phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và phương án tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế
Ngày cập nhật 29/12/2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và phương án tái định cư

khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực

cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ  và phương án tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế với giá trị là: 13.164.576.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).

 Trong đó:      Giá trị bồi thường, hỗ trợ:                           13.164.576.000 đồng

                    Chi phí Tổ chức thực hiện BTHT:            chưa phê duyệt

 (Đính kèm phương án BTHT và TĐC)

Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố phối hợp cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nằm trong phạm vi giải tỏa tại phường Phường Đúc, thành phố Huế theo giá trị được duyệt tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4617/QĐ-UBND ngày 8/6/2023 của UBND thành phố Huế về phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố, Chủ tịch UBND phường Phường Đúc, Giám đốc Trung tâm Công viên cây xanh Huế, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

PHƯƠNG ÁN

BỔ SUNG GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT VÀ TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHỈNH TRANG KHU VỰC CỒN DÃ VIÊN (PHÍA TÂY), THÀNH PHỐ HUẾ

(Kèm theo Quyết định số  12034     /QĐ -UBND ngày  28    /   12  /2023 của

UBND thành phố Huế)

         I. CĂN CỨ PHÁP LÝ:

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi;

Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);

Căn cứ Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 41 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 8959/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây);

Căn cứ Thông báo số 121/TB-UBND ngày 12/05/2022 của UBND thành phố Huế về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 8738/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 và Quyết định sô 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 184/UBND-GPMB ngày 31/10/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 142/UBND-GPMB ngày 4/10/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 175/UBND-GPMB ngày 31/10/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận nguồn gốc sử dụng đất trường hợp hộ Ông Lê Văn Dũng thuộc công trình dự án chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Công văn số 1582/TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế. Về việc điều chỉnh thẩm định điều kiện bồi thường về đất các hộ gia đình thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 8959/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Căn cứ hồ sơ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa; Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.

          II. ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG:

  1. Phạm vi giải phóng mặt bằng:

- Vị trí thu hồi đất: Được thể hiện tại tờ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục, có diện tích thu hồi là: 66.048,7 m2, Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế. Trong đó:

- Đất ở đô thị (ODT)

8938,9m2

- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (SKC)

15839,6m2

- Đất tín ngưỡng (TIN)

10,4m2

- Đất quốc phòng (CQP)

133,2m2

- Đất trồng cây hằng năm khác (BHK)

35949,3m2

- Đất bằng chưa sử dụng (BCS)

2166,3m2

- Đất giao thông (DGT)

2951,4m2

- Đất thủy lợi (DTL)

59,6m2

 

  1. Khối lượng bồi thường, hỗ trợ:

- Đủ điều kiện bồi thường đất ở: 400 m2

- Không đủ điều kiện bồi thường đất ở: 2383 m2

- Đủ điều kiện bồi thường đất nông nghiệp liền kề: 2700m2

- Không đủ điều kiện bồi thường đất nông nghiệp: 8.638,6 m2

2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:

Theo phạm vi giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án.

- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.

- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.

- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 2 lượt 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ 2 lượt cao 8cm. Phần mặt chính nhìn ra phía tim đường ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông có viết sơn đỏ.

- Cọc mốc chôn thẳng đứng.

- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.

- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.

- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.

          III. KHỐI LƯỢNG BỒI THƯỜNG:

1. Nguyên tắc bồi thường đối với đất đai & tài sản:

a) Bồi thường đối với đất đai:

Thực hiện theo Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 27 Chương II, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);

b) Bồi thường đối với nhà ở, công trình:

Thực hiện theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá giá đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

c) Bồi thường đối với cây trồng:

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi;

2. Nguyên tắc hỗ trợ giải tỏa và các khoản hỗ trợ khác:

Thực hiện theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

IV. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ:

Thực hiện theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

1. Phạm vi đối tượng, trình tự thủ tục giao đất tái định cư:

Phương án giao đất tái định cư này chỉ áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện, tiêu chuẩn giao đất tái định cư nằm trong khu vực giải tỏa thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.

2. Trình tự thực hiện:

Tổ chức niêm yết công khai danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện giao đất tái định cư (bao gồm các trường hợp không đủ điều kiện giao đất tái định cư) tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phường Đúc và tại các điểm sinh hoạt khu dân cư nơi có đất bị thu hồi để người bị thu hồi đất và những người có liên quan tham gia ý kiến. Thời gian niêm yết và tiếp nhận ý kiến đóng góp ít nhất là 15 ngày, kể từ ngày niêm yết công khai.

Hết thời hạn niêm yết và tiếp nhận ý kiến, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố có trách nhiệm tổng hợp ý kiến đóng góp, hoàn chỉnh hồ sơ và trình phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án trình UBND Thành phố ban hành Quyết định phê duyệt.

2.1  Thủ tục giao đất tái định cư:

Căn cứ danh sách các hộ đủ điều kiện bố trí tái định cư theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thì bố trí tái định cư tại khu tái định Tại các lô đất thuộc khu C, khu D khu quy hoạch Bàu Vá giai đoạn 4 để phục vụ dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế. Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố tổ chức họp sắp xếp thứ tự ưu tiên và bốc thăm nhận đất tái định cư cho các hộ gia đình bị thu hồi đất theo trình tự sau:

Thủ tục bốc thăm nhận đất tái định cư: Việc bốc thăm nhận đất tái định cư được thực hiện đối với các hộ giải tỏa theo thứ tự ưu tiên như sau:

- Ưu tiên người có đất thu hồi được bố trí tái định cư tại chỗ nếu tại khu vực thu hồi đất có dự án tái định cư hoặc có điều kiện bố trí tái định cư.

- Ưu tiên vị trí thuận lợi cho người có đất thu hồi sớm bàn giao mặt bằng, 

- Ưu tiên người có đất thu hồi là người có công với cách mạng.

- Các hộ gia đình, cá nhân còn lại sẽ tổ chức bốc thăm công khai.

Căn cứ thứ tự ưu tiên nêu trên, hộ gia đình có vị trí ưu tiên cao hơn sẽ được bốc thăm nhận đất tái định cư trước. Trường hợp các hộ có cùng chính sách ưu tiên bằng nhau thì hộ có đất bị thu hồi thuộc loại đường có đơn giá cao hơn sẽ được bốc thăm trước.

2.2 Điều kiện giao đất tái định cư:

Căn cứ Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Căn cứ Công văn số 1582/TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

Căn cứ Công văn số 53/TNMT-GPMB ngày 10/1/2023 của của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

  Căn cứ Công văn số 2056/TNMT-GPMB ngày 23/8/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

            Căn cứ Công văn số 2286/TNMT-GPMB ngày 16/9/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

  Căn cứ Công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

  Căn cứ Công văn số 184/UBND-GPMB ngày 31/10/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối với hộ gia đình ông Phan Đình Hải bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).

  Căn cứ Công văn số 57/UBND-GPMB ngày 21/4/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận lại hồ sơ để có cơ sở thẩm định điều kiện bồi thường về đất thuộc Dự án chỉnh trang khu vực Cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.

          Tổng cộng có 02 trường hợp giao đất tái định cư, số lô: 2 lô (o1 lô hộ chính và 01 lô hộ phụ)

2.3 Đơn giá giao đất tái định cư:

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 – 2024);  

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024);

          2.4 Vị trí giao đất tái định cư:

Căn cứ Công văn số 623/2020/UBND-NĐ ngày 30/1/20120 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quỹ đất tái định cư phục vụ các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh.

+ Tại các lô đất thuộc khu C, khu D khu quy hoạch Bàu Vá giai đoạn 4

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN:

Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ và chi phí tổ chức thự hiện giải phóng mặt bằng được giải quyết từ nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước.

VI. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:             

Trên cơ sở các nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ nêu trên, căn cứ số liệu đo đạc hiện trạng, hồ sơ địa chính khu đất, hồ sơ kiểm kê của các hộ gia đình, cá nhân do Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố lập, đã được UBND phường Phường Đúc xác nhận và các văn bản quy định hiện hành, giá bồi thường, hỗ trợ tài sản bị ảnh hưởng của dự án là: 13.164.576.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).

VII. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:

 1. Trách nhiệm:

Khi có khiếu nại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân: Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND phường Phường Đúc là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của tổ chức, hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án.

2. Phương pháp giải quyết:

Thủ tục khiếu nại tố cáo phải tuân theo đúng Luật khiếu nại, tố cáo số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 và Luật Tố cáo số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 của Quốc hội

Trong khi giải quyết khiếu nại, người bị thu hồi đất vẩn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, giao đất đúng kế hoạch và thời gian đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quyết định. Những hộ cố ý từ chối hay gây chậm trễ việc bàn giao mặt bằng xây dựng dự án, tùy theo mức độ vi phạm sẽ được các cấp chính quyền xem xét, xử lý theo Pháp luật./.

 

PHỤ LỤC 2: PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ ĐỐI VỚI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DỰ AN CHỈNH TRANG CỒN DÃ VIÊN PHÍA TAY,
THÀNH PHỐ HUẾ

 
 

(Kèm theo QĐ số            /QĐ-UBND  ngày         /12/ 2023 của UBND  thành phố Huế).

 

STT

STT
HS

Họ và tên; Địa chỉ

Tổng số lượng nhân khẩu đang sinh sống tại thửa đất bị thu hồi (từ trước thông báo thu hồi đất đến nay)

Đang sinh sống tại địa chỉ thu hồi
(Có/
không)

Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường
(Có/
không)

Có nóc nhà riêng
(Có/
không)

Sổ hộ khẩu riêng
(có/
không)

Tổng diện tích đất đang sử dụng (m²)

Diện tích thu hồi thực hiện dự án (m²)

DT đất còn lại (m²)

DT Nhà giải tỏa
(m²)

Đủ điều kiện bồi thường về đất

Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ về đất
(m²)

 Phương án bố trí TĐC (đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện bố trí)
(lô)

Ghi chú

 
 

Đất ở (m²)

Đất NN liền kề (m²)

 

 

1

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

17

18

21

 

1

1

Các đồng thừa kế của ông, bà Lê Văn Hà - Nguyễn Thị Tiếp. ĐC: Tổ 5, KV3, phường Phường Đúc

0

0

Không

Không

5482.80

5482.8

0

84.20

400

2700

2383

Bố trí 1 lô đất tái định cư căn cứ Khoản 8, Điều 29, QĐ số 50 ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh.

 

 

2

1.1

Ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:

2

Không

Là con của ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà, Có hộ khẩu riêng và đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi trước thời điểm thông báo thu hồi đất căn cứ xác nhận của UBND phường tại tờ khai nguồn gốc sử dụng đất và công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2023 của UBND phường Phường Đúc, có đơn đề nghị tái định cư

Đã được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố

đã phê duyệt
 1 lô

 

3

1.2

Ông, bà Lê Thị Thanh Nga - Nguyễn Duy Phát ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:

3

Không

Không

Là con ông, bà  Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết có hộ khẩu riêng năm 2011 tách từ hộ bố mẹ. Bà Lê Thị Thanh Nga cùng chồng là Nguyễn Duy Phát  và 01 người con là Nguyễn Duy Hưng đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi trước thời điểm có thông báo thu hồi đất, có giấy đăng ký kết hôn.
Trong đó có ông Nguyễn Duy Phát chưa nhập nhân khẩu tại địa chỉ giải tỏa, do nhu cầu của hộ gia đình để thực hiện các nghĩa vụ khác. Tuy nhiên từ trước đến nay ông Nguyễn Duy Phát cùng vợ và con sinh sống thường xuyên tại đó
Hộ gia đình đủ điều kiện tách hộ theo Luật cư trú, không còn nhà ở đất ở nào khác tại phường Phường Đúc, hộ gia đình bị mất chỗ ở khi nhà nước giải tỏa, có đơn xin đăng ký tái định cư.(Căn cứ Công văn số 142/UBND-GPMB ngày 01/10/2023 của UBND phường phường Đúc)

Bố trí 1 lô đất tái định cư căn cứ Khoản 2, Điều 29, QĐ số 50 ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh.

 

 

4

1.3

Ông, bà Lê Văn Bình - Hồ Thị Phước Trang ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:

4

Không

Không

Là con ông, bà  Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. Có hộ khẩu riêng tách hộ năm 2011 địa chỉ hộ khẩu tổ 13, KV3 cồn dã viên đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi. Số lượng nhân khẩu sinh sống tại thửa đất thu hồi và trước thông báo thu hồi đất là 4 nhân khẩu là cháu nội ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà (Ông Bình là con của ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn thị Bạch tuyết, tách hộ từ hồ bố mẹ). địa chỉ hộ khẩu tổ 13, KV3 cồn dã viên là địa chỉ thửa đất thu hồi, có giấy chứng nhận kết hôn năm 2013, không có nhà ở đất ở nào khác trên địa bàn phường.(căn cứ Xác nhận của UBND phường tại Công văn 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 và công văn 99/UBND-GPMB ngày 04/7/2023)

Đẫ được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố

đã phê duyệt
 1 lô

 

5

1.4

Ông, bà Lê Văn Công  ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:

1

Không

Không

Có Hộ khẩu riêng, Số lượng nhân khẩu đang sinh sống tại thửa đất bị thu hồi trước thời điểm thông báo thu hồi đến nay: 01 khẩu.
Mối quan hệ với hộ chính: Lê Văn Công: con ruột của ông, bà Lê Văn Dũng – Nguyễn Thị Bạch Tuyết
-Không có nhà ở đất ở trên địa bàn
(căn cứ Xác nhận của UBND phường tại Công văn 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 và công văn 99/UBND-GPMB ngày 04/7/2023)

Đẫ được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố

không đủ
điều kiện bố trí

 

 

TỔNG CỘNG

02

 

 
       

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

     
   

Tổng số hộ xem xét bố trí tái định cư: 2 hộ (01 hộ chính, 01 hộ phụ).
Trong đó:
  - 01 Hộ chính không đủ điều kiện bố trí tái định cư 01 lô.
  - 01 Hộ phụ đủ điều kiện bố trí tái định cư 01 lô.

   
       
       
       
       
       

PL 1: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NUỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN CHỈNH TRANG KHU VỰC CỒN DÃ VIÊN (PHÍA TÂY) TẠI PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ.
(Kèm theo Quyết định số       /QĐ-UBND ngày     /        /2023 của UBND thành phố Huế).

 

 

STT
 

Đối tượng, hạng mục được
bồi thường, hỗ trợ

Mã Số

ĐVT

Số lượng

Giá trị bồi thường, hỗ trợ

 

 

 Đơn giá (đồng)

Tỷ lệ BT,HT (%)

Hệ số điều chỉnh

Thành tiền (đồng)

 

 

1

2

3

4

5

 6

7

8

9=5*6*7*8

 

 

1

Bồi thường cho các đồng thừa kế của Ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà. Đ/c: Tổ 5, Cồn Dã Viên
phường Phường Đúc.

12,074,066,000

 

 

 

Đất ở, vị trí 4, đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Cầu Ga Lê Lợi đến Cầu Lòn).

QĐ 80- QĐ 06

m2

         400

     6,348,000

99.5%

1.15

2,905,480,000

 

 

Bồi thường đất nông nghiệp

QĐ 80- QĐ 06

m2

2700

          33,000

100%

1.00

89,100,000

 

 

Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở (hỗ trợ 50 % giá đất ở, vị trí 4, đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Cầu Ga Lê Lợi đến Cầu Lòn).

QĐ 80- QĐ 06

m2

2700

     6,348,000

50%

1.00

8,569,800,000

 

 

Không bồi thường đất
 

QĐ 80- QĐ 06

m2

      2,383

Không được bồi thường theo Công văn số 3258/TNMT-GPMB ngày 7/11/2023 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế.

0

 

 

Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt

QĐ 65, PL 02, IV 2 2.3

m2

39.5

        453,000

100%

1.148

20,542,000

 

 

Nền xi măng

QĐ 65 - PL 02
XI.2

m2

38

        215,000

100%

1.148

9,379,000

 

 

Bậc cấp xây blo

QĐ 65, PL1 7 10

m3

0.648

     1,000,000

100%

1.148

744,000

 

 

Lan can cầu thang sắt cây

QĐ 65, PL II, XIV 3

m2

10.83

 nằm trong kết cấu nhà 2 tầng

0

 

 

Ốp men chân tường

QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3

m2

4.05

        339,000

100%

1.148

1,576,000

 

 

Ốp men nhà vệ sinh tầng 2

QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3

m2

2.4

        339,000

100%

1.148

934,000

 

 

Nhà cấp IV, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường gạch, mái ngói tôn, nền lát gạch ( không có khu phụ )

QĐ 65, PL I, I 3, 3.1 b

m2

47.665

     3,224,000

100%

1.148

176,415,000

 

 

Ốp men nhà vệ sinh

QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3

m2

15.05

        339,000

100%

1.148

5,857,000

 

 

Ốp men bếp

QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3

m2

5.76

        339,000

100%

1.148

2,242,000

 

 

Laphong tôn

QĐ 65, PL1.6.16

m2

22.63

        236,000

100%

1.148

6,131,000

 

 

Ốp men chân tường

QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3

m2

1.81

        339,000

100%

1.148

704,000

 

 

Nhà cấp IV, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT tường gạch, mái ngói tôn, nền lát gạch ( không có khu phụ)

QĐ 65, PL I, I 3, 3.1 b

m2

36.55

     3,224,000

100%

1.148

135,277,000

 

 

Mái che tôn đở sắt, trụ sắt

QĐ 65, PL 02, IV 2 2.3

m2

23.715

        453,000

100%

1.148

12,333,000

 

 

Nền xi măng

QĐ 65 - PL 02
XI.2

m2

33.0475

        215,000

100%

1.148

8,157,000

 

 

Bậc cấp xây blo

QĐ 65, PL1.6.2

m3

0.1524

     1,000,000

100%

1.148

175,000

 

 

Be BTCT

QĐ 65, PL2.XIII.1.2

m3

0.657

     2,828,000

100%

1.148

2,133,000

 

 

Chuồng gà thô sơ mái tôn, trụ gỗ, B40 xung quanh

QĐ 65 - PL 02
X 5

m2

23.52

        156,000

100%

1.148

4,212,000

 

 

 Trụ am vừa

QĐ 65 - PL 02
IX.2.2

trụ

2.00

     1,018,000

100%

1.148

2,036,000

 

 

 Trụ am lớn

QĐ 65 - PL 02
IX.2.1

trụ

1.00

     1,358,000

100%

1.148

1,358,000

 

 

Hồng giòn D=25cm

QĐ 11 PL II 5

cây

1

        366,390

100%

1.0

366,000

 

 

Bạch ngọc anh D=5cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        266,280

100%

1.0

266,000

 

 

Bạch ngọc anh D=15cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Bạch ngọc anh D=10cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Xương rồng

QĐ 11 IV 1

cây

6

           5,330

100%

1.0

32,000

 

 

Sâm đất

QĐ 11 PL IV 3

m2

6.4

          12,780

100%

1.0

82,000

 

 

Bông giấy D=10cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

          21,300

100%

1.0

21,000

 

 

Sanh D=30cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

     1,065,100

100%

1.0

1,065,000

 

 

Thầu đâu D=25cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          13,630

100%

1.0

14,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I 1

cây

68

          26,730

100%

1.0

1,818,000

 

 

Cây cảnh trên đất

QĐ 11 V, 1

cây

138

           3,200

100%

1.0

442,000

 

 

Tre D=2cm

QĐ 11 IV 4

cây

74

           7,030

100%

1.0

520,000

 

 

Tre D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

216

           7,030

100%

1.0

1,518,000

 

 

Nhãn D=17cm

QĐ 11 PL II 3

cây

1

        284,380

100%

1.0

284,000

 

 

Nhãn D=25cm

QĐ 11 PL II 3

cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Lát mức D=14cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

1

          22,360

100%

1.0

22,000

 

 

Lát mức D=23cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

1

           8,300

100%

1.0

8,000

 

 

Cây gió trầm D=6cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

1

          81,800

100%

1.0

82,000

 

 

Hồng cổ Huế D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

3

          53,260

100%

1.0

160,000

 

 

Hoa chuối mỏ két D=1cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

69

           5,330

100%

1.0

368,000

 

 

Rau ngót nhật bản

QĐ 11 PL I A 34

m2

9

           4,220

100%

1.0

38,000

 

 

Ngủ tảo D=3cm

QĐ 11 PL IV 3

cây

1

          21,300

100%

1.0

21,000

 

 

Hồng D=20cm

QĐ 11 PL II 5

cây

1

        366,390

100%

1.0

366,000

 

 

Cau cảnh H=6

QĐ 11 II 22

cây

5

        165,090

100%

1.0

825,000

 

 

Cau cảnh H=15cm

QĐ 11 II 22

Cây

2

        213,020

100%

1.0

426,000

 

 

Cây ăn trái D= 5cm

QĐ 11 II 6

Cây

1

        227,930

100%

1.0

228,000

 

 

Hồng D=11cm

QĐ 11 PL II 5

Cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Sa kê D=3cm

QĐ 11 PL II 9

Cây

6

          84,140

100%

1.0

505,000

 

 

Sa kê D=20cm

QĐ 11 PL II 9

Cây

1

        335,510

100%

1.0

336,000

 

 

Mít D=90cm

QĐ 11 II 8

Cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Mít D=30cm

QĐ 11 II 8

Cây

1

        412,000

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=70cm

QĐ 11 II 8

Cây

2

        374,920

100%

1.0

750,000

 

 

Mít D=5cm

QĐ 11 II 8

Cây

2

        151,240

100%

1.0

302,000

 

 

Mít D=1cm

QĐ 11 II 8

Cây

7

          27,690

100%

1.0

194,000

 

 

Thanh long

QĐ 11 PL I B 17

đ/choái

6

        140,590

100%

1.0

844,000

 

 

Mức D=25cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

3

           8,300

100%

1.0

25,000

 

 

Mức D=35cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

2

           8,300

100%

1.0

17,000

 

 

Mức D=20cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

1

           8,300

100%

1.0

8,000

 

 

Mức D=5cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

1

          14,060

100%

1.0

14,000

 

 

Mức D=26cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

1

           8,300

100%

1.0

8,000

 

 

Mức D=3cm

QĐ 11 PL III b 37

Cây

1

          14,060

100%

1.0

14,000

 

 

Thanh trà D=7cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

6

     1,099,180

100%

1.0

6,595,000

 

 

Thanh trà D=10cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

11

     2,187,720

100%

1.0

24,065,000

 

 

Thanh trà D=15cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

2

     2,187,720

100%

1.0

4,375,000

 

 

Thanh trà D=5cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

8

     1,099,180

100%

1.0

8,793,000

 

 

Thanh trà D=4cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

1

        381,310

100%

1.0

381,000

 

 

Thanh trà D=13cm

QĐ 11 PL II 1

Cây

1

     2,187,720

100%

1.0

2,188,000

 

 

Nghệ

QĐ 11 PL 1 A 29

Bụi

6

           2,110

100%

1.0

13,000

 

 

Cau h=20cm

QĐ 11 II 22

cây

1

        213,020

100%

1.0

213,000

 

 

Ngâu D=3cm

QĐ 11 IV 1

cây

20

          53,260

100%

1.0

1,065,000

 

 

Ngâu D=1-2cm

QĐ 11 IV 1

cây

3

          10,650

100%

1.0

32,000

 

 

Ngâu D=4cm

QĐ 11 IV 1

cây

10

          53,260

100%

1.0

533,000

 

 

Khế D=1cm

QĐ 11 II 11

cây

1

          13,850

100%

1.0

14,000

 

 

Khế D=25cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Khế D=40cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        140,590

100%

1.0

141,000

 

 

Khế D=30cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Thầu đâu D=21cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          13,630

100%

1.0

14,000

 

 

Cây thơm

QĐ 11 PL I B 9

cây

187

           4,260

100%

1.0

797,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I 1

cây

124

          26,730

100%

1.0

3,315,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

17

           5,330

100%

1.0

91,000

 

 

Đùng đình(2 bụi)

QĐ 11  IV 1

cây

26

          21,300

100%

1.0

554,000

 

 

Cây bái D=4cm

QĐ 11 PL IV 3

cây

3

          21,300

100%

1.0

64,000

 

 

Mãng cầu D=15cm

QĐ 11 II 13

Cây

1

          75,620

100%

1.0

76,000

 

 

Mãng cầu D=3cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          12,780

100%

1.0

13,000

 

 

Đu đủ D=5cm

QĐ 11 B I 10

cây

2

          26,730

100%

1.0

53,000

 

 

Đu đủ D=2cm

QĐ 11 B I 10

cây

5

           7,030

100%

1.0

35,000

 

 

Cà tím

QĐ 11 PL I A 4

cây

7

           1,090

100%

1.0

8,000

 

 

Cây thuốc D=20cm

QĐ 11 PL IV 3

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Tre D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

533

           7,030

100%

1.0

3,747,000

 

 

Lồ ô D=5cm

QĐ 11 IV 4

cây

77

           8,200

100%

1.0

631,000

 

 

Gió D=1cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

1

          48,570

100%

1.0

49,000

 

 

Cây mức D=20cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

1

           8,300

100%

1.0

8,000

 

 

Tre D=2cm

QĐ 11 IV 4

cây

89

           7,030

100%

1.0

626,000

 

 

Ổi D=5cm

QĐ 11 II 14

cây

2

          38,340

100%

1.0

77,000

 

 

Ổi D=1cm

QĐ 11 II 14

cây

1

           7,460

100%

1.0

7,000

 

 

Ổi D=10cm

QĐ 11 II 14

cây

1

          56,450

100%

1.0

56,000

 

 

Ổi D=4cm

QĐ 11 II 14

cây

1

          12,780

100%

1.0

13,000

 

 

Mai D=2cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

        106,510

100%

1.0

107,000

 

 

Mai D=10cm

QĐ 11 B IV 1

cây

2

     2,130,200

100%

1.0

4,260,000

 

 

Mai D=5cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Cam D=7cm

QĐ 11 PL II 16

cây

4

        318,460

100%

1.0

1,274,000

 

 

Cam D=4cm

QĐ 11 PL II 16

cây

1

        185,330

100%

1.0

185,000

 

 

Cam D=3cm

QĐ 11 PL II 16

cây

10

        185,330

100%

1.0

1,853,000

 

 

Cam D=5cm

QĐ 11 PL II 16

cây

7

        318,460

100%

1.0

2,229,000

 

 

Cam D=3cm

QĐ 11 PL II 16

cây

2

        185,330

100%

1.0

371,000

 

 

Mít D=25cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=40cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Thần tài chăm sóc

QĐ 11 PL IV 1

cây

80

          10,650

100%

1.0

852,000

 

 

Thơm

QĐ 11 PL I B 9

cây

43

           4,260

100%

1.0

183,000

 

 

Mãng cầu D=1-2cm

QĐ 11 II 13

cây

18

           7,460

100%

1.0

134,000

 

 

Mãng cầu D=4cm

QĐ 11 II 13

cây

2

          12,780

100%

1.0

26,000

 

 

Mãng cầu D=5cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          38,340

100%

1.0

38,000

 

 

Mãng cầu D=3cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          12,780

100%

1.0

13,000

 

 

Chanh D=1cm

QĐ 11 II 17

cây

4

          63,910

100%

1.0

256,000

 

 

Chanh D=2cm

QĐ 11 II 17

cây

2

          63,910

100%

1.0

128,000

 

 

Mãng cầu D=3cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          12,780

100%

1.0

13,000

 

 

Chuối mỏ két D=1cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

48

           5,330

100%

1.0

256,000

 

 

Rau ngót

QĐ 11 PL I A 34

m2

10

           4,220

100%

1.0

42,000

 

 

Sưa D=15cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

1

        123,000

100%

1.0

123,000

 

 

Sưa D=20cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

1

        123,980

100%

1.0

124,000

 

 

Mẫu đơn D=1-2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

8

          10,650

100%

1.0

85,000

 

 

Ớt

QĐ 11 A31

cây

1

           9,080

100%

1.0

9,000

 

 

Hoa hồng D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

9

          53,260

100%

1.0

479,000

 

 

Hồng giòn D=15cm

QĐ 11 PL II 5

cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km

QĐ 36 - Đ34 - Khoản 2 - điểm c

Nhà

            1

     5,000,000

100%

1.0

5,000,000

 

 

Hỗ trợ thuê nhà tạm cư

QĐ 36 - Đ28 - Khoản 5 - điểm c

Tháng

6

     3,000,000

100%

1.0

18,000,000

 

 

Bồi thường hao hụt và di chuyển đường dây điện hạ thế 110V-220V.

QĐ 65 - PL 02
VII 2.1

m

130

          28,000

100%

1.148

4,179,000

 

 

Bồi thường di chuyển đường dây Internet.

QĐ 65 - PL 02
VII.3.1

thuê bao

1

        226,000

100%

1.000

226,000

 

 

Di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt $<40mm: 3m

QĐ 65 - PL 02
VII 1.1

m

130

          28,000

100%

1.148

3,640,000

 

 

Hỗ trợ di chuyển chậu vừa

QĐ 11 - PL 04
2

đ/chậu

57

           5,330

100%

1.148

304,000

 

 

1.1

Bồi thường cho ông, bà  Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. Đ/c: Tổ 5, Cồn Dã Viên phường Phường Đúc.

1,090,510,000

 

 

 

Tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà

 

 

 

 

Nhà cấp III, 2 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn BTCT, mái ngòi, nền lát gạch men

QĐ65, PL1, 2.2.b

m2

138.018

     5,089,000

100%

1.148

806,325,000

 

 

 

Cây trông trên đất chiếm dụng đất UBND phường (không đủ điều kiện bồi thường)

 

 

 

 

Phần diền tích đất chiếm dụng canh tác trên đất UBND phường quản lý  thửa đất thu hồi số 3,25,27,28 tờ bản đố số 1 (bản đồ địa chính tờ 07,08)

QĐ 80- QĐ 06

m2

   8,638.6

Không được bồi thường theo Công văn số 1582 /TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế. V/v thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây)

0

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I 1

cây

36

          26,730

100%

1.0

962,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

393

           5,330

100%

1.0

2,095,000

 

 

Thầu đâu D=2-3cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

4

          22,490

100%

1.0

90,000

 

 

Thầu đâu D=5cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

25

          28,120

100%

1.0

703,000

 

 

Thầu đâu D=10cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

21

          33,180

100%

1.0

697,000

 

 

Thầu đâu D=15cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

14

          33,180

100%

1.0

465,000

 

 

Thầu đâu D=20cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

17

          13,630

100%

1.0

232,000

 

 

Thầu đâu D=25cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

5

          13,630

100%

1.0

68,000

 

 

Trầm gió D=3cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

1

          66,720

100%

1.0

67,000

 

 

Trầm gió D=5cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

4

          81,800

100%

1.0

327,000

 

 

Trầm gió D=10cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

1

        223,240

100%

1.0

223,000

 

 

Trầm gió D=15cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

1

        123,000

100%

1.0

123,000

 

 

Trầm gió D=20cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

1

        123,980

100%

1.0

124,000

 

 

Trầm gió D=25cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

2

        123,980

100%

1.0

248,000

 

 

Trầm gió D=30cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

1

        123,980

100%

1.0

124,000

 

 

Keo D=20cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Mít D=5cm

QĐ 11 II 8

cây

3

        151,240

100%

1.0

454,000

 

 

Mít D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=25cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=35cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Nhãn D=5cm

QĐ 11 II 3

cây

1

          84,140

100%

1.0

84,000

 

 

Tra D=35cm

QĐ 11 B IV 4

cây

1

          61,390

100%

1.0

61,000

 

 

Khế D=20cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Khế D=35cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        140,590

100%

1.0

141,000

 

 

Sung D=15cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Phát tài D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

118

          21,300

100%

1.0

2,513,000

 

 

Tre D=2cm

QĐ 11 IV 4

cây

66

           7,030

100%

1.0

464,000

 

 

Riềng

QĐ 11 A 29

đ/m²

10

           2,110

100%

1.0

21,000

 

 

QĐ 11 A 15

m2

213.2

           4,220

100%

1.0

900,000

 

 

Rau khoai

QĐ 11 A17

m

59.04

           2,810

100%

1.0

166,000

 

 

Mồng tơi

QĐ 11 A 26

m2

49.2

           7,030

100%

1.0

346,000

 

 

Cà rốt

QĐ 11 PL 1A 18

m

34.44

           5,620

100%

1.0

194,000

 

 

Ngò gai, rau diếp cá

QĐ 11 PL I A 6

đ/m2

126.28

           7,730

100%

1.0

976,000

 

 

Cà chua, xà lách, đậu bắp

QĐ 11 PL I A 3

đ/m2

149.24

           2,810

100%

1.0

419,000

 

 

Cóc D=1cm

QĐ 11 II 6

cây

1

          62,840

100%

1.0

63,000

 

 

Bằng lăng D=25cm

QĐ 11  III b 3

cây

1

          40,910

100%

1.0

41,000

 

 

Mít D=1-3cm

QĐ 11 II 8

cây

2

          52,190

100%

1.0

104,000

 

 

Ổi D=1cm

QĐ 11 II 14

cây

2

           7,460

100%

1.0

15,000

 

 

Bơ D=2cm

QĐ 11 II 11

cây

1

          13,850

100%

1.0

14,000

 

 

Bơ D=5cm

QĐ 11 II 11

cây

4

          75,620

100%

1.0

302,000

 

 

Trúc D=5cm

QĐ 11 PL IV 4

cây

43

          59,000

100%

1.0

2,537,000

 

 

Keo D=1cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          23,190

100%

1.0

23,000

 

 

Keo D=10cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          51,450

100%

1.0

51,000

 

 

Keo D=15cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Keo D=20cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Keo D=30cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Keo D=35cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Lồ ô D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

56

           7,030

100%

1.0

394,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

78

           5,330

100%

1.0

416,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I, 2

cây

33

          26,730

100%

1.0

882,000

 

 

Lá lốt

QĐ 11 PL I A 6

m2

50

           7,730

100%

1.0

387,000

 

 

Hàng rào che tàu

QĐ 11 IV,1

m

140

          53,260

100%

1.0

7,456,000

 

 

Bạc hà D=55cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Bạc hà D=60cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Bạc hà D=70cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Bạc hà D=90cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

127

           5,330

100%

1.0

677,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I, 2

cây

19

          26,730

100%

1.0

508,000

 

 

Hóp

QĐ 11 IV 4

Bụi

14

        117,000

100%

1.0

1,638,000

 

 

Tre vàng D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

212

           7,030

100%

1.0

1,490,000

 

 

Cây lấy gỗ D=20cm

QĐ 11 VI 4

cây

1

          29,290

100%

1.0

29,000

 

 

Khế D=2cm

QĐ 11 II 11

cây

2

          13,850

100%

1.0

28,000

 

 

Khế D=7cm

QĐ 11 II 11

cây

1

          75,620

100%

1.0

76,000

 

 

Khế D=10cm

QĐ 11 II 11

cây

2

        112,900

100%

1.0

226,000

 

 

Khế D=25cm

QĐ 11 II 11

cây

2

        154,440

100%

1.0

309,000

 

 

Khế D=30cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Bàng thái D=1cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

          10,650

100%

1.0

11,000

 

 

Tra D=3cm

QĐ 11 B IV 4

cây

9

          30,580

100%

1.0

275,000

 

 

Tra D=5cm

QĐ 11 B IV 4

cây

6

          37,490

100%

1.0

225,000

 

 

Tra D=10cm

QĐ 11 B IV 4

cây

1

          47,450

100%

1.0

47,000

 

 

Tra D=15cm

QĐ 11 B IV 4

cây

1

          47,450

100%

1.0

47,000

 

 

Tra D=25cm

QĐ 11 B IV 4

cây

1

          61,390

100%

1.0

61,000

 

 

Keo D=10cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          51,450

100%

1.0

51,000

 

 

Xoài D=5cm

QĐ 11 PL II 6

cây

1

        227,930

100%

1.0

228,000

 

 

Bái D=10cm

QĐ 11 PL IV 3

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Tràm D=40cm

QĐ 11 III.b 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Sung D=60cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

     1,065,100

100%

1.0

1,065,000

 

 

Cam D=1cm

QĐ 11 PL II 16

cây

1

          76,690

100%

1.0

77,000

 

 

Bạc hà D=35cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

2

          16,590

100%

1.0

33,000

 

 

Bạc hà D=40cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

2

          16,590

100%

1.0

33,000

 

 

Bạc hà D=50cm

QĐ 11 PL III b 1

cây

2

          16,590

100%

1.0

33,000

 

 

Lồ ô D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

73

           7,030

100%

1.0

513,000

 

 

Thầu đâu D=1-2-3cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

59

          22,490

100%

1.0

1,327,000

 

 

Thầu đâu D=4cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

2

          22,490

100%

1.0

45,000

 

 

Thầu đâu D=5cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

34

          28,120

100%

1.0

956,000

 

 

Thầu đâu D=10cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

17

          33,180

100%

1.0

564,000

 

 

Thầu đâu D=15cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

13

          33,180

100%

1.0

431,000

 

 

Thầu đâu D=20cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

2

          13,630

100%

1.0

27,000

 

 

Thầu đâu D=30cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          13,630

100%

1.0

14,000

 

 

Gió D=3cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

7

          48,570

100%

1.0

340,000

 

 

Gió D=5cm

QĐ 11 PL III b 25

cây

6

          81,800

100%

1.0

491,000

 

 

Gió D=15cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

1

        123,000

100%

1.0

123,000

 

 

Gió D=20cm

QĐ 11 PL III b 15

cây

2

        123,980

100%

1.0

248,000

 

 

Đùng đình D=3cm

QĐ 11  IV 1

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Đùng đình D=5cm

QĐ 11  IV 1

cây

3

        127,810

100%

1.0

383,000

 

 

Đùng đình D=10cm

QĐ 11  IV 1

cây

3

        255,620

100%

1.0

767,000

 

 

Tre D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

33

           7,030

100%

1.0

232,000

 

 

Vú sữa D=15cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        300,360

100%

1.0

300,000

 

 

Chè D=1 cm

QĐ 11 B I 5

cây

1

           5,330

100%

1.0

5,000

 

 

Chè D=3cm

QĐ 11 B I 5

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Mai D=2cm

QĐ 11 B IV 1

cây

5

        106,510

100%

1.0

533,000

 

 

Mai D=3cm

QĐ 11  IV 1

cây

12

        106,510

100%

1.0

1,278,000

 

 

Mai D=4cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

        106,510

100%

1.0

107,000

 

 

Mai D=7cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Mai D=10cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

     2,130,200

100%

1.0

2,130,000

 

 

Nhãn D=15cm

QĐ 11 II 3

cây

1

        284,380

100%

1.0

284,000

 

 

Nhãn D=5cm

QĐ 11 II 3

cây

1

          84,140

100%

1.0

84,000

 

 

Vả D=10cm

QĐ 11 PL I B I 19

cây

1

        527,220

100%

1.0

527,000

 

 

Mưng D=4cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Mưng D=35cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

     1,065,100

100%

1.0

1,065,000

 

 

Chè D=5cm

QĐ 11 B I 5

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Chè D=2cm

QĐ 11 B I 5

cây

2

           5,330

100%

1.0

11,000

 

 

Cam D=3cm

QĐ 11 PL II 16

cây

1

        185,330

100%

1.0

185,000

 

 

Cam D=1cm

QĐ 11 PL II 16

cây

6

          76,690

100%

1.0

460,000

 

 

Bầu

QĐ 11 PL 1, A 15

đ/m2

2

           4,220

100%

1.0

8,000

 

 

Mít D=1cm

QĐ 11 35 II 8

cây

4

          27,690

100%

1.0

111,000

 

 

Mít D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Đu đủ D=2cm

QĐ 11 B I 10

cây

3

           7,030

100%

1.0

21,000

 

 

Đu đủ D=3cm

QĐ 11 B I 10

cây

2

           7,030

100%

1.0

14,000

 

 

Đu đủ D=20cm

QĐ 11 B I 10

cây

1

          26,730

100%

1.0

27,000

 

 

Thần tài D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

50

          21,300

100%

1.0

1,065,000

 

 

Nhãn D=40cm

QĐ 11 II 3

cây

1

        286,510

100%

1.0

287,000

 

 

Nhãn D=25cm

QĐ 11 II 3

cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Nhãn D=35cm

QĐ 11 II 3

cây

1

        286,510

100%

1.0

287,000

 

 

Xoài D=10cm

QĐ 11 PL II 6

cây

1

        288,640

100%

1.0

289,000

 

 

Xoài D=5cm

QĐ 11 PL II 6

cây

2

        227,930

100%

1.0

456,000

 

 

Xoài D=15cm

QĐ 11 PL II 6

cây

3

        288,640

100%

1.0

866,000

 

 

Xoài D=50cm

QĐ 11 PL II 6

cây

1

        300,360

100%

1.0

300,000

 

 

Xoài D=2cm

QĐ 11 PL II 6

cây

4

          62,840

100%

1.0

251,000

 

 

Rau ngót

QĐ 11 PL I A 34

m2

50

           4,220

100%

1.0

211,000

 

 

Chè D=5cm

QĐ 11 B I 5

cây

66

          53,260

100%

1.0

3,515,000

 

 

Chè D=4cm

QĐ 11 B I 5

cây

179

          53,260

100%

1.0

9,534,000

 

 

Chè D=6cm

QĐ 11 B I 5

cây

48

          53,260

100%

1.0

2,556,000

 

 

Cóc D=25cm

QĐ 11 II 6

cây

1

        335,510

100%

1.0

336,000

 

 

Bàng thái D=2cm

QĐ 11 IV 1

cây

3

          53,260

100%

1.0

160,000

 

 

Nghệ

QĐ 11 PL 1 A 29

bụi

40

           2,110

100%

1.0

84,000

 

 

Thần tài D=3cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

53

          21,300

100%

1.0

1,129,000

 

 

Dừa D=25cm

QĐ 11 II 23

cây

1

        641,190

100%

1.0

641,000

 

 

Thầu đầu D=20cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

4

          13,630

100%

1.0

55,000

 

 

Thầu đâu D=25cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          13,630

100%

1.0

14,000

 

 

Thầu đâu D=10cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          33,180

100%

1.0

33,000

 

 

Thầu đâu D=25cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          13,630

100%

1.0

14,000

 

 

Tra D=3cm

QĐ 11 B IV 4

cây

9

          30,580

100%

1.0

275,000

 

 

Tra D=5cm

QĐ 11 B IV 4

cây

4

          37,490

100%

1.0

150,000

 

 

Tra D=10cm

QĐ 11 B IV 4

cây

7

          47,450

100%

1.0

332,000

 

 

Tra D=15cm

QĐ 11 B IV 4

cây

4

          47,450

100%

1.0

190,000

 

 

Thanh trà D=1cm

QĐ 11 PL II 1

cây

31

        255,620

100%

1.0

7,924,000

 

 

Thanh trà D=2cm

QĐ 11 PL II 1

cây

17

        255,620

100%

1.0

4,346,000

 

 

Thanh trà D=3cm

QĐ 11 PL II 1

cây

13

        381,310

100%

1.0

4,957,000

 

 

Thanh trà D=5cm

QĐ 11 PL II 1

cây

2

     1,099,180

100%

1.0

2,198,000

 

 

Thanh trà D=10cm

QĐ 11 PL II 1

cây

1

     2,187,720

100%

1.0

2,188,000

 

 

Bàng thái D=2cm

QĐ 11 IV 1

cây

3

          53,260

100%

1.0

160,000

 

 

Sung D=3cm

QĐ 11 IV 1

cây

2

          53,260

100%

1.0

107,000

 

 

Sung D=10cm

QĐ 11 IV 1

cây

2

        532,550

100%

1.0

1,065,000

 

 

Thần tài D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

15

          21,300

100%

1.0

320,000

 

 

Mít D=1 - 2cm

QĐ 11 II 8

cây

25

          27,690

100%

1.0

692,000

 

 

Mít D=5cm

QĐ 11 II 8

cây

7

        151,240

100%

1.0

1,059,000

 

 

Mít D=10cm

QĐ 11 II 8

cây

2

        300,360

100%

1.0

601,000

 

 

Mít D=15cm

QĐ 11 II 8

cây

3

        300,360

100%

1.0

901,000

 

 

Mít D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Dâu tằm D=1cm

QĐ 11 B I 7

cây

1

           4,260

100%

1.0

4,000

 

 

Thầu đâu D=15cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

13

          33,180

100%

1.0

431,000

 

 

Thầu đâu D=20cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

11

          13,630

100%

1.0

150,000

 

 

Thầu đâu D=25cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

3

          13,630

100%

1.0

41,000

 

 

Đùng đình D=1cm

QĐ 11  IV 1

cây

17

          21,300

100%

1.0

362,000

 

 

Đùng đình D=3cm

QĐ 11  IV 1

cây

13

          53,260

100%

1.0

692,000

 

 

Đùng đình D=5cm

QĐ 11  IV 1

cây

30

        127,810

100%

1.0

3,834,000

 

 

Đùng đình D=10cm

QĐ 11  IV 1

cây

23

        255,620

100%

1.0

5,879,000

 

 

Tràng bì D=1cm

QĐ 11 IV 3

cây

7

          10,650

100%

1.0

75,000

 

 

Tràng bì D=3cm

QĐ 11 IV 3

cây

6

          21,300

100%

1.0

128,000

 

 

Tràng bì D=5cm

QĐ 11 IV 3

cây

7

          42,600

100%

1.0

298,000

 

 

Phượng đỏ D=1cm

QĐ 11 IV b 43

cây

1

          26,710

100%

1.0

27,000

 

 

Phượng đỏ D=2cm

QĐ 11 IV b 43

cây

3

          26,710

100%

1.0

80,000

 

 

Phượng đỏ D=15cm

QĐ 11 IV b 43

cây

2

          40,910

100%

1.0

82,000

 

 

Khế D=3cm

QĐ 11 II 11

cây

1

          13,850

100%

1.0

14,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=2cm

QĐ 11 II 13

cây

9

           7,460

100%

1.0

67,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=5cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          38,340

100%

1.0

38,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=10cm

QĐ 11 II 13

cây

1

          75,620

100%

1.0

76,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=15cm

QĐ 11 II 13

cây

30

          75,620

100%

1.0

2,269,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=20cm

QĐ 11 II 13

cây

5

        103,310

100%

1.0

517,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=25cm

QĐ 11 II 13

cây

2

        103,310

100%

1.0

207,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=30cm

QĐ 11 II 13

cây

1

        103,310

100%

1.0

103,000

 

 

Thầu đâu D=2cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

9

          22,490

100%

1.0

202,000

 

 

Thầu đâu D=3cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

8

          22,490

100%

1.0

180,000

 

 

Thầu đâu D=5cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

23

          28,120

100%

1.0

647,000

 

 

Thầu đâu D=7-8cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

2

          36,280

100%

1.0

73,000

 

 

Thầu đâu D=10cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

20

          33,180

100%

1.0

664,000

 

 

Thầu đâu D=15cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

14

          33,180

100%

1.0

465,000

 

 

Thầu đâu D=20cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

7

          13,630

100%

1.0

95,000

 

 

Nhãn D=1cm

QĐ 11 II 3

cây

1

          62,840

100%

1.0

63,000

 

 

Tre D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

125

           7,030

100%

1.0

879,000

 

 

Đùng đình D=1-2cm

QĐ 11  IV 1

cây

16

          21,300

100%

1.0

341,000

 

 

Đùng đình D=3cm

QĐ 11  IV 1

cây

16

          53,260

100%

1.0

852,000

 

 

Đùng đình D=5cm

QĐ 11  IV 1

cây

7

        127,810

100%

1.0

895,000

 

 

Đùng đình D=10cm

QĐ 11  IV 1

cây

14

        255,620

100%

1.0

3,579,000

 

 

Đùng đình D=25cm

QĐ 11  IV 1

cây

1

        426,040

100%

1.0

426,000

 

 

Mức D=3cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

6

          14,060

100%

1.0

84,000

 

 

Mức D=5cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

4

          14,060

100%

1.0

56,000

 

 

Mức D=10cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

2

          22,360

100%

1.0

45,000

 

 

Mức D=15cm

QĐ 11 PL III b 37

cây

2

          22,360

100%

1.0

45,000

 

 

Cam D=1cm

QĐ 11 PL II 16

cây

1

          76,690

100%

1.0

77,000

 

 

Lồ ô D=3cm

QĐ 11 IV 4

cây

30

           7,030

100%

1.0

211,000

 

 

Sung D=10cm

QĐ 11 IV 1

cây

4

        532,550

100%

1.0

2,130,000

 

 

Sung D=20cm

QĐ 11 IV 1

cây

2

     1,065,100

100%

1.0

2,130,000

 

 

Sung D=25cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

     1,065,100

100%

1.0

1,065,000

 

 

Sung D=60cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

     1,065,100

100%

1.0

1,065,000

 

 

Keo D=15cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Keo D=25cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Keo D=25cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Tràng bì D=1-2cm

QĐ 11 IV 3

cây

5

          10,650

100%

1.0

53,000

 

 

Tràng bì D=3cm

QĐ 11 IV 3

cây

4

          21,300

100%

1.0

85,000

 

 

Tràng bì D=5cm

QĐ 11 IV 3

cây

5

          42,600

100%

1.0

213,000

 

 

Tràng bì D=10cm

QĐ 11 IV 3

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Mít D=5cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        151,240

100%

1.0

151,000

 

 

Táo D=5cm

QĐ 11 PL II 14

cây

2

          38,340

100%

1.0

77,000

 

 

Khế D=20cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Mẫu đơn D=1cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

2

          10,650

100%

1.0

21,000

 

 

Hoa sữa D=15cm

QĐ 11 IV, b 22

cây

1

          40,910

100%

1.0

41,000

 

 

Phượng đỏ D=20cm

QĐ 11 IV b 43

cây

1

          40,910

100%

1.0

41,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

136

           5,330

100%

1.0

725,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I, 2

cây

11

          26,730

100%

1.0

294,000

 

 

Thầu đâu D=1cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

2

          22,490

100%

1.0

45,000

 

 

Mưng D=5cm

QĐ 11 B IV 1

cây

4

        266,280

100%

1.0

1,065,000

 

 

Mưng D=10cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Thanh trà D=1-2cm

QĐ 11, PL II 1

cây

38

        255,620

100%

1.0

9,714,000

 

 

Thanh trà D=3cm

QĐ 11, PL II 1

cây

40

        381,310

100%

1.0

15,252,000

 

 

Thanh trà D=5-7cm

QĐ 11, PL II 1

cây

25

     1,099,180

100%

1.0

27,480,000

 

 

Gió D=1cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

3

          48,570

100%

1.0

146,000

 

 

Gió D=15cm

QĐ 11, PL III b 15

cây

2

        123,000

100%

1.0

246,000

 

 

Thanh trà D=10cm

QĐ 11, PL II 1

cây

6

     2,187,720

100%

1.0

13,126,000

 

 

Thanh trà D=15cm

QĐ 11, PL II 1

cây

6

     2,187,720

100%

1.0

13,126,000

 

 

Thanh trà D=20cm

QĐ 11, PL II 1

cây

2

     2,626,540

100%

1.0

5,253,000

 

 

Thanh trà D=25cm

QĐ 11, PL II 1

cây

1

     2,626,540

100%

1.0

2,627,000

 

 

Cóc ăn trái D=5cm

QĐ 11 II 6

cây

2

        227,930

100%

1.0

456,000

 

 

Thầu đâu D=1cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

8

          22,490

100%

1.0

180,000

 

 

Thầu đâu D=3cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

3

          22,490

100%

1.0

67,000

 

 

Thầu đâu D=5cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

23

          28,120

100%

1.0

647,000

 

 

Thầu đâu D=10cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

24

          33,180

100%

1.0

796,000

 

 

Đu đủ thu hoạch D=7cm

QĐ 11 B I 10

cây

3

          26,730

100%

1.0

80,000

 

 

Ngâu D=11cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Lài nhật bản D=7cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

2

          21,300

100%

1.0

43,000

 

 

Ổi D=6cm

QĐ 11 II 14

cây

1

          38,340

100%

1.0

38,000

 

 

Hoa hồng D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

43

          53,260

100%

1.0

2,290,000

 

 

Cóc D=7cm

QĐ 11 II 6

cây

1

        227,930

100%

1.0

228,000

 

 

Xả

QĐ 11 A 34

đ/m2

8

           4,220

100%

1.0

34,000

 

 

Thầu đâu D=6cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          28,120

100%

1.0

28,000

 

 

Thầu đâu D=7cm

QĐ 11 PL III B 47

cây

1

          36,280

100%

1.0

36,000

 

 

Mít D=60cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Mít D=1cm

QĐ 11 II 8

cây

1

          27,690

100%

1.0

28,000

 

 

Nhãn D=10cm

QĐ 11 II 3

cây

1

        284,380

100%

1.0

284,000

 

 

Mận D=15cm

QĐ 11, PL II 11

cây

1

        112,900

100%

1.0

113,000

 

 

Chanh D=4cm

QĐ 11 II 17

cây

2

          63,190

100%

1.0

126,000

 

 

Chanh D=10cm

QĐ 11 II 17

cây

1

        287,580

100%

1.0

288,000

 

 

Chah D=7cm

QĐ 11 II 17

cây

1

        198,110

100%

1.0

198,000

 

 

Chanh D=1 cm

QĐ 11 II 17

cây

1

          63,910

100%

1.0

64,000

 

 

Sưa D=10cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

2

        223,240

100%

1.0

446,000

 

 

Sưa D=20cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

1

        123,980

100%

1.0

124,000

 

 

Sưa D=7cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

1

        103,530

100%

1.0

104,000

 

 

Sưa D=25cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

2

        123,980

100%

1.0

248,000

 

 

Sưa D=15cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

1

        123,000

100%

1.0

123,000

 

 

Sưa D=10cm

QĐ 11, PL III b 25

cây

1

        223,240

100%

1.0

223,000

 

 

Bơ D=20cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Chùm ngây D=1cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

2

          47,930

100%

1.0

96,000

 

 

Chùm ngây D=10cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

4

        106,510

100%

1.0

426,000

 

 

Chùm ngây D=15cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

1

        213,020

100%

1.0

213,000

 

 

Chùm ngây D=12cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

2

        213,020

100%

1.0

426,000

 

 

Chùm ngây D=2cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

1

          47,930

100%

1.0

48,000

 

 

Dâu tằm D=4cm

QĐ 11 B I 7

cây

1

          23,430

100%

1.0

23,000

 

 

Rau ngót

QĐ 11, PL I A 34

m2

29

           4,220

100%

1.0

122,000

 

 

Dừa D=50cm

QĐ 11 II 23

cây

1

        641,190

100%

1.0

641,000

 

 

Chuối mỏ két D=1cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

26

           5,330

100%

1.0

139,000

 

 

Cây thuốc tiểu đường D=4cm

QĐ 11, PL IV 3

cây

2

          21,300

100%

1.0

43,000

 

 

Ớt

QĐ 11 A31

cây

45

           9,080

100%

1.0

409,000

 

 

Sâm đất

QĐ 11, PL IV 3

đ/m2

16

          12,780

100%

1.0

204,000

 

 

Hoa hồng D=2cm

QĐ 11, PL IV 1

cây

4

          53,260

100%

1.0

213,000

 

 

Chè D=4cm

QĐ 11 B I 5

cây

2

          53,260

100%

1.0

107,000

 

 

Khế D=16cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        112,900

100%

1.0

113,000

 

 

Cam D=5-7cm

QĐ 11, PL II 16

cây

3

        318,460

100%

1.0

955,000

 

 

Cam D=1=2cm

QĐ 11, PL II 16

cây

4

          76,690

100%

1.0

307,000

 

 

Cam D=10cm

QĐ 11, PL II 16

cây

1

        686,990

100%

1.0

687,000

 

 

Cam D=15cm

QĐ 11, PL II 16

cây

1

        692,320

100%

1.0

692,000

 

 

Chuối chăm sóc

QĐ 11 B I, 2

cây

17

           5,330

100%

1.0

91,000

 

 

Chuối thu hoạch

QĐ 11 B I, 2

cây

22

          26,730

100%

1.0

588,000

 

 

Cau d=5cm

QĐ 11 II 22

cây

1

        131,010

100%

1.0

131,000

 

 

Cau h=15cm

QĐ 11 II 22

cây

2

        213,020

100%

1.0

426,000

 

 

Cau d=20cm

QĐ 11 II 22

cây

1

        213,020

100%

1.0

213,000

 

 

Mít D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Cây thơm (Dứa)

QĐ 11 PL I B 9

cây

163

           4,260

100%

1.0

694,000

 

 

Hồng ăn quả D=25cm

QĐ 11 PL II 5

cây

1

        366,390

100%

1.0

366,000

 

 

Mít D=45cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Mít D=25cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Mít D=4cm

QĐ 11 II 8

cây

1

          52,190

100%

1.0

52,000

 

 

Thanh trà D=12cm

QĐ 11, PL II 1

cây

1

     2,187,720

100%

1.0

2,188,000

 

 

Thanh trà D=15cm

QĐ 11, PL II 1

cây

1

     2,187,720

100%

1.0

2,188,000

 

 

Thanh trà D=7cm

QĐ 11, PL II 1

cây

1

     1,099,180

100%

1.0

1,099,000

 

 

Thanh trà D=3cm

QĐ 11, PL II 1

cây

1

        381,310

100%

1.0

381,000

 

 

Mai D=10cm

QĐ 11 B IV 1

cây

8

     2,130,200

100%

1.0

17,042,000

 

 

Mai D=1cm

QĐ 11 B IV 1

cây

4

        106,510

100%

1.0

426,000

 

 

Mai D=2cm

QĐ 11 B IV 1

cây

13

        106,510

100%

1.0

1,385,000

 

 

Mai D=20cm

QĐ 11 B IV 1

cây

1

     4,260,400

100%

1.0

4,260,000

 

 

Mai D=5cm

QĐ 11 IV 1

cây

1

        532,550

100%

1.0

533,000

 

 

Mai D=4cm

QĐ 11 B IV 1

cây

7

        106,510

100%

1.0

746,000

 

 

Mai D=5cm

QĐ 11 IV 1

cây

2

        532,550

100%

1.0

1,065,000

 

 

Mai D=7cm

QĐ 11 IV 1

cây

4

        532,550

100%

1.0

2,130,000

 

 

Mai D=3cm

QĐ 11  IV 1

cây

2

        106,510

100%

1.0

213,000

 

 

Hoa nhài nhật bản

QĐ 11 PL IV 3

cây

2

          42,600

100%

1.0

85,000

 

 

Thần tài D=2cm

QĐ 11 PL IV 1

cây

19

          21,300

100%

1.0

405,000

 

 

Mẫu đơn

QĐ 11, PL IV 1

cây

12

          10,650

100%

1.0

128,000

 

 

Cây cối D=8cm

QĐ 11, PL IV 3

cây

2

          42,600

100%

1.0

85,000

 

 

Cây cối D=13cm

QĐ 11, PL IV 3

cây

1

          53,260

100%

1.0

53,000

 

 

Chè D=5cm

QĐ 11 B I 5

cây

2

          53,260

100%

1.0

107,000

 

 

Chè D=3cm

QĐ 11 B I 5

cây

9

          53,260

100%

1.0

479,000

 

 

Chè D=20cm

QĐ 11 B I 5

cây

1

        106,510

100%

1.0

107,000

 

 

Riềng

QĐ 11 A 29

đ/m²

7

           2,110

100%

1.0

15,000

 

 

Vú sữa D=15cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        300,360

100%

1.0

300,000

 

 

Vú sữa D=20cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        412,190

100%

1.0

412,000

 

 

Vãi thiều D=35cm

QĐ 11, PL II 3

cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Vãi thiều D=19cm

QĐ 11, PL II 3

cây

1

        284,380

100%

1.0

284,000

 

 

Chôm chôm D=30cm

QĐ 11, PL II 3

cây

1

        308,880

100%

1.0

309,000

 

 

Bí đao

QĐ 11 A 15

m2

1

           4,220

100%

1.0

4,000

 

 

Mãng cầu xiêm D=3cm

QĐ 11 II 13

cây

6

          12,780

100%

1.0

77,000

 

 

Bơ D=20cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Bơ D=15cm

QĐ 11 II 11

cây

2

        112,900

100%

1.0

226,000

 

 

Bơ D=14cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        112,900

100%

1.0

113,000

 

 

Dừa D=3cm

QĐ 11 II 23

cây

1

        606,040

100%

1.0

606,000

 

 

Keo D=15cm

QĐ 11 III B 27

cây

1

          16,590

100%

1.0

17,000

 

 

Tre vàng D=4cm

QĐ 11 IV 4

cây

19

           7,030

100%

1.0

134,000

 

 

Mít chăm sóc

QĐ 11 II 8

cây

16

          27,690

100%

1.0

443,000

 

 

Chanh D=5cm

QĐ 11 II 17

cây

1

        198,110

100%

1.0

198,000

 

 

Mít D=35cm

QĐ 11 II 8

cây

1

        374,920

100%

1.0

375,000

 

 

Khế D=27cm

QĐ 11 II 11

cây

1

        154,440

100%

1.0

154,000

 

 

Khế D=5cm

QĐ 11 II 11

cây

1

          75,620

100%

1.0

76,000

 

 

Vả D=6cm

QĐ 11 PL I B I 19

cây

2

        264,140

100%

1.0

528,000

 

 

Mai D=1cm

QĐ 11 B IV 1

cây

31

        106,510

100%

1.0

3,302,000

 

 

 

TỔNG CỘNG

13,164,576,000

 

 

 

(Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).

 

 
                                                   

 

 

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 509.351
Truy cập hiện tại 266