê Quý Khánh: con Kết hôn ngày 14/07/2018 |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 32,8m2). BC tỉnh cho phép thu hồi hết theo nguyện vọng để TĐC theo quy định. |
|
87 |
85 |
Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 285 Bùi Thị Xuân. |
85 |
59.6 |
11.2 |
48.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn) |
|
88 |
86 |
Lê Thị Thưởng - Trần Quang Minh (chết 2012), 285 Bùi Thị Xuân. |
86 |
138.5 |
26.1 |
112.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn) |
|
89 |
87 |
Lê Văn Đạt - Trịnh Thị Út, 287 Bùi Thị Xuân. |
87 |
135.8 |
24.1 |
111.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn) |
|
90 |
88 |
Trần Đức Chính - Hồ Thị Nam Trân, 289 Bùi Thị Xuân. |
88 |
138.8 |
27.8 |
111.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn) |
|
91 |
90 |
Các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Lại, Nguyễn Anh Tài đại diện, 271 Bùi Thị Xuân |
90 |
169.7 |
142.6 |
27.1 |
48.6 |
142.6 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 27,1m2) |
Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét/BC tỉnh cho phép thu hồi hết, và tái định cư theo quy định. |
92 |
90/1 |
Nguyễn Anh Sô - Đặng Thị Thanh Hải, 277/A Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Anh Sô là con trai ông Nguyễn Văn Lại; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 21/4/2011, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; Nhà riêng biệt xây dựng trên cùng thửa đất thu hồi được UBND phường xác nhận tại tờ khai ngày 13/6/2023. |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Anh Sô: chủ hộ
2. Đặng Thị Thanh Hải: vợ
3. Nguyễn Nhật Anh Quốc: con
4. Nguyễn Anh Minh Nghĩa: con;
(Kết hôn ngày 04/10/2010) |
Có |
Con trai ông Nguyễn Văn Lại |
Không |
Chưa đủ điều kiện tái định cư (diện tích đất còn lại 27,1m2) |
Nếu hộ có đơn đề nghị TP thu hồi bồi thường toàn bộ, thì TP xem xét/BC tỉnh cho phép thu hồi hết, và tái định cư theo quy định. |
93 |
92 |
Phạm Thị Ngọc Mỹ, 480 Bùi Thị Xuân, Thủy Biều |
92 |
84.9 |
84.9 |
0.0 |
55.3 |
84.9 |
- |
- |
|
|
Có |
Chủ sử dụng đất |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
94 |
93 |
Hà Văn Hùng (sinh 1957)- Lê Thị Nhạn, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
93 |
114.3 |
114.3 |
0.0 |
100.3 |
114.3 |
- |
- |
Có |
09 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Hà Văn Hùng: chủ hộ 2. Lê Thị Nhạn: vợ 3. Hà Quốc Dũng: con 4. Hà Quốc Huy: con; 5. Hà Thị Như Ý: con 6. Nguyễn Hà Thiện Nhân: cháu
7. Nguyễn Hà Hải Đăng: cháu
8. Nguyễn Hà Hải Phong: cháu
9. Hà Quốc Mạnh: cháu |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
95 |
93/1 |
Hà Quốc Việt (sinh 1986) - Nguyễn Thị Phượng,7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Quốc Việt là con trai ông bà Hà Văn Hùng; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 24/11/2008, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hà Quốc Việt: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Phượng: vợ
3. Hà Nguyễn Yến Nhi: con
4. Hà Nguyễn Quốc Hưng: con;
(Kết hôn ngày 03/11/2006) |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
96 |
93/2 |
Hà Quốc Bình (sinh 1987) - Nguyễn Thị Ngọc Nhi,7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Hà Quốc Bình là con trai ông bà Hà Văn Hùng; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 10/4/2013, gồm 034 khẩu (vợ chồng, con, sinh sống trên thửa đất bị thu hồi; |
Có |
03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hà Quốc Bình: chủ hộ 2. Nguyễn Thị Ngọc Nhi: vợ
3. Hà Nguyễn Bảo Quỳnh: con Kết hôn ngày 18/02/2011 |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
97 |
93/3 |
Hà Quốc Huy (sinh 1983) - Dương Thị Lệ Thu, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Không có sổ hộ khẩu riêng |
Không |
(Chồng: Hà Quốc Huy; Vợ: Dương Thị Lệ Thu; con: Hà Quỳnh Thư; Chồng chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (vợ con chưa nhập hộ khẩu);
Kết hôn ngày 01/4/2013. |
|
Con trai |
Phường chưa xác nhận |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
98 |
93/4 |
Hà Thị Như Ý (sinh 1988) - Nguyễn Hữu Hoàng, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Không có sổ hộ khẩu riêng |
Không |
(Chồng: Nguyễn Hữu Hoàng; vợ: Hà Thị Như Ý; con: Nguyễn hà Thiện Nhân; con: Nguyễn Hà Hải Đăng); Vợ và 02 con chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (chồng chưa nhập hộ khẩu);
Kết hôn ngày 29/3/2016. |
|
Con gái |
Phường chưa xác nhận |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
99 |
93/5 |
Hà Quốc Dũng (sinh 1979)- Nguyễn Thị Thắm, 7 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Không có sổ hộ khẩu riêng |
Không |
(Chồng: Hà Quốc Dũng; vợ: Nguyễn Thị Thắm; con: Hà Quốc Mạnh; chung sổ hộ khẩu của bố Hà Văn Hùng (vợ chưa nhập hộ khẩu) |
|
Con trai |
|
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. |
|
100 |
94 |
Ngô Văn Minh (sinh 1960)- Lê Thị Cúc Thanh (sinh 1956),9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
94 |
398 |
398.0 |
0.0 |
|
200.0 |
198.0 |
- |
Có |
|
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
101 |
94/1 |
Lê Văn Tân (sinh 1967) - Lê Thị Thu Hồng, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số /UBND-ĐC ngày / /2023, hộ Lê Văn Tân là em trai của bà Lê Thị Cúc Thanh; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp ngày 05/6/2012, gồm 04 khẩu (vợ chồng, con); |
Có |
04/04: (Chồng: Lê Văn Tân; vợ: Lê Thị Thu Hồng; con: Lê Văn Khánh Nhật; con: Lê Thị Minh Thi); Kết hôn ngày 28/4/1994. |
|
Lê Văn Tân là em ruột Lê Thị Cúc Thanh |
Phường chưa xác nhận |
Chưa có cơ sở đề xuất TĐC |
|
102 |
94/2 |
Nguyễn Quang Bảo Ngọc - Trần Quang Sơn, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Quang Bảo Ngọc là con gái ông bà Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh; Hồ sơ không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận cư trú gồm 02 khẩu (Ngô Quang Bảo Ngọc là chủ hộ, Trần Quang Bảo Anh là con; chồng chưa nhập hộ khẩu; |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu: 1. Ngô Quang Bảo Ngọc: chủ hộ
2. Trần Quang Bảo Anh: con 01 nhân khẩu không có hộ khẩu
3. Trần Quang Sơn : chồng.
(Kết hôn ngày 06/11/2018) |
Có |
Con gái |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo TP |
|
103 |
96 |
Lâm Hiếu Hạnh, 106 Bùi Thị Xuân |
96 |
79.4 |
13.0 |
66.4 |
- |
13.0 |
- |
- |
|
|
|
Chủ sử dụng đất |
Không |
Không bố trí tái định cư (diện tích đất còn lại lớn, sử dụng để ở) |
|
104 |
98 |
Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh, 9 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
98 |
224 |
218.5 |
5.5 |
|
|
|
|
|
|
|
Chủ sử dụng đất |
Không |
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
105 |
99 |
Phan Thị Phụng - Nguyễn Văn Tha (chết năm 2021), 11 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
99 |
174.2 |
174.2 |
0.0 |
136.2 |
174.2 |
- |
- |
Có |
05 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Phan Thị Phụng: chủ hộ 2. Nguyễn Minh Phú: con 3. Nguyễn Minh Quý: con 4. Nguyễn Thị Thu Hồng: con dâu
5. Nguyễn Ngọc Tuệ Lâm: cháu |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
106 |
99/1 |
Nguyễn Minh Quý - Nguyễn THị Thu Hồng, 11 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
- |
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Minh Quý - Nguyễn Thị Thu Hồng là con trai ông bà Phan Thị Phụng - Nguyễn Văn Tha; Hồ sơ không có sổ hộ khẩu riêng, có xác nhận cư trú gồm 02 khẩu (Nguyễn Minh Quý là chủ hộ, Nguyễn Thị Thu Hồng là vợ; |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Minh Quý: chủ hộ
2. Nguyễn Thị Thu Hồng: vợ.
(Kết hôn: ngày 23/01/2018) |
Có |
Con trai |
Không |
Chưa đảm bảo đầy đủ các tiêu chí để bố trí tái định cư theo quy định tại QĐ số 50. Bổ sung sổ hộ khẩu, báo cáo xin ý kiến TP |
|
107 |
100 |
Nguyễn Mậu Thoại - Trần Hồng Bảo, 8 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
100 |
132.9 |
125.2 |
7.7 |
111.2 |
109.0 |
- |
23.9 |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Mậu Thoại: chủ hộ
2. Trần Hồng Bảo: vợ
3. Nguyễn Bảo Thạnh: con
4. Nguyễn Bảo Thịnh: con Kết hôn ngày 01/10/1991 |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
108 |
101 |
Hoàng Ngọc Nhã - Phan Nữ Diệu Hồng, 6 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
101 |
110.4 |
110.4 |
0.0 |
62.8 |
110.4 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hoàng Ngọc Nhã: chủ hộ
2. Phan Nữ Diệu Hồng: vợ
3. Hoàng Minh Nhật: con
4. Hoàng Nhật Nam: con |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
109 |
102 |
Hoàng Phước Điền - Hồ Thị Thanh Tú, 6A Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
102 |
95.3 |
95.3 |
0.0 |
84.9 |
95.3 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Hoàng Phước Điền: chủ hộ
2. Hồ Thị Thanh Tú: vợ
3. Hoàng Nhã Minh Đan: con
4. Hoàng Nhã Thanh Tâm: con |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
110 |
105 |
Trần Thanh Minh - Mai Thị Mau, 8/2 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân |
105 |
102.6 |
102.6 |
0.0 |
91.1 |
102.6 |
- |
- |
Có |
04 nhân khẩu, trong đó: * 03 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Mai Thị Mau: chủ hộ
2. Trần Thanh Anh Quân: vợ
3. Trần Thanh Thảo Vân: con
* 01 nhân khẩu có hộ khẩu:
4. Trần Thanh Minh: chồng |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
111 |
106 |
Nguyễn Thế Duy Phương - Lê Quý Đôn (chết 2019), 65 Bùi Thị Xuân |
106 |
113.8 |
113.8 |
0.0 |
|
|
|
|
|
03 nhân khẩu không có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thế Duy Phương
2. Lê Quý Đài
3. Lê Quý Hiếu |
Có |
Chủ hộ |
Không |
Chưa có kết quả thẩm định của Tài nguyên và Môi trường, báo cáo để xuất sau. |
|
112 |
107 |
Võ Thị Thu, 10/2 kiệt 257 Bùi Thị Xuân |
107 |
110 |
110.0 |
0.0 |
85.9 |
110.0 |
- |
- |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Võ Thị Thu: chủ hộ 2. Nguyễn Phú: con |
Có |
Chủ hộ |
Không |
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ50 |
|
113 |
107/1 |
Nguyễn Thuyên và con Nguyễn Hồ Nam Nguyên, 10/2 kiệt 257 Bùi Thị Xuân |
|
|
|
|
|
Theo xác nhận của UBND phường Đúc tại công văn số 148/UBND-ĐC ngày 14/10/2023, hộ Nguyễn Thuyên là con trai bà Võ Thị Thu; Có sổ hộ khẩu riêng công an cấp 07/8/2014, gồm 03 khẩu (Nguyễn Thuyên là chủ hộ; Hồ Ngọc Thùy Trang là vợ; Nguyễn Hồ Nam Nguyên là con; Quyết định ly hôn năm 2017, thể hiện giao con cho chồng là anh Nguyễn Thuyên nuôi dưỡng. |
Có |
02 nhân khẩu có hộ khẩu:
1. Nguyễn Thuyên: chủ hộ
2. Nguyễn Hồ Nam Nguyên: con.
(Quyết định ly hôn năm 2017 thể hiện con Nguyễn Hồ Nam Nguyên giao cho Nguyễn Thuyên nuôi dưỡng). |
Có |
Con trai |
Không |
01 lô theo Khoản 2 Điều 9, QĐ50 |
|
|
Tổng |
|
7,480.0 |
5,803.0 |
1,676.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|