QUYẾT ĐỊNH V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân Ngày cập nhật 29/09/2023
V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các
Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng
đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8)
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các
Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng
đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 392/QĐ-TTg ngày 10/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh mục dự án “Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)”, vay vốn Ngân hàng phát triển châu Á;
Căn cứ Công văn số 1884/TTg-QHQT ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của Dự án;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành quy định về trình tự thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn Tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 80/2019/QĐ-UBND ngày 21/12/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn Tỉnh áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024);
Căn cứ Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND tỉnh Thừa
Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 05 năm (2020 - 2024);
Căn cứ Quyết định số 545/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện 06 công trình, dự án trong năm 2023 trên địa bàn thành phố Huế;
Căn cứ Quyết định số 65/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn Tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành hệ số điều chỉnh đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 23/02/2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành Quy định đơn giá cây trồng làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn Tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 và Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt kế hoạch tái định cư dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Công văn số 6409/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc bố trí quỹ đất tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các Đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Thông báo số 206/TB-UBND ngày 04/6/2020 và Thông báo số 464/TB-UBND ngày 08/12/2020 của UBND Tỉnh về việc thông báo kết luận của Phó Chủ tịch UBND Tỉnh Nguyễn Văn Phương tại buổi họp ban chỉ đạo dự án Chương trình phát triển đô thị loại II;
Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-SKHĐT ngày 19/9/2018 của Sở Kế hoạch Đầu tư về việc thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - dự án thành phần Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Bản đồ địa chính khu đất do Trung tâm Kỹ thuật - Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường đo vẽ;
Thực hiện Thông báo số 393/TB-UBND ngày 03/10/2019 của UBND thành phố Huế để thực hiện dự án Chương trình phát triển các Đô thị loại II (các Đô thị xanh) - Tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa;
Theo đề nghị của Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền tại Tờ trình số 219/TTr-TTPTQĐ ngày 02/6/2023, Tờ trình số 307/TTr-TTPTQĐ ngày 30/6/2023 về việc đề nghị thẩm định, trình phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa;
Theo đề nghị của Phòng Tài nguyên và Môi Trường tại Tờ trình số 1052 /TTr-PTN&MT ngày 24 / 7 /2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung giá trị bồi thường, hỗ trợ về đất, tài sản của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án Chương trình phát triển các Đô thị loại II (các Đô thị xanh) - Tiểu dự án Thừa Thiên Huế, hạng mục: Mở rộng đường Huyền Trân Công Chúa (đợt 8) với giá trị là: 5.186.432.000 đồng (Năm tỷ, một trăm tám mươi sáu triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn đồng)
Trong đó: Giá trị bồi thường, hỗ trợ: 5.186.432.000 đồng
Chi phí thực hiện BTHT và TĐC: chưa phê duyệt
(Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Phong Điền phối hợp cùng các đơn vị liên quan có trách nhiệm thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nằm trong phạm vi giải tỏa tại các phường: Thủy Biều, Thủy Xuân, Phường Đúc thành phố Huế theo phương án được duyệt tại Điều 1.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
PHỤ LỤC: GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VỀ ĐẤT, TÀI SẢN CỦA CÁC TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN THUỘC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÁC ĐÔ THỊ LOẠI II (CÁC ĐÔ THỊ XANH) - TIỂU DỰ ÁN THỪA THIÊN HUẾ, HẠNG MỤC: MỞ RỘNG HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA (ĐỢT 8)
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND thành phố Huế) |
TT |
Đối tượng - Hạng mục
bồi thường, hỗ trợ |
ĐVT |
Giá trị bồi thường, hỗ trợ |
Khối lượng |
Tỷ lệ
(%) |
Đơn giá (đồng) |
Hệ số
ĐC |
Thành tiền
(đồng) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=4*5*6*7 |
1 |
Võ Trọng. Đ/c 137/5 Phan Bội Châu, thành phố Huế. |
17,990,000 |
|
Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,0*0,8m=0,8m²; an táng trên 90 năm |
cái |
5 |
100% |
2,444,000 |
1.148 |
14,029,000 |
Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,7*2,1m=3,57m², an táng trên 90 năm |
cái |
1 |
100% |
3,258,000 |
1.148 |
3,740,000 |
Hỗ trợ phần diện tích tăng thêm đối với mộ xây, diện tích: (1,7m*2,1m-2,5) |
m² |
1.07 |
100% |
180,000 |
1.148 |
221,000 |
2 |
Nguyễn Văn Quốc. Đ/c Tổ 8, phường Thủy Xuân |
5,079,000 |
|
Mộ đất đk 1,0m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ xây hình tròn hoa sen đk 1,1m an táng trên 5 năm. DT=(1,1*1,1*3,14/4)=0,95m² |
cái |
1 |
100% |
2,444,000 |
1.148 |
2,806,000 |
3 |
Ủy ban nhân dân phường Thủy Xuân |
39,963,000 |
|
Mồ mả vắng chủ, vô chủ (UBND phường Thủy Xuân chịu trách nhiệm tổ chức di dời và phối hợp với Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Huế trong quá trình thực hiện theo quy định). Trung tâm Phát triển quỹ đất có trách nhiệm chi trả theo số liệu di dời thực tế. |
|
Mộ đất đk 1,4m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ đất đk 1,3m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ đất đk 1,2m an táng trên 5 năm |
cái |
2 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
4,546,000 |
Mộ đất đk 1,5m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ đất đk 1,8m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ xây hình vuông KT: 1,4m*1,4m an táng trên 5 năm |
cái |
2 |
100% |
3,258,000 |
1.148 |
7,480,000 |
Mộ xây hình chữ nhật KT: 1,1m*2,1m an táng trên 5 năm |
cái |
2 |
100% |
3,258,000 |
1.148 |
7,480,000 |
Mộ đất đk 1,7m an táng trên 5 năm |
cái |
2 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
4,546,000 |
Mộ đất đk 1,5m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ đất đk 1,4m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
Mộ đất đk 1,35m an táng trên 5 năm |
cái |
1 |
100% |
1,980,000 |
1.148 |
2,273,000 |
4 |
Nhà thờ công giáo Phường Đúc. Đ/c 321 Bùi Thị Xuân, phường Phường Đúc |
848,660,000 |
|
Đất tôn giáo (vị trí 1, loại đường 5C) |
m² |
283.0 |
60% |
4,324,000 |
1.15 |
844,347,000 |
Cây tre đk 5-10cm |
cây |
510 |
100% |
8,200 |
1.0 |
4,182,000 |
Cây bần d=10-20cm |
cây |
2 |
100% |
47,450 |
1.0 |
95,000 |
Cây sao đen d>=15cm |
cây |
1 |
100% |
35,850 |
1.0 |
36,000 |
5 |
Nguyễn Văn Chinh - Lâm Thị Phương Bắc. Đ/c 01 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc
Tài sản trên thửa đất của nhà thờ công giáo Phường Đúc |
11,603,000 |
|
Trụ xây blo, phần thô có tô trát, KT (0,45m*0,45m*2,5m)*2 trụ |
m³ |
1.01 |
100% |
2,339,000 |
1.148 |
2,719,000 |
Cửa sắt hộp KT (2,3m*2m) |
m² |
4.6 |
100% |
679,000 |
1.148 |
3,586,000 |
Sân Bê tông xi măng (đan Bê tông) Kt (2m*2m) |
m² |
4.0 |
100% |
284,000 |
1.148 |
1,304,000 |
Sân Bê tông xi măng (3,5m*3,5m) |
m² |
12.25 |
100% |
284,000 |
1.148 |
3,994,000 |
6 |
Võ Văn Xuân - Hoàng Thị Thanh. Đ/c 14 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc |
102,226,000 |
|
Đất thu hồi |
m² |
48.9 |
Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ |
- |
Tường (Hàng rào) xây bờ lô có khe thoáng, Kt (5,6m*1,8m)+(10,5m*2,5m)+(1,8m*2m) |
m² |
39.93 |
100% |
679,000 |
1.148 |
31,125,000 |
Khung sắt KT 10,5m*0,8m |
m² |
8.40 |
100% |
453,000 |
1.148 |
4,368,000 |
Trụ đỗ BT, phần thô có tô trát KT (0,25m*0,25m*2,5m)*4 |
m³ |
0.63 |
100% |
2,199,000 |
1.148 |
1,578,000 |
Trụ cổng đỗ BT, phần thô có tô trát, KT (0,6m*0,6m*3,5m)*2 |
m³ |
2.52 |
100% |
2,828,000 |
1.148 |
8,181,000 |
Mái BTCT có ốp ngói KT 6m*1,2m |
m² |
7.2 |
100% |
2,085,000 |
1.148 |
17,234,000 |
Cữa sắt hỗn hợp KT (2,2m*2,4m)*2 lá |
m² |
10.56 |
100% |
566,000 |
1.148 |
6,862,000 |
Trụ am vừa 3 cái |
cái |
3.00 |
100% |
1,018,000 |
1.148 |
3,506,000 |
Sân ốp gạch terrazo KT 4,5m*10,5m |
m² |
47.25 |
100% |
339,000 |
1.148 |
18,388,000 |
Hồ có non bộ cao dưới 1,6m xây gạch dày 110mm chứa nước nuôi cá cảnh |
cái |
1.0 |
100% |
4,718,000 |
1.148 |
5,416,000 |
Bồn hoa KT(1,8m*1,8m*0,15m)+ (2,5m*0,2m*0,15m) |
m³ |
0.56 |
100% |
1,000,000 |
1.148 |
644,000 |
Trụ đỗ BTCT phần thô có tô trát, KT 0,25m*0,25m*6m |
m³ |
0.38 |
100% |
2,199,000 |
1.148 |
947,000 |
Lộc vừng d>20cm |
cây |
3 |
100% |
1,065,100 |
1.0 |
3,195,000 |
Cau cao 6-8m |
cây |
1 |
100% |
165,090 |
1.0 |
165,000 |
Bằng lăng d>15cm |
cây |
1 |
100% |
40,910 |
1.0 |
41,000 |
Trầu (thời kỳ phát triển giữa vụ) |
choái |
5 |
100% |
70,300 |
1.0 |
352,000 |
Hoa cảnh |
cây |
20 |
100% |
3,200 |
1.0 |
64,000 |
Di dời chậu d 50-70cm |
chậu |
15 |
100% |
10,650 |
1.0 |
160,000 |
7 |
Các đồng thừa kế của ông, bà Tống Viết Nhơn - Huỳnh Thị Tâm. Đ/c 7 Huyền Trân Công Chúa, P. Phường Đúc |
59,836,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) |
m² |
10.8 |
99.5% |
4,324,000 |
1.15 |
53,436,000 |
Sân bằng bê tông xi măng KT (1,0m*2,5m) |
m² |
2.5 |
100% |
284,000 |
1.148 |
815,000 |
Hàng rào xây bờ lô kín không có khe thoáng KT: (6,4m*0,9m) |
m² |
5.76 |
100% |
792,000 |
1.148 |
5,237,000 |
Hàng rào kẽm gai (lưới B40) KT: (7,4m*2,0m) |
m² |
14.8 |
100% |
11,000 |
1.148 |
187,000 |
Bồi thường di chuyển ống nhựa dẫn nước sinh hoạt gia đình <fi40 |
m |
5.0 |
100% |
28,000 |
1.148 |
161,000 |
8 |
Các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Tiền. Đ/c đường Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Xuân |
671,868,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
110.0 |
100% |
4,324,000 |
1.15 |
546,986,000 |
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
50.7 |
100% |
36,000 |
1.00 |
1,825,000 |
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
m² |
50.7 |
50% |
4,324,000 |
1.00 |
109,613,000 |
Sầu đông fi >15cm |
cây |
2 |
100% |
13,630 |
1.0 |
27,000 |
Bồ kết fi >20cm |
cây |
4 |
100% |
206,200 |
1.0 |
825,000 |
Me fi >20cm |
cây |
2 |
100% |
154,440 |
1.0 |
309,000 |
Xoài đk: >35cm |
cây |
1 |
100% |
300,360 |
1.0 |
300,000 |
Xoài đk: 20-35cm |
cây |
2 |
100% |
335,510 |
1.0 |
671,000 |
Xoài đk: 7-10cm |
cây |
2 |
100% |
227,930 |
1.0 |
456,000 |
Vã đang thời kỳ thu hoạch đại trà |
cây |
6 |
100% |
527,220 |
1.0 |
3,163,000 |
Sến đk: 7-10cm |
cây |
4 |
100% |
56,940 |
1.0 |
228,000 |
Dó bầu đk: 7-10cm |
cây |
1 |
100% |
103,530 |
1.0 |
104,000 |
Khế fi 7-10cm |
cây |
4 |
100% |
75,620 |
1.0 |
302,000 |
Mít đk: 7-10cm |
cây |
2 |
100% |
151,240 |
1.0 |
302,000 |
Mức đk: 5-7cm |
cây |
5 |
100% |
14,060 |
1.0 |
70,000 |
Chôm chôm đk: 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
84,140 |
1.0 |
84,000 |
Nhãn đk: 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
84,140 |
1.0 |
84,000 |
Nhãn đk: >35cm |
cây |
1 |
100% |
286,510 |
1.0 |
287,000 |
Phát tài đk: 2-5cm |
cây |
10 |
100% |
21,300 |
1.0 |
213,000 |
Thơm đang phát triển |
cây |
56 |
100% |
4,260 |
1.0 |
239,000 |
Khế đk: 3-5cm |
cây |
2 |
100% |
26,630 |
1.0 |
53,000 |
Mít đk: >20cm |
cây |
1 |
100% |
412,190 |
1.0 |
412,000 |
Mít đk: >35cm |
cây |
1 |
100% |
374,920 |
1.0 |
375,000 |
Mít đk: 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
52,190 |
1.0 |
52,000 |
Me đk: >35cm |
cây |
1 |
100% |
140,590 |
1.0 |
141,000 |
Bứa đk: 5-7cm |
cây |
5 |
100% |
75,620 |
1.0 |
378,000 |
Chè xanh fi 2-5cm |
cây |
14 |
100% |
53,260 |
1.0 |
746,000 |
Chuối đang phát triển |
cây |
3 |
100% |
17,570 |
1.0 |
53,000 |
Thanh long phát triển giữa vụ |
choái |
10 |
100% |
140,590 |
1.0 |
1,406,000 |
Lekima đk: 3-5cm |
cây |
1 |
100% |
12,780 |
1.0 |
13,000 |
Tre cán giáo bụi >10 cây*2, đk: 2-5cm |
cây |
20 |
100% |
7,030 |
1.0 |
141,000 |
Hàng rào chè tàu 37m*1m |
md |
37 |
100% |
53,260 |
1.0 |
1,971,000 |
Lá lốt |
m² |
5 |
100% |
7,730 |
1.0 |
39,000 |
9 |
Hồ Ngọc Tân - Lê Thị Muống. Đ/c tổ 13, KV 3, phường Thủy Xuân |
18,874,000 |
|
Đất thu hồi |
m² |
35.3 |
Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ |
- |
|
Mái che trụ BTCT, kết cấu đỡ mái sắt, mái lợp tôn Kt 2,4m*8,0m |
m² |
19.2 |
100% |
577,000 |
1.148 |
12,718,000 |
|
Nền lát gạch, KT 2m*8m |
m² |
16.0 |
100% |
181,000 |
1.148 |
3,325,000 |
|
Sến d 10-15cm |
cây |
7 |
100% |
73,670 |
1.0 |
516,000 |
|
Cau cao 3-6m |
cây |
1 |
100% |
131,010 |
1.0 |
131,000 |
|
Xoài d 3-5cm |
cây |
2 |
100% |
84,140 |
1.0 |
168,000 |
|
Mãng cầu d 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
38,340 |
1.0 |
38,000 |
|
Mức d 7-10cm |
cây |
4 |
100% |
25,730 |
1.0 |
103,000 |
|
Vú sữa d <2cm |
cây |
1 |
100% |
27,690 |
1.0 |
28,000 |
|
Mai (hoàng mai) d 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
106,510 |
1.0 |
107,000 |
|
Mít d 20-35cm |
cây |
1 |
100% |
412,190 |
1.0 |
412,000 |
Bồ kết d>20cm |
cây |
2 |
100% |
206,200 |
1.0 |
412,000 |
Tiêu cao 1-3m |
choái |
1 |
100% |
249,230 |
1.0 |
249,000 |
|
Trầu cao 1-3m (thời kỳ phát triển giữa vụ) |
choái |
1 |
100% |
70,300 |
1.0 |
70,000 |
|
Thanh long đang phát triển |
choái |
2 |
100% |
140,590 |
1.0 |
281,000 |
|
Hóp >10 cây |
bụi |
2 |
100% |
117,000 |
1.0 |
234,000 |
|
Sến d >20cm |
cây |
2 |
100% |
40,910 |
1.0 |
82,000 |
10 |
Các đồng thừa kế của bà Nguyễn Thị Phụng. Đ/c tổ 14, KV 4, phường Thủy Xuân |
788,548,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
110.0 |
100% |
4,324,000 |
1.15 |
546,986,000 |
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
93.8 |
100% |
36,000 |
1.00 |
3,377,000 |
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
m² |
93.8 |
50% |
4,324,000 |
1.00 |
202,796,000 |
Sân bê tông xi măng KT 4,3m*5,5m |
m² |
23.65 |
100% |
284,000 |
1.148 |
7,711,000 |
Sân bê tông xi măng, KT 2,7m*3,6m |
m² |
9.72 |
100% |
284,000 |
1.148 |
3,169,000 |
Trụ cổng BTCT, KT 0,5m*0,5m*2,5m*2 trụ |
m³ |
1.25 |
100% |
2,828,000 |
1.148 |
4,058,000 |
Trụ cổng BTCT KT 0,55m*0,55m*2,5m*2 trụ |
m³ |
1.5125 |
100% |
2,828,000 |
1.148 |
4,910,000 |
Sân bê tông xi măng KT 3,5m*4,5m |
m² |
15.75 |
100% |
284,000 |
1.148 |
5,135,000 |
Sân bê tông xi măng Kt: 1,3m*2,25m+0,9m*2,25m |
m² |
4.95 |
100% |
284,000 |
1.148 |
1,614,000 |
Tấm đan BTCT KT 0,6m*1m*0,05m*3 |
m³ |
0.09 |
100% |
2,199,000 |
1.148 |
227,000 |
Tường xây gạch chưa tô trát KT (4,5m*0,3m*0,1m)*2 |
m³ |
0.27 |
100% |
1,082,000 |
1.148 |
335,000 |
Hàng rào chè tàu KT 4,5m*0,5m*2 |
md |
9 |
100% |
53,260 |
1.0 |
479,000 |
Hàng rào chè tàu KT (9,5m+11m)*1m |
md |
20.5 |
100% |
53,260 |
1.0 |
1,092,000 |
Keo d>20cm |
cây |
2 |
100% |
16,590 |
1.0 |
33,000 |
Keo trồng 2 năm |
cây |
2 |
100% |
30,240 |
1.0 |
60,000 |
Lekima d 5-10cm |
cây |
4 |
100% |
38,340 |
1.0 |
153,000 |
Tre d 2-5cm |
cây |
80 |
100% |
7,030 |
1.0 |
562,000 |
Hóp >10 cây |
bụi |
2 |
100% |
117,000 |
1.0 |
234,000 |
Chè xanh d 2-5cm |
cây |
2 |
100% |
53,260 |
1.0 |
107,000 |
Mít d 5-10cm |
cây |
2 |
100% |
151,240 |
1.0 |
302,000 |
Mít d 10-20cm |
cây |
1 |
100% |
300,360 |
1.0 |
300,000 |
Mít d 20-35cm |
cây |
1 |
100% |
412,190 |
1.0 |
412,000 |
Sến d 7-10cm |
cây |
1 |
100% |
56,940 |
1.0 |
57,000 |
Sến trồng 3 năm |
cây |
2 |
100% |
44,990 |
1.0 |
90,000 |
Cau cao 6-8m |
cây |
2 |
100% |
165,090 |
1.0 |
330,000 |
Bồ kết d>20cm |
cây |
5 |
100% |
206,200 |
1.0 |
1,031,000 |
Vả thu hoạch đại trà |
cây |
1 |
100% |
527,220 |
1.0 |
527,000 |
Khế d 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
75,620 |
1.0 |
76,000 |
Lekima d 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
38,340 |
1.0 |
38,000 |
Phát tài d 2-5cm |
cây |
10 |
100% |
21,300 |
1.0 |
213,000 |
Sến trồng 4 năm d 2-5cm |
cây |
2 |
100% |
36,690 |
1.0 |
73,000 |
Sầu đông trồng 4 năm |
cây |
1 |
100% |
36,280 |
1.0 |
36,000 |
Bông giấy d 2-5cm |
cây |
4 |
100% |
21,300 |
1.0 |
85,000 |
Lưới B40, KT 4m*1m |
m² |
4.0 |
100% |
11,000 |
1.148 |
51,000 |
Trụ BTCT KT 0,15m*0,15m*1,5m |
m³ |
0.034 |
100% |
2,199,000 |
1.148 |
85,000 |
Nhãn d 3-5cm |
cây |
3 |
100% |
84,140 |
1.0 |
252,000 |
Sến d 7-10cm |
cây |
1 |
100% |
56,940 |
1.0 |
57,000 |
Cây lưỡi hỗ (cây thanh thảo trồng trong vườn) |
m² |
10 |
100% |
10,650 |
1.0 |
107,000 |
Tài sản tạo lập trên thửa đất số 22, tờ bản đồ số 1 đất do UBND phường quản lý |
- |
Bồ kết d>20cm |
cây |
1 |
100% |
206,200 |
1.0 |
206,000 |
Hàng rào chè tàu KT 11,7m*1m |
md |
11.7 |
100% |
53,260 |
1.0 |
623,000 |
Keo d >20cm |
cây |
2 |
100% |
16,590 |
1.0 |
33,000 |
Sến d 3-5cm |
cây |
1 |
100% |
36,690 |
1.0 |
37,000 |
Sến d 7-10cm |
cây |
1 |
100% |
56,940 |
1.0 |
57,000 |
Xoài d 16-20cm |
cây |
1 |
100% |
288,640 |
1.0 |
289,000 |
Lekima d 2-5cm |
cây |
5 |
100% |
12,780 |
1.0 |
64,000 |
Mít d 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
52,190 |
1.0 |
52,000 |
Khế d 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
26,630 |
1.0 |
27,000 |
11 |
Nguyễn Văn Thành. Đ/c tổ 14, KV 4, phường Thủy Xuân |
433,002,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
80.9 |
100% |
4,324,000 |
1.15 |
402,283,000 |
Sân bê tông xi măng, Kt 3m*15m+2m*2,6m |
m² |
50.2 |
100% |
284,000 |
1.148 |
16,367,000 |
Tấm đan BTCT Kt 0,6m*1m*2*0,05m |
m³ |
0.06 |
100% |
2,199,000 |
1.148 |
151,000 |
Am nhỏ |
cái |
1 |
100% |
792,000 |
1.148 |
909,000 |
Hàng rào chè tàu KT (13,6m+7,5m)*1,35m |
md |
21.1 |
100% |
53,260 |
1.0 |
1,124,000 |
Ống nước sinh hoạt sau đồng hồ |
md |
2.3 |
100% |
28,000 |
1.148 |
74,000 |
Vú sữa d>35cm |
cây |
1 |
100% |
374,920 |
1.0 |
375,000 |
Cây phát tài d 2-5cm |
cây |
11 |
100% |
21,300 |
1.0 |
234,000 |
Cau cao 6-8m |
cây |
13 |
100% |
165,090 |
1.0 |
2,146,000 |
Cau cao 8-10m |
cây |
10 |
100% |
178,940 |
1.0 |
1,789,000 |
Thanh long thời kỳ phát triển |
choái |
3 |
100% |
140,590 |
1.0 |
422,000 |
Cây hồ tiêu cao 1-3m |
cây |
2 |
100% |
249,230 |
1.0 |
498,000 |
Bứa d>35cm |
cây |
4 |
100% |
140,590 |
1.0 |
562,000 |
Bồ kết d >20cm |
cây |
2 |
100% |
206,200 |
1.0 |
412,000 |
Trầm d 7-10cm |
cây |
2 |
100% |
103,530 |
1.0 |
207,000 |
Vạn tuế d 10-20cm |
cây |
2 |
100% |
532,550 |
1.0 |
1,065,000 |
Trúc (bụi 10 cây) |
bụi |
4 |
100% |
59,000 |
1.0 |
236,000 |
Đào tiên d 10-20cm |
cây |
1 |
100% |
532,550 |
1.0 |
533,000 |
Đào tiên 5-7cm |
cây |
3 |
100% |
106,510 |
1.0 |
320,000 |
Mai (hoàng mai) d 2-5cm |
cây |
4 |
100% |
106,510 |
1.0 |
426,000 |
Sến d 5-7cm |
cây |
10 |
100% |
44,990 |
1.0 |
450,000 |
Cây lấy thuốc (Vối) đk: 2-5cm |
cây |
7 |
100% |
21,300 |
1.0 |
149,000 |
Hỗ trợ di chuyển chậu d<0,5m |
chậu |
7 |
100% |
5,330 |
1.0 |
37,000 |
Ngọc quế d >15cm (Nguyệt quế) |
cây |
1 |
100% |
532,550 |
1.0 |
533,000 |
Ngọc quế d 5-7cm (Nguyệt quế) |
cây |
6 |
100% |
266,280 |
1.0 |
1,598,000 |
Ngọc quế d<2cm (Nguyệt quế) |
cây |
7 |
100% |
10,650 |
1.0 |
75,000 |
Đu đủ thời kỳ phát triển |
cây |
1 |
100% |
26,730 |
1.0 |
27,000 |
12 |
Hồ Ngọc Khai - Ngô Thị Thúy Hảo. Đ/c 83 Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Xuân |
18,743,000 |
|
Sân đường bằng bê tông xi măng KT: (1,2m*1,7m)+(1,7m*4,0m) |
m² |
8.84 |
100% |
284,000 |
1.148 |
2,882,000 |
Mái che trụ sắt, khung sắt, mái lợp tôn KT: 2,5m*12,2m |
m² |
30.5 |
100% |
453,000 |
1.148 |
15,861,000 |
13 |
Các đồng thừa kế của ông Hồ Ngọc Bẻo. Đ/c tổ 13, KV 3, phường Thủy Xuân |
809,138,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
117.0 |
100% |
4,324,000 |
1.15 |
581,794,000 |
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
100.0 |
100% |
36,000 |
1.0 |
3,600,000 |
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
m² |
100.0 |
50% |
4,324,000 |
1.0 |
216,200,000 |
Tre đk 5-10cm |
cây |
18 |
100% |
8,200 |
1.0 |
148,000 |
Tre đk 2-5cm |
cây |
18 |
100% |
7,030 |
1.0 |
127,000 |
Lồ ô đk 2-5cm |
cây |
188 |
100% |
7,030 |
1.0 |
1,322,000 |
Lồ ô đk 5-10cm |
cây |
128 |
100% |
8,200 |
1.0 |
1,050,000 |
Dâu đk >35cm |
cây |
1 |
100% |
318,460 |
1.0 |
318,000 |
Me đk >35cm |
cây |
1 |
100% |
140,590 |
1.0 |
141,000 |
Vú sữa đk 2-5cm |
cây |
4 |
100% |
52,190 |
1.0 |
209,000 |
Vú sữa đk <2 cm |
cây |
2 |
100% |
27,690 |
1.0 |
55,000 |
Mai (Hoàng mai) <2cm |
cây |
1 |
100% |
42,600 |
1.0 |
43,000 |
Khế đk 10-15cm |
cây |
1 |
100% |
112,900 |
1.0 |
113,000 |
Khế đk <2cm |
cây |
1 |
100% |
13,850 |
1.0 |
14,000 |
Khế đk 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
26,630 |
1.0 |
27,000 |
Sến đk 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
36,690 |
1.0 |
37,000 |
Xoài đk >35cm |
cây |
1 |
100% |
300,360 |
1.0 |
300,000 |
Lêkima 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
38,340 |
1.0 |
38,000 |
Bội 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
42,600 |
1.0 |
43,000 |
Bứa 15-20cm |
cây |
1 |
100% |
112,900 |
1.0 |
113,000 |
Bội đk <2cm |
cây |
5 |
100% |
10,650 |
1.0 |
53,000 |
Bén đk 2-5cm |
cây |
7 |
100% |
17,570 |
1.0 |
123,000 |
Sến đk 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
56,940 |
1.0 |
57,000 |
Sến đk 10-15cm |
cây |
1 |
100% |
73,670 |
1.0 |
74,000 |
Bén đk 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
29,290 |
1.0 |
29,000 |
Tre cán giáo đk 2-5cm |
cây |
63 |
100% |
7,030 |
1.0 |
443,000 |
Bứa đk 10-15cm |
cây |
3 |
100% |
112,900 |
1.0 |
339,000 |
Bén đk 10-15cm |
cây |
1 |
100% |
41,010 |
1.0 |
41,000 |
Bứa đk 2-5cm |
cây |
2 |
100% |
26,630 |
1.0 |
53,000 |
Bứa đk <2cm |
cây |
6 |
100% |
13,850 |
1.0 |
83,000 |
Dâu đk 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
125,680 |
1.0 |
126,000 |
Sến đk 10-20cm |
cây |
2 |
100% |
40,910 |
1.0 |
82,000 |
Bội 20-25cm |
cây |
1 |
100% |
53,260 |
1.0 |
53,000 |
Bứa đk >35cm |
cây |
2 |
100% |
140,590 |
1.0 |
281,000 |
Dâu đk <2cm |
cây |
23 |
100% |
42,600 |
1.0 |
980,000 |
Bứa đk 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
75,620 |
1.0 |
76,000 |
Xoài đk <2cm |
cây |
1 |
100% |
62,840 |
1.0 |
63,000 |
Bội đk 15-20cm |
cây |
1 |
100% |
53,260 |
1.0 |
53,000 |
Bội đk 2-5cm |
cây |
1 |
100% |
21,300 |
1.0 |
21,000 |
Bội đk <2cm |
cây |
5 |
100% |
10,650 |
1.0 |
53,000 |
Đùng đình đk 5-10cm |
cây |
2 |
100% |
127,810 |
1.0 |
256,000 |
Đùng đình đk <2cm |
cây |
5 |
100% |
21,300 |
1.0 |
107,000 |
14 |
Các đồng thừa kế của ông Lê Hữu Pháp. Đ/c tổ 10, KV 4, phường Thủy Xuân |
1,001,180,000 |
|
Đất ở đô thị (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
110.0 |
100% |
4,324,000 |
1.15 |
546,986,000 |
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
193.7 |
100% |
36,000 |
1.00 |
6,973,000 |
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
m² |
193.7 |
50% |
4,324,000 |
1.00 |
418,779,000 |
Khế đk: 20-35cm |
cây |
6 |
100% |
154,440 |
1.0 |
927,000 |
Xoài đk: 10-20cm |
cây |
3 |
100% |
288,640 |
1.0 |
866,000 |
Vả thời kỳ thu hoạch đại trà |
cây |
9 |
100% |
527,220 |
1.0 |
4,745,000 |
Lekima đk: 10-20cm |
cây |
7 |
100% |
56,450 |
1.0 |
395,000 |
Mít đk 20-35cm |
cây |
5 |
100% |
412,190 |
1.0 |
2,061,000 |
Bồ kết đk: 10-20cm |
cây |
6 |
100% |
172,650 |
1.0 |
1,036,000 |
Me đk: 20-35cm |
cây |
2 |
100% |
154,440 |
1.0 |
309,000 |
Tre đk: 5-10cm |
cây |
82 |
100% |
8,200 |
1.0 |
672,000 |
Mức đk: >15cm |
cây |
17 |
100% |
8,300 |
1.0 |
141,000 |
Chè thời kỳ thu hoạch đại trà |
cây |
32 |
100% |
106,510 |
1.0 |
3,408,000 |
Sến đk: >15cm |
cây |
8 |
100% |
40,910 |
1.0 |
327,000 |
Dâu thời kỳ thu hoạch đại trà |
cây |
4 |
100% |
31,630 |
1.0 |
127,000 |
Tiêu cao 1,5m-3m |
cây |
17 |
100% |
249,230 |
1.0 |
4,237,000 |
Thơm thời kỳ thu hoạch đại trà |
cây |
55 |
100% |
4,260 |
1.0 |
234,000 |
Vú sữa đk 20-35cm |
cây |
3 |
100% |
412,190 |
1.0 |
1,237,000 |
Sân đường bê tông xi măng KT: 2,5m*8m |
m² |
20.0 |
100% |
284,000 |
1.148 |
6,521,000 |
Hàng rào chè tàu KT: 8m*1,2m |
md |
8 |
100% |
53,260 |
1.0 |
426,000 |
Lưới B40 KT: 51m*1,2m |
m² |
61.2 |
100% |
11,000 |
1.148 |
773,000 |
15 |
Lê Viết Tân - Trần Thị Khoang. Đ/c tổ 16, KV Trường Đá, phường Thủy Biều |
19,874,000 |
|
Sân bê tông xi măng KT: (6,0*4,5)+(2,2*2,9) |
m² |
33.38 |
100% |
284,000 |
1.148 |
10,883,000 |
Tường xây ba lô KT: 0,8*6,6*0,15 |
m³ |
0.79 |
100% |
1,000,000 |
1.148 |
909,000 |
Am thờ loại to |
cái |
2.0 |
100% |
1,358,000 |
1.148 |
3,118,000 |
Cau cao 1-3m |
cây |
23 |
100% |
73,490 |
1.0 |
1,690,000 |
Mai vàng đk: 2-5cm |
cây |
5 |
100% |
106,510 |
1.0 |
533,000 |
Vã đang thời kỳ phát triển |
cây |
3 |
100% |
264,140 |
1.0 |
792,000 |
Mức đk: 7-10cm |
cây |
2 |
100% |
25,730 |
1.0 |
51,000 |
Tất cả tài sản được xây dựng và trồng trên thửa đất số 42, tờ bản đồ số 02 |
- |
Mức đk: 7-10cm |
cây |
2 |
100% |
25,730 |
1.0 |
51,000 |
Vã đang thời kỳ phát triển |
cây |
5 |
100% |
264,140 |
1.0 |
1,321,000 |
Mít đk: 10-15cm |
cây |
1 |
100% |
300,360 |
1.0 |
300,000 |
Khế đk: 10-15cm |
cây |
2 |
100% |
112,900 |
1.0 |
226,000 |
Tất cả cây trồng, trồng trên thửa đất số 40, tờ số 02 |
- |
16 |
Võ Như Minh - Lê Thị Hồng Ty. Đ/c 36A Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Biều |
74,902,000 |
|
Mái che: Trụ sắt, khung đỡ bằng sắt kết hợp gỗ, mái lợp tôn KT: 5,8*5,3 |
m² |
30.74 |
100% |
453,000 |
1.148 |
15,986,000 |
Nền sân bê tông xi măng KT: 6,7*5,3 |
m² |
35.51 |
100% |
284,000 |
1.148 |
11,577,000 |
Cửa sắt hỗn hợp KT: (2,5*3,3)*2 lá |
m² |
16.5 |
100% |
566,000 |
1.148 |
10,721,000 |
Hàng rào xây ba lô không có khe thoáng KT: (3,0*0,6)*2 bên |
m² |
3.6 |
100% |
792,000 |
1.148 |
3,273,000 |
Hàng rào sắt hộp KT: (3,1*3,6)*2 bên |
m² |
22.32 |
100% |
453,000 |
1.148 |
11,607,000 |
Tài sản được tạo lập trên thửa đất số 6, tờ số 2, Thủy Biều |
|
Mái che: trụ sắt, khung đỡ bằng sắt, mái lợp tôn, KT: 5,0*5,1 |
m² |
25.5 |
100% |
453,000 |
1.148 |
13,261,000 |
Sân bê tông xi măng KT: 5,0*5,2 |
m² |
26.0 |
100% |
284,000 |
1.148 |
8,477,000 |
Tài sản được tạo lập trên thửa đất số 7, tờ số 2, Thủy Biều |
|
17 |
Miếu Phường. Đ/c tổ 16, phường Thủy Biều |
71,900,000 |
|
Đất Tín ngưỡng (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
23.4 |
60% |
4,324,000 |
1.15 |
69,815,000 |
Sến đk: 5-10cm |
cây |
1 |
100% |
56,940 |
1.0 |
57,000 |
Cây Bạch Đàn đk: 10-15cm |
cây |
5 |
100% |
44,850 |
1.0 |
224,000 |
Cây Bồ Đề đk:>20cm |
cây |
1 |
100% |
1,065,100 |
1.0 |
1,065,000 |
Cây Trầm gió đk: 10-15cm |
cây |
1 |
100% |
223,240 |
1.0 |
223,000 |
Cây Cán giáo (1 bụi/10 cây)*2 bụi đk: 2-5cm, |
cây |
20 |
100% |
7,030 |
1.0 |
141,000 |
Cây Mít đk: >35cm |
cây |
1 |
100% |
374,920 |
1.0 |
375,000 |
18 |
Hồ Văn Huệ. Đ/c 1B/2 Hoàng Hoa Thám, phường 10, thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng |
51,873,000 |
|
Đất nông nghiệp liền kề đất ở (vị trí 1, loại đường 5C) thuộc Giấy chứng nhận |
m² |
23.6 |
100% |
36,000 |
1.00 |
850,000 |
Hỗ trợ đối với đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở |
m² |
23.6 |
50% |
4,324,000 |
1.00 |
51,023,000 |
19 |
Lê Viết Dân - Phan Thị Thẻo. Đ/c 56 Huyền Trân Công Chúa, phường Thủy Biều |
125,440,000 |
|
Mái hiên: Móng bê tông kết hợp xây ba lô, trụ BTCT, mái đỡ bằng sắt, gỗ, mái lợp tôn Proximang, nền bê tông xi măng KT: 2,9*12,3 |
m² |
35.67 |
100% |
2,247,000 |
1.148 |
92,013,000 |
Sân bê tông xi măng KT: 16,8*3,5+3,7*2,2+1,2*2,0 |
m² |
69.34 |
100% |
284,000 |
1.148 |
22,607,000 |
Am to |
cái |
2 |
100% |
1,358,000 |
1.148 |
3,118,000 |
Hàng rào chè tàu |
md |
10.2 |
100% |
53,260 |
1.0 |
543,000 |
Hàng rào xây ba lô không có khe thoáng chưa tô trát KT: 4,3*1,2 |
m² |
5.16 |
100% |
792,000 |
1.148 |
4,692,000 |
Mai (Hoàng Mai) đk: 5-10cm |
cây |
2 |
100% |
532,550 |
1.0 |
1,065,000 |
Mức đk: >15cm |
cây |
3 |
100% |
8,300 |
1.0 |
25,000 |
Móng xây đá KT: 11,0*0,3*0,3 |
m³ |
0.99 |
100% |
1,212,000 |
1.148 |
1,377,000 |
Tài sản tạo lập trên thửa đất số 37, tờ bản đồ số 2, Thủy Biều |
- |
20 |
Lê Thị Thu Sen và các đồng thừa kế của ông Lê Dục. Đ/c tổ 16, Trường Đá, phường Thủy Biều |
15,733,000 |
|
Đất thu hồi |
m² |
3.8 |
Không đủ điều kiện bồi thường, hỗ trợ |
- |
Sân đường bằng gạch Tezarro KT: 8,4*2,6 |
m² |
21.84 |
100% |
339,000 |
1.148 |
8,500,000 |
Mái che: trụ BTCT kết hợp trụ sắt, mái đở bằng sắt, mái lợp tôn, KT: 8,4*1,3 |
m² |
10.92 |
100% |
577,000 |
1.148 |
7,233,000 |
Tổng: Năm tỷ, một trăm tám mươi sáu triệu, bốn trăm ba mươi hai nghìn đồng |
5,186,432,000 |
Tập tin đính kèm: Các tin khác
|
|