QUYẾT ĐỊNH V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
Ngày cập nhật 29/09/2023

V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các

Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng

đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8)

 

QUYẾT ĐỊNH

V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các

Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng

đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án “Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)”, vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á;

Căn cứ Công văn số 1884/TTg-QHQT ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của Dự án;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn Tỉnh áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);

Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa

Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 - 2024);

Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 06 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;

Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn Tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn Tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 và Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch tái định cư dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Công văn số 6409/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bố trí quỹ đất tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Thông báo số 206/TB-UBND ngày 04/6/2020 và Thông báo số 464/TB-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Tỉnh về việc thông báo kết luận của Phó Chủ tịch UBND Tỉnh Nguyễn Văn Phương tại buổi họp ban chỉ đạo dự án Chương trình phát triển đô thị loại II;

Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - dự án thành phần Thừa Thiên Huế;

Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường đo vẽ;

Thực hiện Thông báo số 393/TB-UBND ngày 03/10/2019 của UBND thành phố Huế để thực hiện dự án Chương trình phát triển các Đô thị loại II (các Đô thị xanh) - Tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa;

Theo đề nghị của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tại Tờ trình số 219/TTr-TTPTQĐ ngày 02/6/2023, Tờ trình số 307/TTr-TTPTQĐ ngày 30/6/2023 về việc đề nghị thẩm định, trình phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa;

Theo đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi Trường tại Tờ trình số  1052 /TTr-PTN&MT ngày     24  /    7    /2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các Đô thị loại II (các Đô thị xanh) - Tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8) với giá trị là: 5.186.432.000 đồng (Năm tỷ, một trăm tám mươi sáu triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn đồng)

Trong đó:  Giá trị bồi thường, hỗ trợ:                             5.186.432.000 đồng

                  Chi phí thực hiện BTHT và TĐC:                       chưa phê duyệt

(Đính kèm phụ lục)

Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền phối hợp cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nằm trong phạm vi giải tỏa tại các phường: Thủy Biều, Thủy Xuân, Phường Đúc thành phố Huế theo phương án được duyệt tại Điều 1.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

PHỤ LỤC: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT, TÀI SẢN CỦA CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI II (CÁC ĐÔ THỊ XANH) - TIỂU DỰ ÁN THỪA THIÊN HUẾ, HẠNG MỤC: MỞ RỘNG HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA (ĐỢT 8)
(Kèm theo Quyết định số                /QĐ-UBND ngày          /       /2023 của UBND thành phố Huế)
TT Đối tượng - Hạng mục
 bồi thường, hỗ trợ
ĐVT  Giá trị bồi thường, hỗ trợ 
 Khối lượng  Tỷ lệ
(%)
 Đơn giá (đồng)   Hệ số
ĐC
 Thành tiền
(đồng) 
1 2 3 4 5 6 7 8=4*5*6*7
1 Võ Trọng. Đ/c 137/5 Phan Bội Châu, thành phố Huế.         17,990,000
  Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,0*0,8m=0,8m²; an táng trên 90 năm cái 5 100% 2,444,000 1.148         14,029,000
Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,7*2,1m=3,57m², an táng trên 90 năm cái 1 100% 3,258,000 1.148           3,740,000
Hỗ trợ phần diện tích tăng thêm đối với mộ xây, diện tích: (1,7m*2,1m-2,5)    1.07 100%    180,000 1.148              221,000
2 Nguyễn Văn Quốc. Đ/c Tổ 8, phường Thủy Xuân           5,079,000
  Mộ đất đk 1,0m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ xây hình tròn hoa sen đk 1,1m an táng trên 5 năm. DT=(1,1*1,1*3,14/4)=0,95m² cái 1 100% 2,444,000 1.148           2,806,000
3 Ủy ban nhân dân phường Thủy Xuân         39,963,000
  Mồ mả vắng chủ, vô chủ (UBND phường Thủy Xuân chịu trách nhiệm tổ chức di dời và phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế trong quá trình thực hiện theo quy định). Trung tâm Phát triển quỹ đất có trách nhiệm chi trả theo số liệu di dời thực tế.  
Mộ đất đk 1,4m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ đất đk 1,3m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ đất đk 1,2m an táng trên 5 năm cái 2 100% 1,980,000 1.148           4,546,000
Mộ đất đk 1,5m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ đất đk 1,8m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ xây hình vuông KT: 1,4m*1,4m an táng trên 5 năm cái 2 100% 3,258,000 1.148           7,480,000
Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,1m*2,1m an táng trên 5 năm cái 2 100% 3,258,000 1.148           7,480,000
Mộ đất đk 1,7m an táng trên 5 năm cái 2 100% 1,980,000 1.148           4,546,000
Mộ đất đk 1,5m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ đất đk 1,4m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
Mộ đất đk 1,35m an táng trên 5 năm cái 1 100% 1,980,000 1.148           2,273,000
4 Nhà thờ công giáo Phường Đúc. Đ/c 321 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc       848,660,000
  Đất tôn giáo (vị trí 1, loại đường 5C) 283.0 60% 4,324,000 1.15       844,347,000
Cây tre đk 5-10cm cây 510 100% 8,200 1.0           4,182,000
Cây bần d=10-20cm cây 2 100% 47,450 1.0               95,000
Cây sao đen d>=15cm cây 1 100% 35,850 1.0               36,000
5 Nguyễn Văn Chinh - Lâm Thị Phương Bắc. Đ/c 01 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc
Tài sản trên thửa đất của nhà thờ công giáo Phường Đúc
        11,603,000
  Trụ xây blo, phần thô có tô trát, KT (0,45m*0,45m*2,5m)*2 trụ    1.01 100% 2,339,000 1.148           2,719,000
Cửa sắt hộp KT (2,3m*2m) 4.6 100% 679,000 1.148           3,586,000
Sân Bê tông xi măng (đan Bê tông) Kt (2m*2m) 4.0 100% 284,000 1.148           1,304,000
Sân Bê tông xi măng (3,5m*3,5m)  12.25 100% 284,000 1.148           3,994,000
6 Võ Văn Xuân - Hoàng Thị Thanh. Đ/c 14 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc       102,226,000
  Đất thu hồi 48.9 Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ                      -  
Tường (Hàng rào) xây bờ lô có khe thoáng, Kt (5,6m*1,8m)+(10,5m*2,5m)+(1,8m*2m)  39.93 100% 679,000 1.148         31,125,000
Khung sắt KT 10,5m*0,8m    8.40 100% 453,000 1.148           4,368,000
Trụ đỗ BT, phần thô có tô trát KT (0,25m*0,25m*2,5m)*4    0.63 100% 2,199,000 1.148           1,578,000
Trụ cổng đỗ BT, phần thô có tô trát, KT (0,6m*0,6m*3,5m)*2    2.52 100% 2,828,000 1.148           8,181,000
Mái BTCT có ốp ngói KT 6m*1,2m 7.2 100% 2,085,000 1.148         17,234,000
Cữa sắt hỗn hợp KT (2,2m*2,4m)*2 lá  10.56 100% 566,000 1.148           6,862,000
Trụ am vừa 3 cái cái    3.00 100% 1,018,000 1.148           3,506,000
Sân ốp gạch terrazo KT 4,5m*10,5m  47.25 100% 339,000 1.148         18,388,000
Hồ có non bộ cao dưới 1,6m xây gạch dày 110mm chứa nước nuôi cá cảnh cái 1.0 100% 4,718,000 1.148           5,416,000
Bồn hoa KT(1,8m*1,8m*0,15m)+ (2,5m*0,2m*0,15m)    0.56 100% 1,000,000 1.148              644,000
Trụ đỗ BTCT phần thô có tô trát, KT 0,25m*0,25m*6m    0.38 100% 2,199,000 1.148              947,000
Lộc vừng d>20cm cây 3 100% 1,065,100 1.0           3,195,000
Cau cao 6-8m cây 1 100% 165,090 1.0              165,000
Bằng lăng d>15cm cây 1 100% 40,910 1.0               41,000
Trầu (thời kỳ phát triển giữa vụ) choái 5 100% 70,300 1.0              352,000
Hoa cảnh cây 20 100% 3,200 1.0               64,000
Di dời chậu d 50-70cm chậu 15 100% 10,650 1.0              160,000
7 Các đồng thừa kế của ông, bà Tống Viết Nhơn - Huỳnh Thị Tâm. Đ/c 7 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc           59,836,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) 10.8 99.5% 4,324,000 1.15         53,436,000
Sân bằng bê tông xi măng KT (1,0m*2,5m) 2.5 100% 284,000 1.148              815,000
Hàng rào xây bờ lô kín không có khe thoáng KT: (6,4m*0,9m)    5.76 100% 792,000 1.148           5,237,000
Hàng rào kẽm gai (lưới B40) KT: (7,4m*2,0m) 14.8 100% 11,000 1.148              187,000
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt gia đình <fi40 m 5.0 100% 28,000 1.148              161,000
8 Các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Tiền. Đ/c đường Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Xuân       671,868,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 110.0 100% 4,324,000 1.15       546,986,000
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 50.7 100%      36,000 1.00           1,825,000
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở 50.7 50% 4,324,000 1.00       109,613,000
Sầu đông fi >15cm cây 2 100% 13,630 1.0               27,000
Bồ kết fi >20cm cây 4 100% 206,200 1.0              825,000
Me fi >20cm cây 2 100% 154,440 1.0              309,000
Xoài đk: >35cm cây 1 100% 300,360 1.0              300,000
Xoài đk: 20-35cm cây 2 100% 335,510 1.0              671,000
Xoài đk: 7-10cm cây 2 100% 227,930 1.0              456,000
Vã đang thời kỳ thu hoạch đại trà cây 6 100% 527,220 1.0           3,163,000
Sến đk: 7-10cm cây 4 100% 56,940 1.0              228,000
Dó bầu đk: 7-10cm cây 1 100% 103,530 1.0              104,000
Khế fi 7-10cm cây 4 100% 75,620 1.0              302,000
Mít đk: 7-10cm cây 2 100% 151,240 1.0              302,000
Mức đk: 5-7cm cây 5 100% 14,060 1.0               70,000
Chôm chôm đk: 2-5cm cây 1 100% 84,140 1.0               84,000
Nhãn đk: 2-5cm cây 1 100% 84,140 1.0               84,000
Nhãn đk: >35cm cây 1 100% 286,510 1.0              287,000
Phát tài đk: 2-5cm cây 10 100% 21,300 1.0              213,000
Thơm đang phát triển cây 56 100% 4,260 1.0              239,000
Khế đk: 3-5cm cây 2 100% 26,630 1.0               53,000
Mít đk: >20cm cây 1 100% 412,190 1.0              412,000
Mít đk: >35cm cây 1 100% 374,920 1.0              375,000
Mít đk:  2-5cm cây 1 100% 52,190 1.0               52,000
Me đk: >35cm cây 1 100% 140,590 1.0              141,000
Bứa đk: 5-7cm cây 5 100% 75,620 1.0              378,000
Chè xanh fi 2-5cm cây 14 100% 53,260 1.0              746,000
Chuối đang phát triển cây 3 100% 17,570 1.0               53,000
Thanh long phát triển giữa vụ choái 10 100% 140,590 1.0           1,406,000
Lekima đk: 3-5cm cây 1 100% 12,780 1.0               13,000
Tre cán giáo bụi >10 cây*2, đk: 2-5cm cây 20 100% 7,030 1.0              141,000
Hàng rào chè tàu 37m*1m md 37 100% 53,260 1.0           1,971,000
Lá lốt 5 100% 7,730 1.0               39,000
9 Hồ Ngọc Tân - Lê Thị Muống. Đ/c  tổ 13, KV 3, phường Thủy Xuân         18,874,000
  Đất thu hồi 35.3 Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ                      -  
  Mái che trụ BTCT, kết cấu đỡ mái sắt, mái lợp tôn Kt 2,4m*8,0m 19.2 100% 577,000 1.148         12,718,000
  Nền lát gạch, KT 2m*8m    16.0 100% 181,000 1.148           3,325,000
  Sến d 10-15cm cây 7 100% 73,670 1.0              516,000
  Cau cao 3-6m cây 1 100% 131,010 1.0              131,000
  Xoài d 3-5cm cây 2 100% 84,140 1.0              168,000
  Mãng cầu d 5-10cm cây 1 100% 38,340 1.0               38,000
  Mức d 7-10cm cây 4 100% 25,730 1.0              103,000
  Vú sữa d <2cm cây 1 100% 27,690 1.0               28,000
  Mai (hoàng mai) d 2-5cm cây 1 100% 106,510 1.0              107,000
  Mít d 20-35cm cây 1 100% 412,190 1.0              412,000
Bồ kết d>20cm cây 2 100% 206,200 1.0              412,000
Tiêu cao 1-3m choái 1 100% 249,230 1.0              249,000
  Trầu cao 1-3m (thời kỳ phát triển giữa vụ) choái 1 100% 70,300 1.0               70,000
  Thanh long đang phát triển choái 2 100% 140,590 1.0              281,000
  Hóp >10 cây bụi 2 100% 117,000 1.0              234,000
  Sến d >20cm cây 2 100% 40,910 1.0               82,000
10 Các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Phụng. Đ/c tổ 14, KV 4, phường Thủy Xuân       788,548,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 110.0 100% 4,324,000 1.15       546,986,000
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 93.8 100%      36,000 1.00           3,377,000
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở 93.8 50% 4,324,000 1.00       202,796,000
Sân bê tông xi măng KT 4,3m*5,5m  23.65 100% 284,000 1.148           7,711,000
Sân bê tông xi măng, KT 2,7m*3,6m  9.72 100% 284,000 1.148           3,169,000
Trụ cổng BTCT, KT 0,5m*0,5m*2,5m*2 trụ 1.25 100% 2,828,000 1.148           4,058,000
Trụ cổng BTCT KT 0,55m*0,55m*2,5m*2 trụ 1.5125 100% 2,828,000 1.148           4,910,000
Sân bê tông xi măng KT 3,5m*4,5m  15.75 100% 284,000 1.148           5,135,000
Sân bê tông xi măng Kt: 1,3m*2,25m+0,9m*2,25m 4.95 100% 284,000 1.148           1,614,000
Tấm đan BTCT KT 0,6m*1m*0,05m*3 0.09 100% 2,199,000 1.148              227,000
Tường xây gạch chưa tô trát KT (4,5m*0,3m*0,1m)*2 0.27 100% 1,082,000 1.148              335,000
Hàng rào chè tàu KT 4,5m*0,5m*2 md 9 100% 53,260 1.0              479,000
Hàng rào chè tàu KT (9,5m+11m)*1m md 20.5 100% 53,260 1.0           1,092,000
Keo d>20cm cây 2 100% 16,590 1.0               33,000
Keo trồng 2 năm cây 2 100% 30,240 1.0               60,000
Lekima d 5-10cm cây 4 100% 38,340 1.0              153,000
Tre d 2-5cm cây 80 100% 7,030 1.0              562,000
Hóp >10 cây bụi 2 100% 117,000 1.0              234,000
Chè xanh d 2-5cm cây 2 100% 53,260 1.0              107,000
Mít d 5-10cm cây 2 100% 151,240 1.0              302,000
Mít d 10-20cm cây 1 100% 300,360 1.0              300,000
Mít d 20-35cm cây 1 100% 412,190 1.0              412,000
Sến d 7-10cm cây 1 100% 56,940 1.0               57,000
Sến trồng 3 năm cây 2 100% 44,990 1.0               90,000
Cau cao 6-8m cây 2 100% 165,090 1.0              330,000
Bồ kết d>20cm cây 5 100% 206,200 1.0           1,031,000
Vả thu hoạch đại trà cây 1 100% 527,220 1.0              527,000
Khế d 5-10cm cây 1 100% 75,620 1.0               76,000
Lekima d 5-10cm cây 1 100% 38,340 1.0               38,000
Phát tài d 2-5cm cây 10 100% 21,300 1.0              213,000
Sến trồng 4 năm d 2-5cm cây 2 100% 36,690 1.0               73,000
Sầu đông trồng 4 năm cây 1 100% 36,280 1.0               36,000
Bông giấy d 2-5cm cây 4 100% 21,300 1.0               85,000
Lưới B40, KT 4m*1m 4.0 100% 11,000 1.148               51,000
Trụ BTCT KT 0,15m*0,15m*1,5m 0.034 100% 2,199,000 1.148               85,000
Nhãn d 3-5cm cây 3 100% 84,140 1.0              252,000
Sến d 7-10cm cây 1 100% 56,940 1.0               57,000
Cây lưỡi hỗ (cây thanh thảo trồng trong vườn) 10 100% 10,650 1.0              107,000
Tài sản tạo lập trên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 1 đất do UBND phường quản lý                      -  
Bồ kết d>20cm cây 1 100% 206,200 1.0              206,000
Hàng rào chè tàu KT 11,7m*1m md 11.7 100% 53,260 1.0              623,000
Keo d >20cm cây 2 100% 16,590 1.0               33,000
Sến d 3-5cm cây 1 100% 36,690 1.0               37,000
Sến d 7-10cm cây 1 100% 56,940 1.0               57,000
Xoài d 16-20cm cây 1 100% 288,640 1.0              289,000
Lekima d 2-5cm cây 5 100% 12,780 1.0               64,000
Mít d 2-5cm cây 1 100% 52,190 1.0               52,000
Khế d 2-5cm cây 1 100% 26,630 1.0               27,000
11 Nguyễn Văn Thành. Đ/c tổ 14, KV 4, phường Thủy Xuân       433,002,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 80.9 100% 4,324,000 1.15       402,283,000
Sân bê tông xi măng, Kt 3m*15m+2m*2,6m 50.2 100% 284,000 1.148         16,367,000
Tấm đan BTCT Kt 0,6m*1m*2*0,05m 0.06 100% 2,199,000 1.148              151,000
Am nhỏ cái 1 100% 792,000 1.148              909,000
Hàng rào chè tàu KT (13,6m+7,5m)*1,35m md 21.1 100% 53,260 1.0           1,124,000
Ống nước sinh hoạt sau đồng hồ md 2.3 100% 28,000 1.148               74,000
Vú sữa d>35cm cây 1 100% 374,920 1.0              375,000
Cây phát tài d 2-5cm cây 11 100% 21,300 1.0              234,000
Cau cao 6-8m cây 13 100% 165,090 1.0           2,146,000
Cau cao 8-10m cây 10 100% 178,940 1.0           1,789,000
Thanh long thời kỳ phát triển  choái 3 100% 140,590 1.0              422,000
Cây hồ tiêu cao 1-3m cây 2 100% 249,230 1.0              498,000
Bứa d>35cm cây 4 100% 140,590 1.0              562,000
Bồ kết d >20cm cây 2 100% 206,200 1.0              412,000
Trầm d 7-10cm cây 2 100% 103,530 1.0              207,000
Vạn tuế d 10-20cm cây 2 100% 532,550 1.0           1,065,000
Trúc (bụi 10 cây) bụi 4 100% 59,000 1.0              236,000
Đào tiên d 10-20cm cây 1 100% 532,550 1.0              533,000
Đào tiên 5-7cm cây 3 100% 106,510 1.0              320,000
Mai (hoàng mai) d 2-5cm cây 4 100% 106,510 1.0              426,000
Sến d 5-7cm cây 10 100% 44,990 1.0              450,000
Cây lấy thuốc (Vối) đk: 2-5cm cây 7 100% 21,300 1.0              149,000
Hỗ trợ di chuyển chậu d<0,5m chậu 7 100% 5,330 1.0               37,000
Ngọc quế d >15cm (Nguyệt quế) cây 1 100% 532,550 1.0              533,000
Ngọc quế d 5-7cm (Nguyệt quế) cây 6 100% 266,280 1.0           1,598,000
Ngọc quế d<2cm (Nguyệt quế) cây 7 100% 10,650 1.0               75,000
Đu đủ thời kỳ phát triển cây 1 100% 26,730 1.0               27,000
12 Hồ Ngọc Khai - Ngô Thị Thúy Hảo. Đ/c 83 Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Xuân         18,743,000
  Sân đường bằng bê tông xi măng KT: (1,2m*1,7m)+(1,7m*4,0m)    8.84 100% 284,000 1.148           2,882,000
Mái che trụ sắt, khung sắt, mái lợp tôn KT: 2,5m*12,2m 30.5 100% 453,000 1.148         15,861,000
13 Các đồng thừa kế của ông Hồ Ngọc Bẻo. Đ/c tổ 13, KV 3, phường Thủy Xuân       809,138,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 117.0 100% 4,324,000 1.15       581,794,000
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 100.0 100%      36,000 1.0           3,600,000
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở 100.0 50% 4,324,000 1.0       216,200,000
Tre đk 5-10cm cây 18 100% 8,200 1.0              148,000
Tre đk 2-5cm cây 18 100% 7,030 1.0              127,000
Lồ ô đk 2-5cm cây 188 100% 7,030 1.0           1,322,000
Lồ ô đk 5-10cm cây 128 100% 8,200 1.0           1,050,000
Dâu đk >35cm cây 1 100% 318,460 1.0              318,000
Me đk >35cm cây 1 100% 140,590 1.0              141,000
Vú sữa đk 2-5cm cây 4 100% 52,190 1.0              209,000
Vú sữa đk <2 cm cây 2 100% 27,690 1.0               55,000
Mai (Hoàng mai) <2cm cây 1 100% 42,600 1.0               43,000
Khế đk 10-15cm cây 1 100% 112,900 1.0              113,000
Khế đk <2cm cây 1 100% 13,850 1.0               14,000
Khế đk 2-5cm cây 1 100% 26,630 1.0               27,000
Sến đk 2-5cm cây 1 100% 36,690 1.0               37,000
Xoài đk >35cm cây 1 100% 300,360 1.0              300,000
Lêkima 5-10cm cây 1 100% 38,340 1.0               38,000
Bội 5-10cm cây 1 100% 42,600 1.0               43,000
Bứa 15-20cm cây 1 100% 112,900 1.0              113,000
Bội đk <2cm cây 5 100% 10,650 1.0               53,000
Bén đk 2-5cm cây 7 100% 17,570 1.0              123,000
Sến đk 5-10cm cây 1 100% 56,940 1.0               57,000
Sến đk 10-15cm cây 1 100% 73,670 1.0               74,000
Bén đk 5-10cm cây 1 100% 29,290 1.0               29,000
Tre cán giáo đk 2-5cm cây 63 100% 7,030 1.0              443,000
Bứa đk 10-15cm cây 3 100% 112,900 1.0              339,000
Bén đk 10-15cm cây 1 100% 41,010 1.0               41,000
Bứa đk 2-5cm cây 2 100% 26,630 1.0               53,000
Bứa đk <2cm cây 6 100% 13,850 1.0               83,000
Dâu đk 5-10cm cây 1 100% 125,680 1.0              126,000
Sến đk 10-20cm cây 2 100% 40,910 1.0               82,000
Bội 20-25cm cây 1 100% 53,260 1.0               53,000
Bứa đk >35cm cây 2 100% 140,590 1.0              281,000
Dâu đk <2cm cây 23 100% 42,600 1.0              980,000
Bứa đk 5-10cm cây 1 100% 75,620 1.0               76,000
Xoài đk <2cm cây 1 100% 62,840 1.0               63,000
Bội đk 15-20cm cây 1 100% 53,260 1.0               53,000
Bội đk 2-5cm cây 1 100% 21,300 1.0               21,000
Bội đk <2cm cây 5 100% 10,650 1.0               53,000
Đùng đình đk 5-10cm cây 2 100% 127,810 1.0              256,000
Đùng đình đk <2cm cây 5 100% 21,300 1.0              107,000
14 Các đồng thừa kế của ông Lê Hữu Pháp. Đ/c tổ 10, KV 4, phường Thủy Xuân     1,001,180,000
  Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 110.0 100% 4,324,000 1.15       546,986,000
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 193.7 100%      36,000 1.00           6,973,000
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở 193.7 50% 4,324,000 1.00       418,779,000
Khế đk: 20-35cm cây 6 100% 154,440 1.0              927,000
Xoài đk: 10-20cm cây 3 100% 288,640 1.0              866,000
Vả thời kỳ thu hoạch đại trà cây 9 100% 527,220 1.0           4,745,000
Lekima đk: 10-20cm cây 7 100% 56,450 1.0              395,000
Mít đk 20-35cm cây 5 100% 412,190 1.0           2,061,000
Bồ kết đk: 10-20cm cây 6 100% 172,650 1.0           1,036,000
Me đk: 20-35cm cây 2 100% 154,440 1.0              309,000
Tre đk: 5-10cm cây 82 100% 8,200 1.0              672,000
Mức đk: >15cm cây 17 100% 8,300 1.0              141,000
Chè thời kỳ thu hoạch đại trà cây 32 100% 106,510 1.0           3,408,000
Sến đk: >15cm cây 8 100% 40,910 1.0              327,000
Dâu thời kỳ thu hoạch đại trà cây 4 100% 31,630 1.0              127,000
Tiêu cao 1,5m-3m cây 17 100% 249,230 1.0           4,237,000
Thơm thời kỳ thu hoạch đại trà cây 55 100% 4,260 1.0              234,000
Vú sữa đk 20-35cm cây 3 100% 412,190 1.0           1,237,000
Sân đường bê tông xi măng KT: 2,5m*8m 20.0 100% 284,000 1.148           6,521,000
Hàng rào chè tàu KT: 8m*1,2m md 8 100% 53,260 1.0              426,000
Lưới B40 KT: 51m*1,2m 61.2 100% 11,000 1.148              773,000
15 Lê Viết Tân - Trần Thị Khoang. Đ/c tổ 16, KV Trường Đá, phường Thủy Biều         19,874,000
  Sân bê tông xi măng  KT: (6,0*4,5)+(2,2*2,9)  33.38 100% 284,000 1.148         10,883,000
Tường xây ba lô KT: 0,8*6,6*0,15    0.79 100% 1,000,000 1.148              909,000
Am thờ loại to cái 2.0 100% 1,358,000 1.148           3,118,000
Cau cao 1-3m cây 23 100% 73,490 1.0           1,690,000
Mai vàng đk: 2-5cm cây 5 100% 106,510 1.0              533,000
Vã đang thời kỳ phát triển cây 3 100% 264,140 1.0              792,000
Mức đk: 7-10cm cây 2 100% 25,730 1.0               51,000
Tất cả tài sản được xây dựng và trồng trên thửa đất số 42, tờ bản đồ số 02                      -  
Mức đk: 7-10cm cây 2 100% 25,730 1.0               51,000
Vã đang thời kỳ phát triển cây 5 100% 264,140 1.0           1,321,000
Mít đk: 10-15cm cây 1 100% 300,360 1.0              300,000
Khế đk: 10-15cm cây 2 100% 112,900 1.0              226,000
Tất cả cây trồng, trồng  trên thửa đất số 40, tờ số 02                      -  
16 Võ Như Minh - Lê Thị Hồng Ty. Đ/c 36A Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Biều         74,902,000
  Mái che: Trụ sắt, khung đỡ bằng sắt kết  hợp gỗ, mái lợp tôn KT: 5,8*5,3  30.74 100% 453,000 1.148         15,986,000
Nền sân bê tông xi măng KT: 6,7*5,3  35.51 100% 284,000 1.148         11,577,000
Cửa sắt hỗn hợp KT: (2,5*3,3)*2 lá 16.5 100% 566,000 1.148         10,721,000
Hàng rào xây ba lô không có khe thoáng KT: (3,0*0,6)*2 bên 3.6 100% 792,000 1.148           3,273,000
Hàng rào sắt hộp KT: (3,1*3,6)*2 bên  22.32 100% 453,000 1.148         11,607,000
Tài sản được tạo lập trên thửa đất số 6, tờ số 2, Thủy Biều  
Mái che: trụ sắt, khung đỡ bằng sắt, mái lợp tôn, KT: 5,0*5,1 25.5 100% 453,000 1.148         13,261,000
Sân bê tông xi măng KT: 5,0*5,2 26.0 100% 284,000 1.148           8,477,000
Tài sản được tạo lập trên thửa đất số 7, tờ số 2, Thủy Biều  
17 Miếu Phường. Đ/c tổ 16, phường Thủy Biều         71,900,000
  Đất Tín ngưỡng (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 23.4 60% 4,324,000 1.15         69,815,000
Sến đk: 5-10cm cây 1 100% 56,940 1.0               57,000
Cây Bạch Đàn đk: 10-15cm cây 5 100% 44,850 1.0              224,000
Cây Bồ Đề đk:>20cm cây 1 100% 1,065,100 1.0           1,065,000
Cây Trầm gió đk: 10-15cm cây 1 100% 223,240 1.0              223,000
Cây Cán giáo (1 bụi/10 cây)*2 bụi đk: 2-5cm, cây 20 100% 7,030 1.0              141,000
Cây Mít đk: >35cm cây 1 100% 374,920 1.0              375,000
18 Hồ Văn Huệ. Đ/c 1B/2 Hoàng Hoa Thám, phường 10, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng         51,873,000
  Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận 23.6 100%      36,000 1.00              850,000
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở 23.6 50% 4,324,000 1.00         51,023,000
19 Lê Viết Dân - Phan Thị Thẻo. Đ/c 56 Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Biều       125,440,000
  Mái hiên: Móng bê tông kết hợp xây ba lô, trụ BTCT, mái đỡ bằng sắt, gỗ, mái lợp tôn Proximang, nền bê tông xi măng KT: 2,9*12,3  35.67 100% 2,247,000 1.148         92,013,000
Sân bê tông xi măng KT: 16,8*3,5+3,7*2,2+1,2*2,0  69.34 100% 284,000 1.148         22,607,000
Am to cái 2 100% 1,358,000 1.148           3,118,000
Hàng rào chè tàu md 10.2 100% 53,260 1.0              543,000
Hàng rào xây ba lô không có khe thoáng chưa tô trát KT: 4,3*1,2    5.16 100% 792,000 1.148           4,692,000
Mai (Hoàng Mai) đk: 5-10cm cây 2 100% 532,550 1.0           1,065,000
Mức đk: >15cm cây 3 100% 8,300 1.0               25,000
Móng xây đá KT: 11,0*0,3*0,3    0.99 100% 1,212,000 1.148           1,377,000
Tài sản tạo lập trên thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2, Thủy Biều                      -  
20 Lê Thị Thu Sen và các đồng thừa kế của ông Lê Dục. Đ/c tổ 16, Trường Đá, phường Thủy Biều         15,733,000
  Đất thu hồi 3.8 Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ                      -  
Sân đường bằng gạch Tezarro KT: 8,4*2,6  21.84 100% 339,000 1.148           8,500,000
Mái che: trụ BTCT kết hợp trụ sắt, mái đở bằng sắt, mái lợp tôn, KT: 8,4*1,3  10.92 100% 577,000 1.148           7,233,000
Tổng: Năm tỷ, một trăm tám mươi sáu triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn đồng  5,186,432,000

 

Tập tin đính kèm:
Các tin khác
Xem tin theo ngày  

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 830.433
Truy cập hiện tại 9