phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và phương án tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế Ngày cập nhật 29/12/2023
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và phương án tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực
cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá trị bồi thường, hỗ trợ và phương án tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế với giá trị là: 13.164.576.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).
Trong đó: Giá trị bồi thường, hỗ trợ: 13.164.576.000 đồng
Chi phí Tổ chức thực hiện BTHT: chưa phê duyệt
(Đính kèm phương án BTHT và TĐC)
Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố phối hợp cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nằm trong phạm vi giải tỏa tại phường Phường Đúc, thành phố Huế theo giá trị được duyệt tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 4617/QĐ-UBND ngày 8/6/2023 của UBND thành phố Huế về phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch, Giám đốc Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố, Chủ tịch UBND phường Phường Đúc, Giám đốc Trung tâm Công viên cây xanh Huế, Thủ trưởng các đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HUẾ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
PHƯƠNG ÁN
BỔ SUNG GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT, TÀI SẢN TRÊN ĐẤT VÀ TÁI ĐỊNH CƯ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN CHỈNH TRANG KHU VỰC CỒN DÃ VIÊN (PHÍA TÂY), THÀNH PHỐ HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 12034 /QĐ -UBND ngày 28 / 12 /2023 của
UBND thành phố Huế)
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ:
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng Nhân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi;
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
Căn cứ Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 14/03/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 41 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 8959/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây);
Căn cứ Thông báo số 121/TB-UBND ngày 12/05/2022 của UBND thành phố Huế về việc thông báo thu hồi đất để thực hiện dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 8738/QĐ-UBND ngày 15/11/2022 và Quyết định sô 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Công văn số 184/UBND-GPMB ngày 31/10/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Công văn số 142/UBND-GPMB ngày 4/10/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhân tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Công văn số 175/UBND-GPMB ngày 31/10/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận nguồn gốc sử dụng đất trường hợp hộ Ông Lê Văn Dũng thuộc công trình dự án chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Công văn số 1582/TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế. Về việc điều chỉnh thẩm định điều kiện bồi thường về đất các hộ gia đình thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 8959/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND thành phố Huế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Căn cứ hồ sơ của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc diện giải tỏa; Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.
II. ĐIỀU TRA HIỆN TRẠNG:
-
Phạm vi giải phóng mặt bằng:
- Vị trí thu hồi đất: Được thể hiện tại tờ Bản đồ địa chính khu đất (tỷ lệ 1/500) do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường lập ngày 07/04/2022 đối với Hạng mục, có diện tích thu hồi là: 66.048,7 m2, Hạng mục: Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế. Trong đó:
- Đất ở đô thị (ODT)
|
8938,9m2
|
- Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (SKC)
|
15839,6m2
|
- Đất tín ngưỡng (TIN)
|
10,4m2
|
- Đất quốc phòng (CQP)
|
133,2m2
|
- Đất trồng cây hằng năm khác (BHK)
|
35949,3m2
|
- Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
|
2166,3m2
|
- Đất giao thông (DGT)
|
2951,4m2
|
- Đất thủy lợi (DTL)
|
59,6m2
|
-
Khối lượng bồi thường, hỗ trợ:
- Đủ điều kiện bồi thường đất ở: 400 m2
- Không đủ điều kiện bồi thường đất ở: 2383 m2
- Đủ điều kiện bồi thường đất nông nghiệp liền kề: 2700m2
- Không đủ điều kiện bồi thường đất nông nghiệp: 8.638,6 m2
2. Vị trí cắm mốc giải phóng mặt bằng:
Theo phạm vi giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án.
- Quy cách cọc mốc GPMB: Cọc kích thước 15x15x100cm bằng bê tông cốt thép M200 đúc sẵn.
- Phần chôn dưới đất 50cm được bọc chung quanh bằng bê tông M150 35x35x60cm.
- Phần cọc nổi phía trên được quét sơn trắng 2 lượt 4 mặt, đầu cọc sơn màu đỏ 2 lượt cao 8cm. Phần mặt chính nhìn ra phía tim đường ghi chữ "Mốc GPMB", chữ chìm sâu trong bê tông có viết sơn đỏ.
- Cọc mốc chôn thẳng đứng.
- Đối với cọc trong đường thẳng, chôn vuông góc với tim tuyến.
- Đối với cọc mốc trong đường cong, chôn hướng tâm.
- Cọc chôn đối xứng qua tim tuyến, trong trường hợp địa hình địa vật có vướng mắc thì cho phép dịch chuyển đến vị trí phù hợp.
III. KHỐI LƯỢNG BỒI THƯỜNG:
1. Nguyên tắc bồi thường đối với đất đai & tài sản:
a) Bồi thường đối với đất đai:
Thực hiện theo Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 27 Chương II, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
b) Bồi thường đối với nhà ở, công trình:
Thực hiện theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá giá đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
c) Bồi thường đối với cây trồng:
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/2/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi;
2. Nguyên tắc hỗ trợ giải tỏa và các khoản hỗ trợ khác:
Thực hiện theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2021 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
IV. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ:
Thực hiện theo Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Phạm vi đối tượng, trình tự thủ tục giao đất tái định cư:
Phương án giao đất tái định cư này chỉ áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân có đủ điều kiện, tiêu chuẩn giao đất tái định cư nằm trong khu vực giải tỏa thuộc dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.
2. Trình tự thực hiện:
Tổ chức niêm yết công khai danh sách các hộ gia đình, cá nhân đủ điều kiện giao đất tái định cư (bao gồm các trường hợp không đủ điều kiện giao đất tái định cư) tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường Phường Đúc và tại các điểm sinh hoạt khu dân cư nơi có đất bị thu hồi để người bị thu hồi đất và những người có liên quan tham gia ý kiến. Thời gian niêm yết và tiếp nhận ý kiến đóng góp ít nhất là 15 ngày, kể từ ngày niêm yết công khai.
Hết thời hạn niêm yết và tiếp nhận ý kiến, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố có trách nhiệm tổng hợp ý kiến đóng góp, hoàn chỉnh hồ sơ và trình phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án trình UBND Thành phố ban hành Quyết định phê duyệt.
2.1 Thủ tục giao đất tái định cư:
Căn cứ danh sách các hộ đủ điều kiện bố trí tái định cư theo Quyết định số 50/2021/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế thì bố trí tái định cư tại khu tái định Tại các lô đất thuộc khu C, khu D khu quy hoạch Bàu Vá giai đoạn 4 để phục vụ dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế. Trung tâm Phát triển quỹ đất Thành phố tổ chức họp sắp xếp thứ tự ưu tiên và bốc thăm nhận đất tái định cư cho các hộ gia đình bị thu hồi đất theo trình tự sau:
Thủ tục bốc thăm nhận đất tái định cư: Việc bốc thăm nhận đất tái định cư được thực hiện đối với các hộ giải tỏa theo thứ tự ưu tiên như sau:
- Ưu tiên người có đất thu hồi được bố trí tái định cư tại chỗ nếu tại khu vực thu hồi đất có dự án tái định cư hoặc có điều kiện bố trí tái định cư.
- Ưu tiên vị trí thuận lợi cho người có đất thu hồi sớm bàn giao mặt bằng,
- Ưu tiên người có đất thu hồi là người có công với cách mạng.
- Các hộ gia đình, cá nhân còn lại sẽ tổ chức bốc thăm công khai.
Căn cứ thứ tự ưu tiên nêu trên, hộ gia đình có vị trí ưu tiên cao hơn sẽ được bốc thăm nhận đất tái định cư trước. Trường hợp các hộ có cùng chính sách ưu tiên bằng nhau thì hộ có đất bị thu hồi thuộc loại đường có đơn giá cao hơn sẽ được bốc thăm trước.
2.2 Điều kiện giao đất tái định cư:
Căn cứ Quyết định 50/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Căn cứ Công văn số 1582/TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 53/TNMT-GPMB ngày 10/1/2023 của của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 2056/TNMT-GPMB ngày 23/8/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 2286/TNMT-GPMB ngày 16/9/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế về việc thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác của các hộ gia đình, cá nhân bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 184/UBND-GPMB ngày 31/10/2022 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận tình trạng sinh sống, nhà ở khác và các nội dung liên quan khác đối với hộ gia đình ông Phan Đình Hải bị ảnh hưởng của Dự án Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây).
Căn cứ Công văn số 57/UBND-GPMB ngày 21/4/2023 của UBND phường Phường Đúc về việc xác nhận lại hồ sơ để có cơ sở thẩm định điều kiện bồi thường về đất thuộc Dự án chỉnh trang khu vực Cồn Dã Viên (phía Tây), thành phố Huế.
Tổng cộng có 02 trường hợp giao đất tái định cư, số lô: 2 lô (o1 lô hộ chính và 01 lô hộ phụ)
2.3 Đơn giá giao đất tái định cư:
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 – 2024);
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020 - 2024);
2.4 Vị trí giao đất tái định cư:
Căn cứ Công văn số 623/2020/UBND-NĐ ngày 30/1/20120 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quỹ đất tái định cư phục vụ các dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh.
+ Tại các lô đất thuộc khu C, khu D khu quy hoạch Bàu Vá giai đoạn 4
V. KINH PHÍ THỰC HIỆN:
Kinh phí chi trả bồi thường, hỗ trợ và chi phí tổ chức thự hiện giải phóng mặt bằng được giải quyết từ nguồn kinh phí ngân sách Nhà nước.
VI. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:
Trên cơ sở các nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ nêu trên, căn cứ số liệu đo đạc hiện trạng, hồ sơ địa chính khu đất, hồ sơ kiểm kê của các hộ gia đình, cá nhân do Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố lập, đã được UBND phường Phường Đúc xác nhận và các văn bản quy định hiện hành, giá bồi thường, hỗ trợ tài sản bị ảnh hưởng của dự án là: 13.164.576.000 đồng (Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).
VII. GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO:
1. Trách nhiệm:
Khi có khiếu nại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân: Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế, UBND phường Phường Đúc là nơi tiếp nhận hồ sơ và phối hợp giải quyết mọi thắc mắc của tổ chức, hộ gia đình cá nhân, có liên quan đến công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án.
2. Phương pháp giải quyết:
Thủ tục khiếu nại tố cáo phải tuân theo đúng Luật khiếu nại, tố cáo số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 và Luật Tố cáo số 25/2018/QH14 ngày 12/6/2018 của Quốc hội
Trong khi giải quyết khiếu nại, người bị thu hồi đất vẩn phải chấp hành quyết định thu hồi đất, giao đất đúng kế hoạch và thời gian đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quyết định. Những hộ cố ý từ chối hay gây chậm trễ việc bàn giao mặt bằng xây dựng dự án, tùy theo mức độ vi phạm sẽ được các cấp chính quyền xem xét, xử lý theo Pháp luật./.
|
PHỤ LỤC 2: PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ ĐỐI VỚI CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DỰ AN CHỈNH TRANG CỒN DÃ VIÊN PHÍA TAY,
THÀNH PHỐ HUẾ
|
|
|
(Kèm theo QĐ số /QĐ-UBND ngày /12/ 2023 của UBND thành phố Huế).
|
|
STT
|
STT
HS
|
Họ và tên; Địa chỉ
|
Tổng số lượng nhân khẩu đang sinh sống tại thửa đất bị thu hồi (từ trước thông báo thu hồi đất đến nay)
|
Đang sinh sống tại địa chỉ thu hồi
(Có/
không)
|
Có nhà ở, đất ở khác trên địa bàn phường
(Có/
không)
|
Có nóc nhà riêng
(Có/
không)
|
Sổ hộ khẩu riêng
(có/
không)
|
Tổng diện tích đất đang sử dụng (m²)
|
Diện tích thu hồi thực hiện dự án (m²)
|
DT đất còn lại (m²)
|
DT Nhà giải tỏa
(m²)
|
Đủ điều kiện bồi thường về đất
|
Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ về đất
(m²)
|
Phương án bố trí TĐC (đủ điều kiện hoặc không đủ điều kiện bố trí)
(lô)
|
Ghi chú
|
|
|
Đất ở (m²)
|
Đất NN liền kề (m²)
|
|
|
1
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
17
|
18
|
21
|
|
1
|
1
|
Các đồng thừa kế của ông, bà Lê Văn Hà - Nguyễn Thị Tiếp. ĐC: Tổ 5, KV3, phường Phường Đúc
|
0
|
0
|
Không
|
Có
|
Không
|
5482.80
|
5482.8
|
0
|
84.20
|
400
|
2700
|
2383
|
Bố trí 1 lô đất tái định cư căn cứ Khoản 8, Điều 29, QĐ số 50 ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh.
|
|
|
2
|
1.1
|
Ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:
|
2
|
Có
|
Không
|
có
|
Có
|
Là con của ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà, Có hộ khẩu riêng và đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi trước thời điểm thông báo thu hồi đất căn cứ xác nhận của UBND phường tại tờ khai nguồn gốc sử dụng đất và công văn số 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2023 của UBND phường Phường Đúc, có đơn đề nghị tái định cư
|
Đã được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố
|
đã phê duyệt
1 lô
|
|
3
|
1.2
|
Ông, bà Lê Thị Thanh Nga - Nguyễn Duy Phát ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:
|
3
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Là con ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết có hộ khẩu riêng năm 2011 tách từ hộ bố mẹ. Bà Lê Thị Thanh Nga cùng chồng là Nguyễn Duy Phát và 01 người con là Nguyễn Duy Hưng đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi trước thời điểm có thông báo thu hồi đất, có giấy đăng ký kết hôn.
Trong đó có ông Nguyễn Duy Phát chưa nhập nhân khẩu tại địa chỉ giải tỏa, do nhu cầu của hộ gia đình để thực hiện các nghĩa vụ khác. Tuy nhiên từ trước đến nay ông Nguyễn Duy Phát cùng vợ và con sinh sống thường xuyên tại đó
Hộ gia đình đủ điều kiện tách hộ theo Luật cư trú, không còn nhà ở đất ở nào khác tại phường Phường Đúc, hộ gia đình bị mất chỗ ở khi nhà nước giải tỏa, có đơn xin đăng ký tái định cư.(Căn cứ Công văn số 142/UBND-GPMB ngày 01/10/2023 của UBND phường phường Đúc)
|
Bố trí 1 lô đất tái định cư căn cứ Khoản 2, Điều 29, QĐ số 50 ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh.
|
|
|
4
|
1.3
|
Ông, bà Lê Văn Bình - Hồ Thị Phước Trang ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:
|
4
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Là con ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. Có hộ khẩu riêng tách hộ năm 2011 địa chỉ hộ khẩu tổ 13, KV3 cồn dã viên đang sinh sống thực tế tại địa chỉ thửa đất thu hồi. Số lượng nhân khẩu sinh sống tại thửa đất thu hồi và trước thông báo thu hồi đất là 4 nhân khẩu là cháu nội ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà (Ông Bình là con của ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn thị Bạch tuyết, tách hộ từ hồ bố mẹ). địa chỉ hộ khẩu tổ 13, KV3 cồn dã viên là địa chỉ thửa đất thu hồi, có giấy chứng nhận kết hôn năm 2013, không có nhà ở đất ở nào khác trên địa bàn phường.(căn cứ Xác nhận của UBND phường tại Công văn 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 và công văn 99/UBND-GPMB ngày 04/7/2023)
|
Đẫ được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố
|
đã phê duyệt
1 lô
|
|
5
|
1.4
|
Ông, bà Lê Văn Công ĐCTổ 5, KV3, phường Phường Đúc:
|
1
|
Có
|
Không
|
Không
|
Có
|
Có Hộ khẩu riêng, Số lượng nhân khẩu đang sinh sống tại thửa đất bị thu hồi trước thời điểm thông báo thu hồi đến nay: 01 khẩu.
Mối quan hệ với hộ chính: Lê Văn Công: con ruột của ông, bà Lê Văn Dũng – Nguyễn Thị Bạch Tuyết
-Không có nhà ở đất ở trên địa bàn
(căn cứ Xác nhận của UBND phường tại Công văn 150/UBND-GPMB ngày 31/8/2022 và công văn 99/UBND-GPMB ngày 04/7/2023)
|
Đẫ được phê duyệt tại Quyết định số 7079/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 của UBND thành phố
|
không đủ
điều kiện bố trí
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hộ xem xét bố trí tái định cư: 2 hộ (01 hộ chính, 01 hộ phụ).
Trong đó:
- 01 Hộ chính không đủ điều kiện bố trí tái định cư 01 lô.
- 01 Hộ phụ đủ điều kiện bố trí tái định cư 01 lô.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PL 1: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NUỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN CHỈNH TRANG KHU VỰC CỒN DÃ VIÊN (PHÍA TÂY) TẠI PHƯỜNG PHƯỜNG ĐÚC, THÀNH PHỐ HUẾ.
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND thành phố Huế).
|
|
|
STT
|
Đối tượng, hạng mục được
bồi thường, hỗ trợ
|
Mã Số
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Giá trị bồi thường, hỗ trợ
|
|
|
Đơn giá (đồng)
|
Tỷ lệ BT,HT (%)
|
Hệ số điều chỉnh
|
Thành tiền (đồng)
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5*6*7*8
|
|
|
1
|
Bồi thường cho các đồng thừa kế của Ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà. Đ/c: Tổ 5, Cồn Dã Viên
phường Phường Đúc.
|
12,074,066,000
|
|
|
|
Đất ở, vị trí 4, đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Cầu Ga Lê Lợi đến Cầu Lòn).
|
QĐ 80- QĐ 06
|
m2
|
400
|
6,348,000
|
99.5%
|
1.15
|
2,905,480,000
|
|
|
Bồi thường đất nông nghiệp
|
QĐ 80- QĐ 06
|
m2
|
2700
|
33,000
|
100%
|
1.00
|
89,100,000
|
|
|
Hỗ trợ đất nông nghiệp liền kề đất ở (hỗ trợ 50 % giá đất ở, vị trí 4, đường Bùi Thị Xuân (đoạn từ Cầu Ga Lê Lợi đến Cầu Lòn).
|
QĐ 80- QĐ 06
|
m2
|
2700
|
6,348,000
|
50%
|
1.00
|
8,569,800,000
|
|
|
Không bồi thường đất
|
QĐ 80- QĐ 06
|
m2
|
2,383
|
Không được bồi thường theo Công văn số 3258/TNMT-GPMB ngày 7/11/2023 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế.
|
0
|
|
|
Mái che tôn, khung sắt, trụ sắt
|
QĐ 65, PL 02, IV 2 2.3
|
m2
|
39.5
|
453,000
|
100%
|
1.148
|
20,542,000
|
|
|
Nền xi măng
|
QĐ 65 - PL 02
XI.2
|
m2
|
38
|
215,000
|
100%
|
1.148
|
9,379,000
|
|
|
Bậc cấp xây blo
|
QĐ 65, PL1 7 10
|
m3
|
0.648
|
1,000,000
|
100%
|
1.148
|
744,000
|
|
|
Lan can cầu thang sắt cây
|
QĐ 65, PL II, XIV 3
|
m2
|
10.83
|
nằm trong kết cấu nhà 2 tầng
|
0
|
|
|
Ốp men chân tường
|
QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3
|
m2
|
4.05
|
339,000
|
100%
|
1.148
|
1,576,000
|
|
|
Ốp men nhà vệ sinh tầng 2
|
QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3
|
m2
|
2.4
|
339,000
|
100%
|
1.148
|
934,000
|
|
|
Nhà cấp IV, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT, tường gạch, mái ngói tôn, nền lát gạch ( không có khu phụ )
|
QĐ 65, PL I, I 3, 3.1 b
|
m2
|
47.665
|
3,224,000
|
100%
|
1.148
|
176,415,000
|
|
|
Ốp men nhà vệ sinh
|
QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3
|
m2
|
15.05
|
339,000
|
100%
|
1.148
|
5,857,000
|
|
|
Ốp men bếp
|
QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3
|
m2
|
5.76
|
339,000
|
100%
|
1.148
|
2,242,000
|
|
|
Laphong tôn
|
QĐ 65, PL1.6.16
|
m2
|
22.63
|
236,000
|
100%
|
1.148
|
6,131,000
|
|
|
Ốp men chân tường
|
QĐ 65, PL II, XIII, 2 2.3
|
m2
|
1.81
|
339,000
|
100%
|
1.148
|
704,000
|
|
|
Nhà cấp IV, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, cột BTCT tường gạch, mái ngói tôn, nền lát gạch ( không có khu phụ)
|
QĐ 65, PL I, I 3, 3.1 b
|
m2
|
36.55
|
3,224,000
|
100%
|
1.148
|
135,277,000
|
|
|
Mái che tôn đở sắt, trụ sắt
|
QĐ 65, PL 02, IV 2 2.3
|
m2
|
23.715
|
453,000
|
100%
|
1.148
|
12,333,000
|
|
|
Nền xi măng
|
QĐ 65 - PL 02
XI.2
|
m2
|
33.0475
|
215,000
|
100%
|
1.148
|
8,157,000
|
|
|
Bậc cấp xây blo
|
QĐ 65, PL1.6.2
|
m3
|
0.1524
|
1,000,000
|
100%
|
1.148
|
175,000
|
|
|
Be BTCT
|
QĐ 65, PL2.XIII.1.2
|
m3
|
0.657
|
2,828,000
|
100%
|
1.148
|
2,133,000
|
|
|
Chuồng gà thô sơ mái tôn, trụ gỗ, B40 xung quanh
|
QĐ 65 - PL 02
X 5
|
m2
|
23.52
|
156,000
|
100%
|
1.148
|
4,212,000
|
|
|
Trụ am vừa
|
QĐ 65 - PL 02
IX.2.2
|
trụ
|
2.00
|
1,018,000
|
100%
|
1.148
|
2,036,000
|
|
|
Trụ am lớn
|
QĐ 65 - PL 02
IX.2.1
|
trụ
|
1.00
|
1,358,000
|
100%
|
1.148
|
1,358,000
|
|
|
Hồng giòn D=25cm
|
QĐ 11 PL II 5
|
cây
|
1
|
366,390
|
100%
|
1.0
|
366,000
|
|
|
Bạch ngọc anh D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
266,280
|
100%
|
1.0
|
266,000
|
|
|
Bạch ngọc anh D=15cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Bạch ngọc anh D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Xương rồng
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
6
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
32,000
|
|
|
Sâm đất
|
QĐ 11 PL IV 3
|
m2
|
6.4
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
82,000
|
|
|
Bông giấy D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
21,000
|
|
|
Sanh D=30cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Thầu đâu D=25cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I 1
|
cây
|
68
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
1,818,000
|
|
|
Cây cảnh trên đất
|
QĐ 11 V, 1
|
cây
|
138
|
3,200
|
100%
|
1.0
|
442,000
|
|
|
Tre D=2cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
74
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
520,000
|
|
|
Tre D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
216
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
1,518,000
|
|
|
Nhãn D=17cm
|
QĐ 11 PL II 3
|
cây
|
1
|
284,380
|
100%
|
1.0
|
284,000
|
|
|
Nhãn D=25cm
|
QĐ 11 PL II 3
|
cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Lát mức D=14cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
1
|
22,360
|
100%
|
1.0
|
22,000
|
|
|
Lát mức D=23cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
1
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Cây gió trầm D=6cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
1
|
81,800
|
100%
|
1.0
|
82,000
|
|
|
Hồng cổ Huế D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
3
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
160,000
|
|
|
Hoa chuối mỏ két D=1cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
69
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
368,000
|
|
|
Rau ngót nhật bản
|
QĐ 11 PL I A 34
|
m2
|
9
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
38,000
|
|
|
Ngủ tảo D=3cm
|
QĐ 11 PL IV 3
|
cây
|
1
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
21,000
|
|
|
Hồng D=20cm
|
QĐ 11 PL II 5
|
cây
|
1
|
366,390
|
100%
|
1.0
|
366,000
|
|
|
Cau cảnh H=6
|
QĐ 11 II 22
|
cây
|
5
|
165,090
|
100%
|
1.0
|
825,000
|
|
|
Cau cảnh H=15cm
|
QĐ 11 II 22
|
Cây
|
2
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Cây ăn trái D= 5cm
|
QĐ 11 II 6
|
Cây
|
1
|
227,930
|
100%
|
1.0
|
228,000
|
|
|
Hồng D=11cm
|
QĐ 11 PL II 5
|
Cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Sa kê D=3cm
|
QĐ 11 PL II 9
|
Cây
|
6
|
84,140
|
100%
|
1.0
|
505,000
|
|
|
Sa kê D=20cm
|
QĐ 11 PL II 9
|
Cây
|
1
|
335,510
|
100%
|
1.0
|
336,000
|
|
|
Mít D=90cm
|
QĐ 11 II 8
|
Cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Mít D=30cm
|
QĐ 11 II 8
|
Cây
|
1
|
412,000
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=70cm
|
QĐ 11 II 8
|
Cây
|
2
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
750,000
|
|
|
Mít D=5cm
|
QĐ 11 II 8
|
Cây
|
2
|
151,240
|
100%
|
1.0
|
302,000
|
|
|
Mít D=1cm
|
QĐ 11 II 8
|
Cây
|
7
|
27,690
|
100%
|
1.0
|
194,000
|
|
|
Thanh long
|
QĐ 11 PL I B 17
|
đ/choái
|
6
|
140,590
|
100%
|
1.0
|
844,000
|
|
|
Mức D=25cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
3
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
25,000
|
|
|
Mức D=35cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
2
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Mức D=20cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
1
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Mức D=5cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
1
|
14,060
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Mức D=26cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
1
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Mức D=3cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
Cây
|
1
|
14,060
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Thanh trà D=7cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
6
|
1,099,180
|
100%
|
1.0
|
6,595,000
|
|
|
Thanh trà D=10cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
11
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
24,065,000
|
|
|
Thanh trà D=15cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
2
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
4,375,000
|
|
|
Thanh trà D=5cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
8
|
1,099,180
|
100%
|
1.0
|
8,793,000
|
|
|
Thanh trà D=4cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
1
|
381,310
|
100%
|
1.0
|
381,000
|
|
|
Thanh trà D=13cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
Cây
|
1
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
2,188,000
|
|
|
Nghệ
|
QĐ 11 PL 1 A 29
|
Bụi
|
6
|
2,110
|
100%
|
1.0
|
13,000
|
|
|
Cau h=20cm
|
QĐ 11 II 22
|
cây
|
1
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Ngâu D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
20
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Ngâu D=1-2cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
3
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
32,000
|
|
|
Ngâu D=4cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
10
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Khế D=1cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
13,850
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Khế D=25cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Khế D=40cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
140,590
|
100%
|
1.0
|
141,000
|
|
|
Khế D=30cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Thầu đâu D=21cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Cây thơm
|
QĐ 11 PL I B 9
|
cây
|
187
|
4,260
|
100%
|
1.0
|
797,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I 1
|
cây
|
124
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
3,315,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
17
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
91,000
|
|
|
Đùng đình(2 bụi)
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
26
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
554,000
|
|
|
Cây bái D=4cm
|
QĐ 11 PL IV 3
|
cây
|
3
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
64,000
|
|
|
Mãng cầu D=15cm
|
QĐ 11 II 13
|
Cây
|
1
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
76,000
|
|
|
Mãng cầu D=3cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
13,000
|
|
|
Đu đủ D=5cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
2
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Đu đủ D=2cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
5
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
35,000
|
|
|
Cà tím
|
QĐ 11 PL I A 4
|
cây
|
7
|
1,090
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Cây thuốc D=20cm
|
QĐ 11 PL IV 3
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Tre D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
533
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
3,747,000
|
|
|
Lồ ô D=5cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
77
|
8,200
|
100%
|
1.0
|
631,000
|
|
|
Gió D=1cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
1
|
48,570
|
100%
|
1.0
|
49,000
|
|
|
Cây mức D=20cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
1
|
8,300
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Tre D=2cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
89
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
626,000
|
|
|
Ổi D=5cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
2
|
38,340
|
100%
|
1.0
|
77,000
|
|
|
Ổi D=1cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
1
|
7,460
|
100%
|
1.0
|
7,000
|
|
|
Ổi D=10cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
1
|
56,450
|
100%
|
1.0
|
56,000
|
|
|
Ổi D=4cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
1
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
13,000
|
|
|
Mai D=2cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Mai D=10cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
2
|
2,130,200
|
100%
|
1.0
|
4,260,000
|
|
|
Mai D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Cam D=7cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
4
|
318,460
|
100%
|
1.0
|
1,274,000
|
|
|
Cam D=4cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
1
|
185,330
|
100%
|
1.0
|
185,000
|
|
|
Cam D=3cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
10
|
185,330
|
100%
|
1.0
|
1,853,000
|
|
|
Cam D=5cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
7
|
318,460
|
100%
|
1.0
|
2,229,000
|
|
|
Cam D=3cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
2
|
185,330
|
100%
|
1.0
|
371,000
|
|
|
Mít D=25cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=40cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Thần tài chăm sóc
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
80
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
852,000
|
|
|
Thơm
|
QĐ 11 PL I B 9
|
cây
|
43
|
4,260
|
100%
|
1.0
|
183,000
|
|
|
Mãng cầu D=1-2cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
18
|
7,460
|
100%
|
1.0
|
134,000
|
|
|
Mãng cầu D=4cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
2
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
26,000
|
|
|
Mãng cầu D=5cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
38,340
|
100%
|
1.0
|
38,000
|
|
|
Mãng cầu D=3cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
13,000
|
|
|
Chanh D=1cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
4
|
63,910
|
100%
|
1.0
|
256,000
|
|
|
Chanh D=2cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
2
|
63,910
|
100%
|
1.0
|
128,000
|
|
|
Mãng cầu D=3cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
13,000
|
|
|
Chuối mỏ két D=1cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
48
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
256,000
|
|
|
Rau ngót
|
QĐ 11 PL I A 34
|
m2
|
10
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
42,000
|
|
|
Sưa D=15cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
1
|
123,000
|
100%
|
1.0
|
123,000
|
|
|
Sưa D=20cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
1
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
124,000
|
|
|
Mẫu đơn D=1-2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
8
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
85,000
|
|
|
Ớt
|
QĐ 11 A31
|
cây
|
1
|
9,080
|
100%
|
1.0
|
9,000
|
|
|
Hoa hồng D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
9
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
479,000
|
|
|
Hồng giòn D=15cm
|
QĐ 11 PL II 5
|
cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Bồi thường di chuyển chỗ ở dưới 5 km
|
QĐ 36 - Đ34 - Khoản 2 - điểm c
|
Nhà
|
1
|
5,000,000
|
100%
|
1.0
|
5,000,000
|
|
|
Hỗ trợ thuê nhà tạm cư
|
QĐ 36 - Đ28 - Khoản 5 - điểm c
|
Tháng
|
6
|
3,000,000
|
100%
|
1.0
|
18,000,000
|
|
|
Bồi thường hao hụt và di chuyển đường dây điện hạ thế 110V-220V.
|
QĐ 65 - PL 02
VII 2.1
|
m
|
130
|
28,000
|
100%
|
1.148
|
4,179,000
|
|
|
Bồi thường di chuyển đường dây Internet.
|
QĐ 65 - PL 02
VII.3.1
|
thuê bao
|
1
|
226,000
|
100%
|
1.000
|
226,000
|
|
|
Di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt $<40mm: 3m
|
QĐ 65 - PL 02
VII 1.1
|
m
|
130
|
28,000
|
100%
|
1.148
|
3,640,000
|
|
|
Hỗ trợ di chuyển chậu vừa
|
QĐ 11 - PL 04
2
|
đ/chậu
|
57
|
5,330
|
100%
|
1.148
|
304,000
|
|
|
1.1
|
Bồi thường cho ông, bà Lê Văn Dũng - Nguyễn Thị Bạch Tuyết. Đ/c: Tổ 5, Cồn Dã Viên phường Phường Đúc.
|
1,090,510,000
|
|
|
|
Tài sản xây dựng trên đất của ông, bà Nguyễn Thị Tiếp - Lê Văn Hà
|
|
|
|
|
Nhà cấp III, 2 tầng, khung BTCT, móng BTCT kết hợp xây gạch đá, tường xây gạch, sàn BTCT, mái ngòi, nền lát gạch men
|
QĐ65, PL1, 2.2.b
|
m2
|
138.018
|
5,089,000
|
100%
|
1.148
|
806,325,000
|
|
|
|
Cây trông trên đất chiếm dụng đất UBND phường (không đủ điều kiện bồi thường)
|
|
|
|
|
Phần diền tích đất chiếm dụng canh tác trên đất UBND phường quản lý thửa đất thu hồi số 3,25,27,28 tờ bản đố số 1 (bản đồ địa chính tờ 07,08)
|
QĐ 80- QĐ 06
|
m2
|
8,638.6
|
Không được bồi thường theo Công văn số 1582 /TNMT-GPMB ngày 5/7/2022 của Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Huế. V/v thẩm định điều kiện bồi thường về đất hạng mục Chỉnh trang khu vực cồn Dã Viên (phía Tây)
|
0
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I 1
|
cây
|
36
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
962,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
393
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
2,095,000
|
|
|
Thầu đâu D=2-3cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
4
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
90,000
|
|
|
Thầu đâu D=5cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
25
|
28,120
|
100%
|
1.0
|
703,000
|
|
|
Thầu đâu D=10cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
21
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
697,000
|
|
|
Thầu đâu D=15cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
14
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
465,000
|
|
|
Thầu đâu D=20cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
17
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
232,000
|
|
|
Thầu đâu D=25cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
5
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
68,000
|
|
|
Trầm gió D=3cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
1
|
66,720
|
100%
|
1.0
|
67,000
|
|
|
Trầm gió D=5cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
4
|
81,800
|
100%
|
1.0
|
327,000
|
|
|
Trầm gió D=10cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
1
|
223,240
|
100%
|
1.0
|
223,000
|
|
|
Trầm gió D=15cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
1
|
123,000
|
100%
|
1.0
|
123,000
|
|
|
Trầm gió D=20cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
1
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
124,000
|
|
|
Trầm gió D=25cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
2
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
248,000
|
|
|
Trầm gió D=30cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
1
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
124,000
|
|
|
Keo D=20cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Mít D=5cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
3
|
151,240
|
100%
|
1.0
|
454,000
|
|
|
Mít D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=25cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=35cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Nhãn D=5cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
84,140
|
100%
|
1.0
|
84,000
|
|
|
Tra D=35cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
1
|
61,390
|
100%
|
1.0
|
61,000
|
|
|
Khế D=20cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Khế D=35cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
140,590
|
100%
|
1.0
|
141,000
|
|
|
Sung D=15cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Phát tài D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
118
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
2,513,000
|
|
|
Tre D=2cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
66
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
464,000
|
|
|
Riềng
|
QĐ 11 A 29
|
đ/m²
|
10
|
2,110
|
100%
|
1.0
|
21,000
|
|
|
Bí
|
QĐ 11 A 15
|
m2
|
213.2
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
900,000
|
|
|
Rau khoai
|
QĐ 11 A17
|
m
|
59.04
|
2,810
|
100%
|
1.0
|
166,000
|
|
|
Mồng tơi
|
QĐ 11 A 26
|
m2
|
49.2
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
346,000
|
|
|
Cà rốt
|
QĐ 11 PL 1A 18
|
m
|
34.44
|
5,620
|
100%
|
1.0
|
194,000
|
|
|
Ngò gai, rau diếp cá
|
QĐ 11 PL I A 6
|
đ/m2
|
126.28
|
7,730
|
100%
|
1.0
|
976,000
|
|
|
Cà chua, xà lách, đậu bắp
|
QĐ 11 PL I A 3
|
đ/m2
|
149.24
|
2,810
|
100%
|
1.0
|
419,000
|
|
|
Cóc D=1cm
|
QĐ 11 II 6
|
cây
|
1
|
62,840
|
100%
|
1.0
|
63,000
|
|
|
Bằng lăng D=25cm
|
QĐ 11 III b 3
|
cây
|
1
|
40,910
|
100%
|
1.0
|
41,000
|
|
|
Mít D=1-3cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
2
|
52,190
|
100%
|
1.0
|
104,000
|
|
|
Ổi D=1cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
2
|
7,460
|
100%
|
1.0
|
15,000
|
|
|
Bơ D=2cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
13,850
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Bơ D=5cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
4
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
302,000
|
|
|
Trúc D=5cm
|
QĐ 11 PL IV 4
|
cây
|
43
|
59,000
|
100%
|
1.0
|
2,537,000
|
|
|
Keo D=1cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
23,190
|
100%
|
1.0
|
23,000
|
|
|
Keo D=10cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
51,450
|
100%
|
1.0
|
51,000
|
|
|
Keo D=15cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Keo D=20cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Keo D=30cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Keo D=35cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Lồ ô D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
56
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
394,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
78
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
416,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
33
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
882,000
|
|
|
Lá lốt
|
QĐ 11 PL I A 6
|
m2
|
50
|
7,730
|
100%
|
1.0
|
387,000
|
|
|
Hàng rào che tàu
|
QĐ 11 IV,1
|
m
|
140
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
7,456,000
|
|
|
Bạc hà D=55cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Bạc hà D=60cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Bạc hà D=70cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Bạc hà D=90cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
127
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
677,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
19
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
508,000
|
|
|
Hóp
|
QĐ 11 IV 4
|
Bụi
|
14
|
117,000
|
100%
|
1.0
|
1,638,000
|
|
|
Tre vàng D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
212
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
1,490,000
|
|
|
Cây lấy gỗ D=20cm
|
QĐ 11 VI 4
|
cây
|
1
|
29,290
|
100%
|
1.0
|
29,000
|
|
|
Khế D=2cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
2
|
13,850
|
100%
|
1.0
|
28,000
|
|
|
Khế D=7cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
76,000
|
|
|
Khế D=10cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
2
|
112,900
|
100%
|
1.0
|
226,000
|
|
|
Khế D=25cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
2
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Khế D=30cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Bàng thái D=1cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
11,000
|
|
|
Tra D=3cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
9
|
30,580
|
100%
|
1.0
|
275,000
|
|
|
Tra D=5cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
6
|
37,490
|
100%
|
1.0
|
225,000
|
|
|
Tra D=10cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
1
|
47,450
|
100%
|
1.0
|
47,000
|
|
|
Tra D=15cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
1
|
47,450
|
100%
|
1.0
|
47,000
|
|
|
Tra D=25cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
1
|
61,390
|
100%
|
1.0
|
61,000
|
|
|
Keo D=10cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
51,450
|
100%
|
1.0
|
51,000
|
|
|
Xoài D=5cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
1
|
227,930
|
100%
|
1.0
|
228,000
|
|
|
Bái D=10cm
|
QĐ 11 PL IV 3
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Tràm D=40cm
|
QĐ 11 III.b 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Sung D=60cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Cam D=1cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
1
|
76,690
|
100%
|
1.0
|
77,000
|
|
|
Bạc hà D=35cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
2
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
33,000
|
|
|
Bạc hà D=40cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
2
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
33,000
|
|
|
Bạc hà D=50cm
|
QĐ 11 PL III b 1
|
cây
|
2
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
33,000
|
|
|
Lồ ô D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
73
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
513,000
|
|
|
Thầu đâu D=1-2-3cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
59
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
1,327,000
|
|
|
Thầu đâu D=4cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
2
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
45,000
|
|
|
Thầu đâu D=5cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
34
|
28,120
|
100%
|
1.0
|
956,000
|
|
|
Thầu đâu D=10cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
17
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
564,000
|
|
|
Thầu đâu D=15cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
13
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
431,000
|
|
|
Thầu đâu D=20cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
2
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
27,000
|
|
|
Thầu đâu D=30cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Gió D=3cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
7
|
48,570
|
100%
|
1.0
|
340,000
|
|
|
Gió D=5cm
|
QĐ 11 PL III b 25
|
cây
|
6
|
81,800
|
100%
|
1.0
|
491,000
|
|
|
Gió D=15cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
1
|
123,000
|
100%
|
1.0
|
123,000
|
|
|
Gió D=20cm
|
QĐ 11 PL III b 15
|
cây
|
2
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
248,000
|
|
|
Đùng đình D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Đùng đình D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
3
|
127,810
|
100%
|
1.0
|
383,000
|
|
|
Đùng đình D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
3
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
767,000
|
|
|
Tre D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
33
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
232,000
|
|
|
Vú sữa D=15cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
300,360
|
100%
|
1.0
|
300,000
|
|
|
Chè D=1 cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
1
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
5,000
|
|
|
Chè D=3cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Mai D=2cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
5
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Mai D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
12
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
1,278,000
|
|
|
Mai D=4cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Mai D=7cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Mai D=10cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
2,130,200
|
100%
|
1.0
|
2,130,000
|
|
|
Nhãn D=15cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
284,380
|
100%
|
1.0
|
284,000
|
|
|
Nhãn D=5cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
84,140
|
100%
|
1.0
|
84,000
|
|
|
Vả D=10cm
|
QĐ 11 PL I B I 19
|
cây
|
1
|
527,220
|
100%
|
1.0
|
527,000
|
|
|
Mưng D=4cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Mưng D=35cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Chè D=5cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Chè D=2cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
2
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
11,000
|
|
|
Cam D=3cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
1
|
185,330
|
100%
|
1.0
|
185,000
|
|
|
Cam D=1cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
6
|
76,690
|
100%
|
1.0
|
460,000
|
|
|
Bầu
|
QĐ 11 PL 1, A 15
|
đ/m2
|
2
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
8,000
|
|
|
Mít D=1cm
|
QĐ 11 35 II 8
|
cây
|
4
|
27,690
|
100%
|
1.0
|
111,000
|
|
|
Mít D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Đu đủ D=2cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
3
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
21,000
|
|
|
Đu đủ D=3cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
2
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Đu đủ D=20cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
1
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
27,000
|
|
|
Thần tài D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
50
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Nhãn D=40cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
286,510
|
100%
|
1.0
|
287,000
|
|
|
Nhãn D=25cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Nhãn D=35cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
286,510
|
100%
|
1.0
|
287,000
|
|
|
Xoài D=10cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
1
|
288,640
|
100%
|
1.0
|
289,000
|
|
|
Xoài D=5cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
2
|
227,930
|
100%
|
1.0
|
456,000
|
|
|
Xoài D=15cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
3
|
288,640
|
100%
|
1.0
|
866,000
|
|
|
Xoài D=50cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
1
|
300,360
|
100%
|
1.0
|
300,000
|
|
|
Xoài D=2cm
|
QĐ 11 PL II 6
|
cây
|
4
|
62,840
|
100%
|
1.0
|
251,000
|
|
|
Rau ngót
|
QĐ 11 PL I A 34
|
m2
|
50
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
211,000
|
|
|
Chè D=5cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
66
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
3,515,000
|
|
|
Chè D=4cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
179
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
9,534,000
|
|
|
Chè D=6cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
48
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
2,556,000
|
|
|
Cóc D=25cm
|
QĐ 11 II 6
|
cây
|
1
|
335,510
|
100%
|
1.0
|
336,000
|
|
|
Bàng thái D=2cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
3
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
160,000
|
|
|
Nghệ
|
QĐ 11 PL 1 A 29
|
bụi
|
40
|
2,110
|
100%
|
1.0
|
84,000
|
|
|
Thần tài D=3cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
53
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
1,129,000
|
|
|
Dừa D=25cm
|
QĐ 11 II 23
|
cây
|
1
|
641,190
|
100%
|
1.0
|
641,000
|
|
|
Thầu đầu D=20cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
4
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
55,000
|
|
|
Thầu đâu D=25cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Thầu đâu D=10cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
33,000
|
|
|
Thầu đâu D=25cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Tra D=3cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
9
|
30,580
|
100%
|
1.0
|
275,000
|
|
|
Tra D=5cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
4
|
37,490
|
100%
|
1.0
|
150,000
|
|
|
Tra D=10cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
7
|
47,450
|
100%
|
1.0
|
332,000
|
|
|
Tra D=15cm
|
QĐ 11 B IV 4
|
cây
|
4
|
47,450
|
100%
|
1.0
|
190,000
|
|
|
Thanh trà D=1cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
cây
|
31
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
7,924,000
|
|
|
Thanh trà D=2cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
cây
|
17
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
4,346,000
|
|
|
Thanh trà D=3cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
cây
|
13
|
381,310
|
100%
|
1.0
|
4,957,000
|
|
|
Thanh trà D=5cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
cây
|
2
|
1,099,180
|
100%
|
1.0
|
2,198,000
|
|
|
Thanh trà D=10cm
|
QĐ 11 PL II 1
|
cây
|
1
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
2,188,000
|
|
|
Bàng thái D=2cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
3
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
160,000
|
|
|
Sung D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
2
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Sung D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
2
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Thần tài D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
15
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
320,000
|
|
|
Mít D=1 - 2cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
25
|
27,690
|
100%
|
1.0
|
692,000
|
|
|
Mít D=5cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
7
|
151,240
|
100%
|
1.0
|
1,059,000
|
|
|
Mít D=10cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
2
|
300,360
|
100%
|
1.0
|
601,000
|
|
|
Mít D=15cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
3
|
300,360
|
100%
|
1.0
|
901,000
|
|
|
Mít D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Dâu tằm D=1cm
|
QĐ 11 B I 7
|
cây
|
1
|
4,260
|
100%
|
1.0
|
4,000
|
|
|
Thầu đâu D=15cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
13
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
431,000
|
|
|
Thầu đâu D=20cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
11
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
150,000
|
|
|
Thầu đâu D=25cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
3
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
41,000
|
|
|
Đùng đình D=1cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
17
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
362,000
|
|
|
Đùng đình D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
13
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
692,000
|
|
|
Đùng đình D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
30
|
127,810
|
100%
|
1.0
|
3,834,000
|
|
|
Đùng đình D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
23
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
5,879,000
|
|
|
Tràng bì D=1cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
7
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
75,000
|
|
|
Tràng bì D=3cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
6
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
128,000
|
|
|
Tràng bì D=5cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
7
|
42,600
|
100%
|
1.0
|
298,000
|
|
|
Phượng đỏ D=1cm
|
QĐ 11 IV b 43
|
cây
|
1
|
26,710
|
100%
|
1.0
|
27,000
|
|
|
Phượng đỏ D=2cm
|
QĐ 11 IV b 43
|
cây
|
3
|
26,710
|
100%
|
1.0
|
80,000
|
|
|
Phượng đỏ D=15cm
|
QĐ 11 IV b 43
|
cây
|
2
|
40,910
|
100%
|
1.0
|
82,000
|
|
|
Khế D=3cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
13,850
|
100%
|
1.0
|
14,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=2cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
9
|
7,460
|
100%
|
1.0
|
67,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=5cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
38,340
|
100%
|
1.0
|
38,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=10cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
76,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=15cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
30
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
2,269,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=20cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
5
|
103,310
|
100%
|
1.0
|
517,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=25cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
2
|
103,310
|
100%
|
1.0
|
207,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=30cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
1
|
103,310
|
100%
|
1.0
|
103,000
|
|
|
Thầu đâu D=2cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
9
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
202,000
|
|
|
Thầu đâu D=3cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
8
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
180,000
|
|
|
Thầu đâu D=5cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
23
|
28,120
|
100%
|
1.0
|
647,000
|
|
|
Thầu đâu D=7-8cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
2
|
36,280
|
100%
|
1.0
|
73,000
|
|
|
Thầu đâu D=10cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
20
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
664,000
|
|
|
Thầu đâu D=15cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
14
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
465,000
|
|
|
Thầu đâu D=20cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
7
|
13,630
|
100%
|
1.0
|
95,000
|
|
|
Nhãn D=1cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
62,840
|
100%
|
1.0
|
63,000
|
|
|
Tre D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
125
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
879,000
|
|
|
Đùng đình D=1-2cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
16
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
341,000
|
|
|
Đùng đình D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
16
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
852,000
|
|
|
Đùng đình D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
7
|
127,810
|
100%
|
1.0
|
895,000
|
|
|
Đùng đình D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
14
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
3,579,000
|
|
|
Đùng đình D=25cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
426,040
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Mức D=3cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
6
|
14,060
|
100%
|
1.0
|
84,000
|
|
|
Mức D=5cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
4
|
14,060
|
100%
|
1.0
|
56,000
|
|
|
Mức D=10cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
2
|
22,360
|
100%
|
1.0
|
45,000
|
|
|
Mức D=15cm
|
QĐ 11 PL III b 37
|
cây
|
2
|
22,360
|
100%
|
1.0
|
45,000
|
|
|
Cam D=1cm
|
QĐ 11 PL II 16
|
cây
|
1
|
76,690
|
100%
|
1.0
|
77,000
|
|
|
Lồ ô D=3cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
30
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
211,000
|
|
|
Sung D=10cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
4
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
2,130,000
|
|
|
Sung D=20cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
2
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
2,130,000
|
|
|
Sung D=25cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Sung D=60cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
1,065,100
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Keo D=15cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Keo D=25cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Keo D=25cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Tràng bì D=1-2cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
5
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Tràng bì D=3cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
4
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
85,000
|
|
|
Tràng bì D=5cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
5
|
42,600
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Tràng bì D=10cm
|
QĐ 11 IV 3
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Mít D=5cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
151,240
|
100%
|
1.0
|
151,000
|
|
|
Táo D=5cm
|
QĐ 11 PL II 14
|
cây
|
2
|
38,340
|
100%
|
1.0
|
77,000
|
|
|
Khế D=20cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Mẫu đơn D=1cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
2
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
21,000
|
|
|
Hoa sữa D=15cm
|
QĐ 11 IV, b 22
|
cây
|
1
|
40,910
|
100%
|
1.0
|
41,000
|
|
|
Phượng đỏ D=20cm
|
QĐ 11 IV b 43
|
cây
|
1
|
40,910
|
100%
|
1.0
|
41,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
136
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
725,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
11
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
294,000
|
|
|
Thầu đâu D=1cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
2
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
45,000
|
|
|
Mưng D=5cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
4
|
266,280
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Mưng D=10cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Thanh trà D=1-2cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
38
|
255,620
|
100%
|
1.0
|
9,714,000
|
|
|
Thanh trà D=3cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
40
|
381,310
|
100%
|
1.0
|
15,252,000
|
|
|
Thanh trà D=5-7cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
25
|
1,099,180
|
100%
|
1.0
|
27,480,000
|
|
|
Gió D=1cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
3
|
48,570
|
100%
|
1.0
|
146,000
|
|
|
Gió D=15cm
|
QĐ 11, PL III b 15
|
cây
|
2
|
123,000
|
100%
|
1.0
|
246,000
|
|
|
Thanh trà D=10cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
6
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
13,126,000
|
|
|
Thanh trà D=15cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
6
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
13,126,000
|
|
|
Thanh trà D=20cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
2
|
2,626,540
|
100%
|
1.0
|
5,253,000
|
|
|
Thanh trà D=25cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
1
|
2,626,540
|
100%
|
1.0
|
2,627,000
|
|
|
Cóc ăn trái D=5cm
|
QĐ 11 II 6
|
cây
|
2
|
227,930
|
100%
|
1.0
|
456,000
|
|
|
Thầu đâu D=1cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
8
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
180,000
|
|
|
Thầu đâu D=3cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
3
|
22,490
|
100%
|
1.0
|
67,000
|
|
|
Thầu đâu D=5cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
23
|
28,120
|
100%
|
1.0
|
647,000
|
|
|
Thầu đâu D=10cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
24
|
33,180
|
100%
|
1.0
|
796,000
|
|
|
Đu đủ thu hoạch D=7cm
|
QĐ 11 B I 10
|
cây
|
3
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
80,000
|
|
|
Ngâu D=11cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Lài nhật bản D=7cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
2
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
43,000
|
|
|
Ổi D=6cm
|
QĐ 11 II 14
|
cây
|
1
|
38,340
|
100%
|
1.0
|
38,000
|
|
|
Hoa hồng D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
43
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
2,290,000
|
|
|
Cóc D=7cm
|
QĐ 11 II 6
|
cây
|
1
|
227,930
|
100%
|
1.0
|
228,000
|
|
|
Xả
|
QĐ 11 A 34
|
đ/m2
|
8
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
34,000
|
|
|
Thầu đâu D=6cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
28,120
|
100%
|
1.0
|
28,000
|
|
|
Thầu đâu D=7cm
|
QĐ 11 PL III B 47
|
cây
|
1
|
36,280
|
100%
|
1.0
|
36,000
|
|
|
Mít D=60cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Mít D=1cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
27,690
|
100%
|
1.0
|
28,000
|
|
|
Nhãn D=10cm
|
QĐ 11 II 3
|
cây
|
1
|
284,380
|
100%
|
1.0
|
284,000
|
|
|
Mận D=15cm
|
QĐ 11, PL II 11
|
cây
|
1
|
112,900
|
100%
|
1.0
|
113,000
|
|
|
Chanh D=4cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
2
|
63,190
|
100%
|
1.0
|
126,000
|
|
|
Chanh D=10cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
1
|
287,580
|
100%
|
1.0
|
288,000
|
|
|
Chah D=7cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
1
|
198,110
|
100%
|
1.0
|
198,000
|
|
|
Chanh D=1 cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
1
|
63,910
|
100%
|
1.0
|
64,000
|
|
|
Sưa D=10cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
2
|
223,240
|
100%
|
1.0
|
446,000
|
|
|
Sưa D=20cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
1
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
124,000
|
|
|
Sưa D=7cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
1
|
103,530
|
100%
|
1.0
|
104,000
|
|
|
Sưa D=25cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
2
|
123,980
|
100%
|
1.0
|
248,000
|
|
|
Sưa D=15cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
1
|
123,000
|
100%
|
1.0
|
123,000
|
|
|
Sưa D=10cm
|
QĐ 11, PL III b 25
|
cây
|
1
|
223,240
|
100%
|
1.0
|
223,000
|
|
|
Bơ D=20cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Chùm ngây D=1cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
2
|
47,930
|
100%
|
1.0
|
96,000
|
|
|
Chùm ngây D=10cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
4
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Chùm ngây D=15cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
1
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Chùm ngây D=12cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
2
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Chùm ngây D=2cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
1
|
47,930
|
100%
|
1.0
|
48,000
|
|
|
Dâu tằm D=4cm
|
QĐ 11 B I 7
|
cây
|
1
|
23,430
|
100%
|
1.0
|
23,000
|
|
|
Rau ngót
|
QĐ 11, PL I A 34
|
m2
|
29
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
122,000
|
|
|
Dừa D=50cm
|
QĐ 11 II 23
|
cây
|
1
|
641,190
|
100%
|
1.0
|
641,000
|
|
|
Chuối mỏ két D=1cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
26
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
139,000
|
|
|
Cây thuốc tiểu đường D=4cm
|
QĐ 11, PL IV 3
|
cây
|
2
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
43,000
|
|
|
Ớt
|
QĐ 11 A31
|
cây
|
45
|
9,080
|
100%
|
1.0
|
409,000
|
|
|
Sâm đất
|
QĐ 11, PL IV 3
|
đ/m2
|
16
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
204,000
|
|
|
Hoa hồng D=2cm
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
4
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Chè D=4cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
2
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Khế D=16cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
112,900
|
100%
|
1.0
|
113,000
|
|
|
Cam D=5-7cm
|
QĐ 11, PL II 16
|
cây
|
3
|
318,460
|
100%
|
1.0
|
955,000
|
|
|
Cam D=1=2cm
|
QĐ 11, PL II 16
|
cây
|
4
|
76,690
|
100%
|
1.0
|
307,000
|
|
|
Cam D=10cm
|
QĐ 11, PL II 16
|
cây
|
1
|
686,990
|
100%
|
1.0
|
687,000
|
|
|
Cam D=15cm
|
QĐ 11, PL II 16
|
cây
|
1
|
692,320
|
100%
|
1.0
|
692,000
|
|
|
Chuối chăm sóc
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
17
|
5,330
|
100%
|
1.0
|
91,000
|
|
|
Chuối thu hoạch
|
QĐ 11 B I, 2
|
cây
|
22
|
26,730
|
100%
|
1.0
|
588,000
|
|
|
Cau d=5cm
|
QĐ 11 II 22
|
cây
|
1
|
131,010
|
100%
|
1.0
|
131,000
|
|
|
Cau h=15cm
|
QĐ 11 II 22
|
cây
|
2
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Cau d=20cm
|
QĐ 11 II 22
|
cây
|
1
|
213,020
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Mít D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Cây thơm (Dứa)
|
QĐ 11 PL I B 9
|
cây
|
163
|
4,260
|
100%
|
1.0
|
694,000
|
|
|
Hồng ăn quả D=25cm
|
QĐ 11 PL II 5
|
cây
|
1
|
366,390
|
100%
|
1.0
|
366,000
|
|
|
Mít D=45cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Mít D=25cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Mít D=4cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
52,190
|
100%
|
1.0
|
52,000
|
|
|
Thanh trà D=12cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
1
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
2,188,000
|
|
|
Thanh trà D=15cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
1
|
2,187,720
|
100%
|
1.0
|
2,188,000
|
|
|
Thanh trà D=7cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
1
|
1,099,180
|
100%
|
1.0
|
1,099,000
|
|
|
Thanh trà D=3cm
|
QĐ 11, PL II 1
|
cây
|
1
|
381,310
|
100%
|
1.0
|
381,000
|
|
|
Mai D=10cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
8
|
2,130,200
|
100%
|
1.0
|
17,042,000
|
|
|
Mai D=1cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
4
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
426,000
|
|
|
Mai D=2cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
13
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
1,385,000
|
|
|
Mai D=20cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
1
|
4,260,400
|
100%
|
1.0
|
4,260,000
|
|
|
Mai D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
1
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
533,000
|
|
|
Mai D=4cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
7
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
746,000
|
|
|
Mai D=5cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
2
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
1,065,000
|
|
|
Mai D=7cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
4
|
532,550
|
100%
|
1.0
|
2,130,000
|
|
|
Mai D=3cm
|
QĐ 11 IV 1
|
cây
|
2
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
213,000
|
|
|
Hoa nhài nhật bản
|
QĐ 11 PL IV 3
|
cây
|
2
|
42,600
|
100%
|
1.0
|
85,000
|
|
|
Thần tài D=2cm
|
QĐ 11 PL IV 1
|
cây
|
19
|
21,300
|
100%
|
1.0
|
405,000
|
|
|
Mẫu đơn
|
QĐ 11, PL IV 1
|
cây
|
12
|
10,650
|
100%
|
1.0
|
128,000
|
|
|
Cây cối D=8cm
|
QĐ 11, PL IV 3
|
cây
|
2
|
42,600
|
100%
|
1.0
|
85,000
|
|
|
Cây cối D=13cm
|
QĐ 11, PL IV 3
|
cây
|
1
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
53,000
|
|
|
Chè D=5cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
2
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Chè D=3cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
9
|
53,260
|
100%
|
1.0
|
479,000
|
|
|
Chè D=20cm
|
QĐ 11 B I 5
|
cây
|
1
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
107,000
|
|
|
Riềng
|
QĐ 11 A 29
|
đ/m²
|
7
|
2,110
|
100%
|
1.0
|
15,000
|
|
|
Vú sữa D=15cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
300,360
|
100%
|
1.0
|
300,000
|
|
|
Vú sữa D=20cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
412,190
|
100%
|
1.0
|
412,000
|
|
|
Vãi thiều D=35cm
|
QĐ 11, PL II 3
|
cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Vãi thiều D=19cm
|
QĐ 11, PL II 3
|
cây
|
1
|
284,380
|
100%
|
1.0
|
284,000
|
|
|
Chôm chôm D=30cm
|
QĐ 11, PL II 3
|
cây
|
1
|
308,880
|
100%
|
1.0
|
309,000
|
|
|
Bí đao
|
QĐ 11 A 15
|
m2
|
1
|
4,220
|
100%
|
1.0
|
4,000
|
|
|
Mãng cầu xiêm D=3cm
|
QĐ 11 II 13
|
cây
|
6
|
12,780
|
100%
|
1.0
|
77,000
|
|
|
Bơ D=20cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Bơ D=15cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
2
|
112,900
|
100%
|
1.0
|
226,000
|
|
|
Bơ D=14cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
112,900
|
100%
|
1.0
|
113,000
|
|
|
Dừa D=3cm
|
QĐ 11 II 23
|
cây
|
1
|
606,040
|
100%
|
1.0
|
606,000
|
|
|
Keo D=15cm
|
QĐ 11 III B 27
|
cây
|
1
|
16,590
|
100%
|
1.0
|
17,000
|
|
|
Tre vàng D=4cm
|
QĐ 11 IV 4
|
cây
|
19
|
7,030
|
100%
|
1.0
|
134,000
|
|
|
Mít chăm sóc
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
16
|
27,690
|
100%
|
1.0
|
443,000
|
|
|
Chanh D=5cm
|
QĐ 11 II 17
|
cây
|
1
|
198,110
|
100%
|
1.0
|
198,000
|
|
|
Mít D=35cm
|
QĐ 11 II 8
|
cây
|
1
|
374,920
|
100%
|
1.0
|
375,000
|
|
|
Khế D=27cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
154,440
|
100%
|
1.0
|
154,000
|
|
|
Khế D=5cm
|
QĐ 11 II 11
|
cây
|
1
|
75,620
|
100%
|
1.0
|
76,000
|
|
|
Vả D=6cm
|
QĐ 11 PL I B I 19
|
cây
|
2
|
264,140
|
100%
|
1.0
|
528,000
|
|
|
Mai D=1cm
|
QĐ 11 B IV 1
|
cây
|
31
|
106,510
|
100%
|
1.0
|
3,302,000
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
13,164,576,000
|
|
|
|
(Bằng chữ: Mười ba tỷ, một trăm sáu mươi bốn triệu, năm trăm bảy mươi sáu nghìn đồng).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|