Niêm yết công khai danh sách thứ tự ưu tiên tái định cư và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư, dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương Ngày cập nhật 23/02/2024
THÔNG BÁO
Niêm yết công khai danh sách thứ tự ưu tiên tái định cư và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư để các hộ gia đình, cá nhân biết trước khi tổ chức bốc thăm nhận đất,
, dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phường Đúc,
thành phố Huế (Đợt 2).
- Đối với các hộ đã chấp hành việc bàn giao mặt bằng sớm theo Thông báo của Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ tái định cư, các trường hợp đã bàn giao mặt bằng được ưu tiên chọn vị trí đất theo nhóm theo đúng quy định.
- Thứ tự sắp xếp các trường hợp đã bàn giao mặt bằng theo ngày giờ bàn giao mặt bằng theo từng nhóm, hộ bàn giao trước ưu tiên trước.
- Những hộ cùng ngày giờ bàn giao, cùng nhóm, thì sắp xếp thứ tự theo vị trí đất thu hồi, vị trí 1 trước, đến vị trí 2, vị trí 3,…, diện tích đất ở thu hồi lớn trước, nhỏ sau, ...
- Đối với các trường hợp chưa bàn giao mặt bằng thì sắp xếp thứ tự bốc thăm theo từng nhóm, theo thứ tự diện tích đất ở bị thu hồi lớn trước, nhỏ sau.
Về quỹ đất tái định cư:
- Quỹ đất để bốc thăm đợt 2 gồm các lô, phân thành 03 nhóm lô (chia làm 07 nhóm bốc thăm/chọn):
+ Nhóm 1: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân diện tích đất thu hồi trên 100m2 và hộ có diện tích đất thu hồi lớn trên 350m2; Tái định cư mặt tiền đường Đồng Khởi; Gồm 11 lô: 448, 446, 576, 575, 574, 538, 535, 534 (200m2); 571, 542 (197,5m2)); Khu Vàu Vá giai đoạn 4 (B34 (237,5m2))
+ Nhóm 2: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân có diện tích đất thu hồi dưới 100m2; TĐC 2 mặt tiền tiền đường Nguyễn Thị Định 19,5m - Bông Văn Dĩa 12m; Phan Đình Giót 13,5m; A11 (142,5m2); Gồm các lô: 459 (197,5m2); 460, 664, 665, 617, 618, 619, 620 (100m2); đường Trường Đúc 19,5m 19 lô khu E từ 37-47; và từ 151-158 (100m2) (28lô).
+ Nhóm 3: Các hộ chấp hành bàn giao mặt bằng sớm, tái định cư các đường Bông Văn Dĩa, Hà Văn Chúc, Trường Đúc, Phan Đình Giót (lô còn lại của nhóm 2). Gồm 72 lô: trong đó 21 lô khu C: 600, 603, 604, 605, 606, 607, 611, 612, 613, 614, 615, 622, 623, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 637 (100m2); 20 lô khu D (648, 649, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 674, 675, 676, 677, 678, 679 (100m2)); 04 lô khu B (581, 588, 589, 591 (100m2); 19 lô khu E từ 37-47; và từ 151-158 (100m2); 02 lô khu Bàu Vá 4 (E13.1, E15.1 (96m2); 05 lô khu M (83, 84, 85, 86, 87 (103,5m2); 05 lô khu Bàu Vá 2 (72, 74, 75, 76, 77 (115m2))
Diện tích theo thực tế và phù hợp khoản 2 Điều 30, Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh.
(Kèm theo Danh sách các nhóm; thứ tự ưu tiên và thứ tự bốc thăm nhận đất tái định cư; Sơ đồ vị trí các thửa đất tái định cư được niêm yết tại UBND phường Phường Đúc)
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế niêm yết công khai danh sách sắp xếp thứ tự ưu tiên và thứ tự bốc thăm để các hộ gia đình, cá nhân biết trước khi tổ chức bốc thăm (Về thời gian bốc thăm sẽ có giấy mời cụ thể sau).
Thời gian niêm yết: - Kể từ ngày thông báo đến hết ngày 23/02/2024.
Địa điểm niêm yết: - Trụ sở UBND phường Phường Đúc.
- Tại điểm sinh hoạt dân cư.
- Gửi trực tiếp đến từng hộ gia đình, cá nhân có.
đất, tài sản thu hồi đủ điều kiện bố trí tái định cư.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế thông báo để các hộ gia đình, cá nhân, đơn vị liên quan biết, phối hợp thực hiện.
DANH SÁCH SẮP XẾP THỨ TỰ ƯU TIÊN, THỨ TỰ BỐC THĂM NHẬN ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ THUỘC DIỆN GIẢI TỎA TẠI DỰ ÁN ĐƯỜNG NGUYỄN HOÀNG VÀ CẦU VƯỢT SÔNG HƯƠNG, PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ (Đợt 2).
|
(Kèm theo Thông báo số /TB-TTPTQĐ ngày /02/2024 của Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế)
|
TT
|
Số HS
|
Họ và tên
|
Tổng diện tích đất đang sử dụng
(m2)
|
DT đất
thu hồi
(m2)
|
DT nhà ở xây dựng bị thu hồi
(m2)
|
Kết quả bồi thường về đất
|
Vị trí đất
|
Phương án
giao đất
tái định cư
(lô)
|
Bàn giao mặt bằng
|
Đất ở
(m2)
|
Đất NNLK
|
Không bồi thường
(m2)
|
I
|
|
DANH SÁCH ƯU TIÊN VỊ TRÍ THUẬN LỢI CHO NGƯỜI CHẤP HÀNH BÀN GIAO MẶT BẰNG SỚM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
? hộ
|
Nhóm 1: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân diện tích đất thu hồi trên 100m2 và hộ có diện tích đất thu hồi lớn trên 350m2; Tái định cư mặt tiền đường Đồng Khởi; Gồm 11 lô: 448, 446, 576, 575, 574, 538, 535, 534 (200m2); 571, 542 (197,5m2)); Khu Vàu Vá giai đoạn 4 (B34 (237,5m2))
|
1
|
37
|
Ông, bà Nguyễn Long - Nguyễn Thị Đoàn, địa chỉ 264 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
245.1
|
245.1
|
137.9
|
185.0
|
0.0
|
26.1
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 11 giờ 00
ngày 18/01/2024
|
2
|
61
|
Ông, bà Nguyễn Ngọc Tân - Hoàng Thị Kiều Oanh, địa chỉ 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
103.2
|
103.2
|
236.0
|
103.2
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 22/01/2024
|
3
|
62
|
Ông, bà Nguyễn Phú Quốc - Lê Thị Hát, địa chỉ 267 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
147.4
|
147.4
|
244.4
|
147.4
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 01/02/2024
|
4
|
48
|
Ông, bà Nguyễn Văn Thí - Tôn Nữ Thị Hồng, địa chỉ 274 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
178.1
|
178.1
|
150.6
|
178.1
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 16 giờ 00
ngày 13/02/2024
|
5
|
42
|
Ông Dương Văn Thái và đồng thừa kế bà Tôn Nữ Thị Sen, địa chỉ 268 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc
|
110.2
|
110.2
|
84.1
|
110.2
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 14/02/2024
|
6
|
34
|
Ông, bà Nguyễn Đình Thành - Lê Thị Ly, địa chỉ 258 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
180.9
|
180.9
|
100.2
|
180.9
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 14 giờ 00
ngày 16/02/2024
|
7
|
75
|
Ông, bà Nguyễn Văn Thùy - Mã Thị Khá, địa chỉ 275 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
215.5
|
215.5
|
182.0
|
186.0
|
0.0
|
29.4
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/02/2024
|
8
|
94
|
Ông, bà Ngô Văn Minh - Lê Thị Cúc Thanh, địa chỉ 9 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
398
|
398.0
|
124.0
|
200.0
|
198.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/02/2024
|
|
03 hộ
|
Nhóm 2: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân có diện tích đất thu hồi dưới 100m2; TĐC 2 mặt tiền tiền đường Nguyễn Thị Định 19,5m - Bông Văn Dĩa 12m; Phan Đình Giót 13,5m; A11 (142,5m2); Gồm các lô: 459 (197,5m2); 460, 664, 665, 617, 618, 619, 620 (100m2); đường Trường Đúc 19,5m 19 lô khu E từ 37-47; và từ 151-158 (100m2) (28lô)
|
9
|
36
|
Ông, bà Võ Mừng - Nguyễn Thị Minh Đoan, địa chỉ 262 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
92.2
|
92.2
|
149.5
|
92.2
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 09/01/2024
|
10
|
71
|
Bà Nguyễn Thị Cẩm Hà, địa chỉ 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
93.4
|
93.4
|
53.3
|
91.8
|
0.0
|
1.6
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 17/01/2024
|
11
|
35
|
Ông, bà Trần Đình Long - Lê Thị Ánh Lợi, địa chỉ 260 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
60.1
|
60.1
|
102.2
|
61.1
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 15 giờ 30
ngày 31/01/2024
|
|
25 hộ
|
Nhóm 3: Các hộ chấp hành bàn giao mặt bằng sớm, tái định cư các đường Bông Văn Dĩa, Hà Văn Chúc, Trường Đúc, Phan Đình Giót (lô còn lại của nhóm 2). Gồm 72 lô: trong đó 21 lô khu C: 600, 603, 604, 605, 606, 607, 611, 612, 613, 614, 615, 622, 623, 624, 625, 626, 627, 628, 629, 630, 637 (100m2); 20 lô khu D (648, 649, 650, 651, 652, 653, 654, 655, 656, 657, 658, 659, 660, 661, 674, 675, 676, 677, 678, 679 (100m2)); 04 lô khu B (581, 588, 589, 591 (100m2); 19 lô khu E từ 37-47; và từ 151-158 (100m2); 02 lô khu Bàu Vá 4 (E13.1, E15.1 (96m2); 05 lô khu M (83, 84, 85, 86, 87 (103,5m2); 05 lô khu Bàu Vá 2 (72, 74, 75, 76, 77 (115m2))
|
12
|
105
|
Ông, bà Trần Thanh Minh - Mai Thị Mau, địa chỉ 8/2 Kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
102.6
|
102.6
|
91.1
|
102.6
|
-
|
-
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 08 giờ 00
ngày 02/01/2024
|
13
|
72
|
Ông, bà Lương Văn Xuân - Nguyễn Thị Dung, địa chỉ 02 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
210.4
|
210.4
|
71.0
|
200.0
|
0.0
|
10.4
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/01/2024
|
14
|
72/1
|
Ông, bà Lương Văn Hùng - Đặng Thị Hà, địa chỉ 02 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
69.5
|
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/01/2024
|
15
|
37/1
|
Ông, bà Nguyễn Thắng - Nguyễn Thị Tuyền, địa chỉ 264 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
75.0
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 11 giờ 00
ngày 18/01/2024
|
16
|
37/2
|
Ông, bà Nguyễn Duy - Trần Thị My, địa chỉ 264 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
75.0
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 11 giờ 00
ngày 18/01/2024
|
17
|
102
|
Ông, bà Hoàng Phước Điền - Hồ Thị Thanh Tú, địa chỉ 6A kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
95.3
|
95.3
|
84.9
|
95.3
|
-
|
-
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 19/01/2024
|
18
|
101
|
Ông, bà Hoàng Ngọc Nhã - Phan Nữ Diệu Hồng, địa chỉ 6 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
110.4
|
110.4
|
62.8
|
110.4
|
-
|
-
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 20/01/2024
|
19
|
69
|
Nguyễn Khắc Chánh - Lê Thị Diệu Hà, 3/269 Bùi Thị Xuân
|
151
|
150.6
|
167.0
|
151.1
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 14 giờ 00
ngày 21/01/2024
|
20
|
92
|
Bà Phạm Thị Ngọc Mỹ, địa chỉ 05 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
84.9
|
84.9
|
55.3
|
84.9
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 08 giờ 00
ngày 24/01/2024
|
21
|
93
|
Ông, bà Hà Văn Hùng - Lê Thị Nhạn, địa chỉ 07 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
114.3
|
114.3
|
100.3
|
114.3
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 27/01/2024
|
22
|
70
|
Ông, bà Võ Hiến - Mai Thị Hường, địa chỉ 01 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
151.9
|
151.9
|
216.4
|
151.9
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 29/01/2024
|
23
|
100
|
Ông, bà Nguyễn Mậu Thoại - Trần Hồng Bảo, địa chỉ 8 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
132.9
|
125.2
|
111.2
|
109.0
|
-
|
23.9
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 13 giờ 00
ngày 07/02/2024
|
24
|
99
|
Bà Phan Thị Phụng và các đồng thừa kế của ông Nguyễn Văn Tha, địa chỉ 11 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
174.2
|
174.2
|
136.2
|
174.2
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 12/02/2024
|
25
|
36/1
|
Ông, bà Võ Thế Tài - Tôn Nữ Ái Nhân, địa chỉ 262 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 09/01/2024
|
26
|
61/2
|
Bà Nguyễn Hoàng Hạnh Tú, địa chỉ 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 22/01/2024
|
27
|
93/1
|
Ông, bà Hà Quốc Việt - Nguyễn Thị Phượng, địa chỉ 07 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 27/01/2024
|
28
|
93/2
|
Ông, bà Hà Quốc Bình - Nguyễn Thị Ngọc Nhi, địa chỉ 07 kiệt 269 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 27/01/2024
|
29
|
35/1
|
Ông Trần Đình Hiển, địa chỉ 260 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 15 giờ 30
ngày 31/01/2024
|
30
|
48/1
|
Ông, bà Nguyễn Thanh Nam - Hoàng Thị Bích Quy, địa chỉ 274 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 16 giờ 00
ngày 13/02/2024
|
31
|
48/2
|
Ông, bà Nguyễn Thanh Hải - Đào Thị Ngọc Bích,, địa chỉ 274 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 16 giờ 00
ngày 13/02/2024
|
32
|
74/1
|
Ông Hoàng Trọng Ngân, địa chỉ 273 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
87.2
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 14/02/2024
|
33
|
74/2
|
Ông, bà Hoàng Trọng Ngoan - Nguyễn Thị Lệ Hằng, địa chỉ 273 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 14/02/2024
|
34
|
75/1
|
Ông, bà Nguyễn Văn Tiến - Nguyễn Thị Ngọc Yến, địa chỉ 275 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/02/2024
|
35
|
75/3
|
Ông, bà Nguyễn Vĩnh Hưng - Hoàng Thương Thương, địa chỉ 275 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 17/02/2024
|
36
|
107
|
Bà Võ Thị Thu, địa chỉ 10/2 Kiệt 257 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
110
|
110.0
|
85.9
|
110
|
-
|
-
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, QĐ 50/2023
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 18/02/2024
|
37
|
107/1
|
Ông Nguyễn Thuyên, địa chỉ 10/2 Kiệt 257 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
-
|
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 18/02/2024
|
38
|
58/1
|
Ông, bà Nguyễn Văn Anh Kiệt - Lê Thị Bảy, địa chỉ 288 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 19/02/2024
|
39
|
44/1
|
Bà Lê Thị Lan, địa chỉ 270 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
57.1
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
BGMB lúc 09h00
ngày 19/02/2024
|
|
03 hộ
|
Nhóm 4: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân theo khoản 8 Điều 29 QĐ 50/2023/QĐ-UBND (diện tích TĐC dưới 120m2); TDC các lô Nguyễn Thị Định, Phan Đình Giót (lô còn lại của nhóm 2)
|
40
|
74
|
Các đồng thừa kế của ông Hoàng Trọng Ngọc, địa chỉ 273 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
257.1
|
257.1
|
111.6
|
218.0
|
0.0
|
39.1
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50 (Diện tích TĐC dưới 120m2)
|
BGMB lúc 15 giờ 00
ngày 14/02/2024
|
41
|
77
|
Các đồng thừa kế của ông bà Nguyễn Văn Dưỡng - Hồ Thị Chót, địa chỉ 275 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, thành phố Huế.
|
59.5
|
59.5
|
28.4
|
59.5
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 8 Điều 29, Quyết định 50/2023 (Diện tích TĐC dưới 120m2)
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 18/02/2024
|
42
|
58
|
Bà Huỳnh Thị Tần và đồng thừa kế ông Nguyễn Văn Hòa, địa chỉ 288 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
46.4
|
46.4
|
48.8
|
46.4
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 19/02/2024
|
|
|
DANH SÁCH BỐC THĂM (hộ chưa bàn giạo mặt bằng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 hộ
|
Nhóm 5: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân diện tích đất thu hồi trên 100m2; Tái định cư mặt tiền đường Đồng Khởi 26m, 2 mặt tiền Bàu Vá 4 đường 19,5mx19,5m (lô còn lại của nhóm 1)
|
43
|
78
|
Bà Lê Thị Mượn và đồng thừa kế của ông Trần An, địa chỉ 277A Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
176.5
|
176.5
|
45.2
|
176.5
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
44
|
59
|
Ông, bà Trần Văn Tám - Huỳnh Thị Lệ, địa chỉ 276 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
101.9
|
101.9
|
157.0
|
101.6
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
|
03 hộ
|
Nhóm 6: Hộ vị trí mặt tiền Bùi Thị Xuân có diện tích đất thu hồi dưới 100m2; TĐC 2 mặt tiền tiền đường Nguyễn Thị Định - Bông Văn Dĩa 19,5mx12m; Nguyễn Thị Định; Phan Đình Giót 13,5m; Trường Đúc (lô còn lại của nhóm 2)
|
45
|
44
|
Bà Tôn Nữ Thị Huyền, địa chỉ 270 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
99
|
99.0
|
72.0
|
99.0
|
0.0
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
46
|
81
|
Ông Tống Viết Thừa và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, địa chỉ 279 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
97.4
|
97.4
|
40.0
|
40.0
|
57.4
|
0.0
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
|
05 hộ
|
Nhóm 7: Các hộ còn lại, tái định cư các đường Trường Đồng, Trường Đúc, Bông Văn Dĩa, Hà Văn Chúc, Bàu Vá 2 (lô còn lại của nhóm 03)
|
47
|
80
|
Bà Thái Thị Hường và đồng thừa kế của ông Tống Viết Sinh, địa chỉ 279 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
40.1
|
40.1
|
0.0
|
40.1
|
0.0
|
0.0
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 1 Điều 9, Quyết định 50
|
Đất trống, chưa xây nhà
|
48
|
78/3
|
Ông, bà Nguyễn Đăng Phúc - Trần Thị Gái, địa chỉ 277 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
26.5
|
|
VT2
|
01 lô theo Khoản 9, Điều 29, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
49
|
44/3
|
Ông, bà Lê Văn Tuấn - Nguyễn Thị Ánh Hồng, địa chỉ 270 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc, thành phố Huế.
|
|
|
|
|
VT1
|
01 lô theo Khoản 2, Điều 9, Quyết định 50/2023/QĐ-UBND
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
III
|
|
DANH SÁCH CÁC HỘ CHƯA BỐC THĂM ĐỢT TRƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm bàn giao mặt bằng được ưu tiên tái định cư (DT TĐC dưới 120m2, thuộc các lô đường Bông Văn Dĩa, Hà Văn Chúc, Trường Đúc, Phan Đình Giót (còn lại của nhóm 2))
|
50
|
23
|
Các đồng thừa kế của ông, bà Tôn Thất Tân - Lê Thị Mai, địa chỉ 7 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc.
|
227.9
|
227.9
|
90.39
|
200.0
|
27.9
|
0.0
|
|
01 lôKhoản 8
Điều 29, QĐ50
|
BGMB lúc 09 giờ 00
ngày 14/02/2024
(QĐ 9755)
|
51
|
22
|
Ông Nguyễn Anh Tuấn, địa chỉ 9/4 kiệt 266 Bùi Thị Xuân.
|
90.9
|
90.9
|
75.51
|
90.90
|
0.0
|
0.0
|
Vị trí 3
|
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50
|
BGMB lúc 10h00
ngày 18/11/2023
(QĐ 9755)
|
52
|
43
|
Ông, bà Phan Quý Dũng - Nguyễn Thị Cẩm, địa chỉ 03 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc.
|
102.0
|
101.6
|
74.0
|
102.0
|
0.0
|
0.0
|
Vị trí 2
|
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50
|
BGMB lúc 09h00
ngày 20/11/2023
(QĐ 9755)
|
|
|
Nhóm bốc thăm tái định cư (DT TĐC dưới 120m2, thuộc các lô đường Bông Văn Dĩa, Hà Văn Chúc, Trường Đúc, Phan Đình Giót (còn lại của nhóm 2))
|
53
|
8
|
Ông, bà Phạm Hữu Ánh - Chế Thị Lê, địa chỉ 15 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc.
|
245.7
|
245.7
|
130.9
|
200.0
|
45.7
|
0.0
|
Vị trí 2
|
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
54
|
41
|
Ông, bà Dương Văn Vinh - Ngô Thị Vững, địa chỉ 01 kiệt 266 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc.
|
70.3
|
70.3
|
65.0
|
70.3
|
0.0
|
0.0
|
Vị trí 2
|
01 lô Khoản 1
Điều 9, QĐ50
|
Chưa bàn giao mặt bằng
|
|
|
Tổng cộng: 54 lô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND THÀNH PHỐ HUẾ
TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
Số: 87 /GM-TTPTQĐ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2024
|
GIẤY MỜI
Về việc bốc thăm tái định cư, dự án đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt
Sông Hương, phường Phường Đúc, thành phố Huế (đợt 2)
Thực hiện các Quyết định số 11832/QĐ-UBND ngày 26/12/2023 (đợt 2); Quyết định số 9755/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 (đợt 1) của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng đường Nguyễn Hoàng và cầu vượt sông Hương, phường Phường Đúc, thành phố Huế; Ý kiến chỉ đạo của UBND thành phố Huế về việc giải phóng mặt bằng theo từng đợt, để có mặt bằng thi công công trình kịp tiến độ theo yêu cầu của UBND tỉnh. Trung tâm đã thông báo cho các hộ nhận tiền và bàn giao mặt bằng, đã niêm yết danh sách thứ tự ưu tiên và danh sách bốc thăm cho các hộ biết.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế phối hợp UBND phường Phường Đúc, Chủ Đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường, tổ chức bốc thăm tái định cư theo phương án đã duyệt để triển khai thực hiện.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế trân trọng kính mời:
-
Đại diện Phòng Tài nguyên và Môi trường;
-
Đại diện UBND phường Phường Đúc;
-
Đại diện Chủ đầu tư – Ban QLDA ĐTXD CTGT Thừa Thiên Huế;
-
Đại diện hộ dân khu vực giải tỏa (Tổ trưởng dân phố).
-
Ông bà: ................................................................................................................................................................................................................
Thời gian : Vào lúc 14 giờ 30 ngày 24 tháng 02 năm 2024
Địa điểm : Hội trường UBND phường Phường Đúc.
Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế kính đề nghị các đơn vị quan tâm tham dự đúng thời gian và thành phần mời.
(Ghi chú: Các hộ chuẩn bị hồ sơ nộp tại buổi bốc thăm gồm:
-
Thẻ căn cước công dân của những người được giao đất (2 bản y sao)
-
Giấy chứng tử đối với trường hợp giao đất cho các đồng thừa kế (02 bản sao y))
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Bùi Ngọc Chánh
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|